THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 362.55 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích362.55 Kb.
#1598
1   2   3   4   5

- Phòng Đọc: DV 42440

- Phòng Mượn: ME 4454-4455
113/. NGUYỄN SỸ VIỄN. Ẩm thực liệu pháp : Thực đơn an thần ích trí, khai thông ngũ quan, làm đẹp và kéo dài tuổi thọ / Nguyễn Sỹ Viễn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 150 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc và thực đơn chế biến từ thảo dược, động vật để ăn và uống trong khi bị bệnh, để kéo dài tuổi thọ, nâng cao sức khỏe và làm đẹp thân thể...

* Môn loại: 613.2 / Â120TH

- Phòng Đọc: DV 42429

- Phòng Mượn: ME 4433-4434
114/. Dinh dưỡng cho trẻ từ 0-3 tuổi : Để con bạn luôn khoẻ mạnh / Việt Văn book biên soạn. - H. : Dân Trí, 2010. - 274 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày về các vấn đề: dinh dưỡng, nuôi dưỡng, bệnh tật và thực đơn dinh dưỡng cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi

* Môn loại: 613.2 / D312D

- Phòng Đọc: DV 42420

- Phòng Mượn: ME 4415-4416
115/. HẠ CHẤN TRUYỀN. Kiêng kỵ trong ăn - uống : Ăn uống - Phối hợp thức ăn - Nấu nướng và bảo quản thức ăn / Hạ Chấn Truyền, Đoàn Sự biên dịch. - H. : Y học, 2006. - 187 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, và những điều kiêng kỵ trong nấu nướng và bảo quản thức ăn.

* Môn loại: 613.2 / K306K

- Phòng Đọc: DV 42433

- Phòng Mượn: ME 4441-4442
116/. ĐOÀN SỰ. Kiêng kỵ trong ăn uống : cho trẻ em - phụ nữ và bệnh nhân / Đoàn Sự. - H. : Y học, 2002. - 197 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, trẻ em, phụ nữ, và người bệnh phải tránh những đồ ăn uống nào .

* Môn loại: 613.2 / K306K

- Phòng Đọc: DV 42416

- Phòng Mượn: ME 4407-4408
117/. An toàn cho trẻ trên đường phố và nơi thiên nhiên / Nam Hồng, Dương Phong, Trần

Thị Ngọc Lan biên soạn. - H. : Đại học sư phạm, 2009. - 107 tr.; 21 cm. - (Tủ sách trường học an toàn; Q.2)

* Tóm tắt: Giới thiệu biện pháp phòng tránh rủi ro cho trẻ khi tham gia giao thông, trong môi trường thiên nhiên. Và trẻ em trước những hành vi, thủ đoạn, âm mưu của kẻ xấu, cách phòng tránh và ứng phó.

* Môn loại: 613.6 / A105T



- Phòng Đọc: DV 42435

- Phòng Mượn: ME 4445-4446
118/. An toàn cho trẻ trong cộng đồng xã hội / Nam Hồng, Dương Phong, Trần Thị Ngọc Lan biên soạn. - H. : Đại học sư phạm, 2009. - 179 tr.; 21 cm. - (Tủ sách trường học an toàn; Q.3)

* Tóm tắt: Môi trường xã hội đối với trẻ, an toàn cho trẻ ở những nơi công cộng, nơi tập trung đông người, trẻ em và các vấn đề tệ nạn xã hội, và một số tệ nạn xã hội tác động nguy hiểm nhất tới trẻ em.

* Môn loại: 613.6 / A105T

- Phòng Đọc: DV 42436

- Phòng Mượn: ME 4447-4448
119/. Ngôi nhà an toàn cho trẻ / Nam Hồng, Dương Phong, Trần Thị Ngọc Lan biên soạn. - H. : Đại học sư phạm, 2009. - 107 tr.; 21 cm. - (Tủ sách trường học an toàn; Q.1)

* Tóm tắt: Trình bày thế nào là ngôi nhà an toàn cho trẻ, an toàn cho trẻ trong không gian nhà ở và không gian ngoài, gần nhà ở, hướng dẫn trẻ làm việc nhà và tự chăm sóc bản thân.

* Môn loại: 613.6 / NG452NH

- Phòng Đọc: DV 42434

- Phòng Mượn: ME 4443-4444
120/. Sơ - cấp cứu các loại tổn thương do tai nạn ở trẻ em / Nam Hồng, Dương Phong, Trần Thị Ngọc Lan biên soạn. - H. : Đại học sư phạm, 2009. - 135 tr.; 21 cm. - (Tủ sách trường học an toàn; Q.4)

* Tóm tắt: Phân biệt các hiện tượng tổn thương ở trẻ, sơ-cấp cứu các loại tổn thương do tai nạn ở trẻ em, sơ-cấp cứu các tai nạn bỏng và ngộ độc ở trẻ em...

* Môn loại: 613.6 / S460C

- Phòng Đọc: DV 42437

- Phòng Mượn: ME 4449-4450
121/. DVORÁK, JIRÍ. Hướng dẫn Thăm khám - Chẩn đoán và điều trị bằng tay : Kỹ thuật chuyên khoa về vật lý trị liệu thần kinh-cơ-khớp / Jirí Dvorák, Václav Dvorák, Lê Vinh biên dịch. - H. : Y học, 2007. - 491 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những lý thuyết về cơ sinh học, lý thuyết về thần kinh đặc biệt là vấn đề thần kinh-cơ-khớp, về giải phẫu và giải phẫu bệnh lý , về điện quang và điện quang vi tính.

* Môn loại: 615.5 / H561D

- Phòng Đọc: DL 11023
122/. LÊ VIẾT KHOA. Thuốc nam chữa bệnh tại nhà / Lê Viết Khoa. - Huế : Thuận Hoá,

2009. - 346 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tên gọi, tác dụng của các nhóm thuốc: nhóm thuốc chữa bệnh nội khoa, bệnh ngoại khoa, bệnh phụ nữ, bệnh trẻ em, bệnh thần kinh tâm thần, bệnh ngoài da...

* Môn loại: 615.8 / TH514N



- Phòng Đọc: DV 42438

- Phòng Mượn: ME 4451
123/. HOÀNG THÚY. Thực đơn chữa bệnh máu nhiễm mỡ / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2010. - 169 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu bệnh lý bệnh máu nhiễm mỡ. Phương pháp phòng ngừa và điều trị bệnh mỡ trong máu. Thực đơn và chế độ dinh dưỡng cho người mắc bệnh mỡ trong máu

* Môn loại: 616.1 / TH552Đ

- Phòng Đọc: DV 42432

- Phòng Mượn: ME 4439-4440
124/. MOLL, J.M.H.. Các bệnh về khớp : Triệu chứng lâm sàng qua hình ảnh phương pháp điều trị / J.M.H. Moll, Vũ Minh Đức dịch. - Bản in lần thứ 2. - H. : Y học, 2010. - 220 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Ý nghĩa của bệnh khớp. Cấu tạo giải phẫu và sinh lý của khớp xương. Nguyên nhân của bệnh khớp và các loại bệnh khớp. Điều trị viêm đa khớp biến dạng và các bệnh viêm khớp khác. Phương pháp đề phòng các bệnh khớp

* Môn loại: 616.3 / C101B

- Phòng Đọc: DV 42427

- Phòng Mượn: ME 4429-4430
125/. NGUYỄN XUÂN QUÝ. Hỏi đáp về phòng ngừa và điều trị bệnh béo phì / Nguyễn Xuân Quý, Lam Giang. - H. : Lao động, 2009. - 205 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh béo phì. Nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phòng ngừa và các phương pháp điều trị bệnh béo phì

* Môn loại: 616.3 / H428Đ

- Phòng Đọc: DV 42418

- Phòng Mượn: ME 4411-4412
126/. MINH VIỆT. Món ăn bài thuốc chữa bệnh gan / Minh Việt. - H. : Thời đại, 2010. - 199 tr.; 21 cm. - (Món ăn bài thuốc trị bách bệnh)

* Tóm tắt: Tìm hiểu các kiến thức chung về bệnh gan và một số bệnh gan thường gặp. Cách lựa chọn nguyên liệu và phương pháp chế biến một số món ăn bài thuốc vừa ngon miệng, bổ dưỡng, vừa có tác dụng phòng và chữa bệnh gan

* Môn loại: 616.3 / M430A

- Phòng Đọc: DV 42413

- Phòng Mượn: ME 4401-4402
127/. MINH VIỆT. Món ăn bài thuốc chữa bệnh táo bón / Minh Việt. - H. : Thời đại, 2010. - 199 tr.; 21 cm. - (Món ăn bài thuốc trị bách bệnh)

* Tóm tắt: Tìm hiểu các kiến thức chung về bệnh táo bón. Cách lựa chọn nguyên liệu và phương pháp chế biến một số món ăn bài thuốc vừa ngon miệng, bổ dưỡng, vừa có tác

dụng phòng và chữa bệnh táo bón

* Môn loại: 616.3 / M430A



- Phòng Đọc: DV 42414

- Phòng Mượn: ME 4403-4404
128/. NGUYỄN HUY CƯỜNG. Bệnh đái tháo đường - Những quan điểm hiện đại / Nguyễn Huy Cường. - Tái bản lần thứ 5, có sửa chữa bổ sung. - H. : Y học, 2010. - 239 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh đái tháo đường, chế độ ăn uống của người mắc bệnh đái tháo đường và phương pháp điều trị bệnh đái tháo đường bằng insulin

* Môn loại: 616.4 / B256Đ

- Phòng Đọc: DV 42431

- Phòng Mượn: ME 4437-4438
129/. NGÔ TÍN. Cách ăn uống chữa bệnh tiểu đường / Biên soạn.: Ngô Tín, Tạ Liên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 274 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chữa trị tiểu đường bằng luyện tập, bằng ăn uống và giới thiệu những món ăn, uống dành cho người bệnh

* Môn loại: 616.4 / C102Ă

- Phòng Đọc: DV 42441

- Phòng Mượn: ME 4456-4457
130/. NOVICK, NELSON LEE. Bệnh dị ứng phòng ngừa và trị liệu / Novick, Nelson Lee; Biên dịch: Minh Đức, Hồ Kim Chung. - H. : Y học, 2008. - 339 tr.; 21 cm. - (Nguyên tác: You can do some thing about your allergies.)

* Tóm tắt: Cách phòng ngừa và trị liệu các bệnh dị ứng: bệnh hen suyễn, dị ứng thực phẩm, dị ứng thuốc, bệnh viêm mũi dị ứng, dị ứng côn trùng

* Môn loại: 616.97 / B256D

- Phòng Đọc: DV 42412

- Phòng Mượn: ME 4399-4400
131/. LOVE, SUSAN M.. Cẩm nang vú và các bệnh về vú : Nguyên nhân - Chẩn đoán - Điều trị / Susan M. Love, Karen Lindsey; Bích Thủy, Hải Yến biên soạn. - H. : Y học, 2010. - 461 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức tổng hợp về bệnh ung thư vú: Sự phát triển bình thường của vú, các chứng bệnh thường gặp ở vú, chuẩn đoán các chứng bệnh vú, các nguyên nhân gây ung thư vú, chẩn đoán ung thư vú, và sống với người bệnh ung thư vú...

* Môn loại: 616.99 / C120BN

- Phòng Đọc: DL 11024

- Phòng Mượn: ME 4385-4386
132/. LÊ HÒA. Cẩm nang chữa bệnh tại nhà : Bệnh phụ khoa thường gặp - Bệnh nam khoa thường gặp - Bệnh nhi khoa thường gặp / Lê Hòa. - H. : Văn hoá Thông tin, 2008. - 211 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc tây y và đông y để điều trị các bệnh phụ khoa, nam khoa, nhi khoa thường gặp như: bệnh kinh nguyệt không đều, vô kinh, viêm cổ tử cung, sảy thai, viêm tuyến vú,viêm tuyến tiền liệt, di tinh, chứng liệt dương, vàng da ở trẻ sơ sinh, viêm phế quản, ho gà, bệnh quai bị, thủy đậu, chứng biếng ăn ở trẻ...

* Môn loại: 617 / C120N

- Phòng Đọc: DV 42430

- Phòng Mượn: ME 4435-4436
133/. HỒ KIM CHUNG. Mãn kinh liệu pháp dinh dưỡng / Hồ Kim Chung. - H. : Y học, 2007. - 230 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những hiện tượng mạn tính, các triệu chứng trong thời kì mãn kinh, chăm sóc bản thân để ứng phó với các chuyển biến trong thời kì mãn kinh. Liệu pháp y học chính thống, các liệu pháp bổ sung, vai trò của dinh dưỡng, công thức nấu ăn bảo vệ sức khoẻ

* Môn loại: 618.1 / M105K

- Phòng Đọc: DV 42422

- Phòng Mượn: ME 4419-4420
134/. THỤY PHƯƠNG. Chuẩn bị làm mẹ / Thụy Phương biên dịch. - H. : Lao động, 2009. - 56 tr.; 20x18 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những điều nên biết về thai nghén, sinh đẻ và trong giai đoạn sau đẻ như: sinh đẻ ở tuổi nào, điều kiện cần thiết để có thai, thời điểm rụng trứng, dấu hiệu chuyển dạ, thời kỳ hậu sản... và cách chăm sóc trẻ sơ sinh trong những tuần lễ đầu...

* Môn loại: 618.2 / CH502B

- Phòng Đọc: DV 42442

- Phòng Mượn: ME 4458-4459
135/. CATHY, DIANE J.. Chăm sóc sức khoẻ mẹ và bé : Giải đáp những thắc mắc trước và sau khi mang thai / Diane J. Cathy. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 379 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những điều cần biết chuẩn bị trước khi mang thai, những điều cần chú ý sau khi mang thai, ăn ở đi lại khi mang thai, nghệ thuật nuôi dưỡng thai, bảo vệ sức khỏe trong khi mang thai và phòng trị bệnh thường gặp trong thời kỳ mang thai.

* Môn loại: 618.6 / CH114S

- Phòng Đọc: DV 42428

- Phòng Mượn: ME 4431-4432
136/. NGUYỄN XUÂN QUÝ. Hỏi đáp về chăm sóc và điều trị một số bệnh ở trẻ em / Nguyễn Xuân Quý, Lam Giang. - H. : Lao động, 2009. - 170 tr.; 23 cm

* Tóm tắt: Bao gồm 74 câu hỏi và giải đáp về chăm sóc và điều trị một số bệnh ở trẻ em từ giai đoạn sơ sinh, tuổi nhà trẻ, tuổi mẫu giáo, tuổi nhi đồng

* Môn loại: 618.92 / H428Đ

- Phòng Đọc: DV 42417

- Phòng Mượn: ME 4409-4410
620. KỸ THUẬT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN:

137/. NGUYỄN KHẢI. Đường và giao thông đô thị / Nguyễn Khải. - In lần thứ 4. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 379 tr.; 27cm

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp qui hoạch mạng lưới đường đô thị; phương pháp thiết kế mới và thiết kế cải tạo đường đô thị; thiết kế nút giao thông cùng mức, khác mức; thiết kế quảng trường và các công trình trên đường, thiết kế thoát nước mưa trên đường phố; tổ chức vận tải hành khách và giao thông công cộng

* Môn loại: 625.7 / Đ561V



- Phòng Mượn: MD 7206

630. NÔNG NGHIỆP:

138/. VIỆT CHƯƠNG. Kinh nghiệm trồng tiêu : Một nông sản quý / Việt Chương. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 86 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn đất trồng tiêu, giống tiêu, cách om giống, chuẩn bị phân bón và các kỹ thuật trồng tiêu. Phương pháp chăm sóc vườn tiêu để có thu hoạch cao và cách chế biến, bảo quản, phòng sâu bệnh hại cây hạt tiêu...

* Môn loại: 633.8 / K312NGH



- Phòng Mượn: MF 3154
139/. NGỌC HÀ. Kỹ thuật trồng và uốn tỉa Bonsai / Ngọc Hà biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 277 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và uốn tỉa bon sai các loại cây cảnh: đất trồng, tạo dáng, chăm sóc, phương pháp sang chậu, thay đất...

* Môn loại: 635.9 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42443

- Phòng Mượn: MF 3155-3156

640. QUẢN LÝ NHÀ CỬA VÀ GIA ĐÌNH:

140/. NGỌC HÀ. Món ăn Việt Nam - Các món kho, rim, rán, nướng / Ngọc Hà. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 259 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Phương pháp chế biến món ăn Việt Nam bao gồm: món kho, món rim, món rán, món nướng

* Môn loại: 641.5 / M430Ă



- Phòng Đọc: DV 42401

- Phòng Mượn: MD 7184-7185
141/. Các món ăn thuần tuý Việt Nam : Song ngữ Việt - Anh / Quỳnh Hương biên soạn ; Bích Trang hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2007. - 125 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các ăn thuần tuý Việt Nam của cả 3 miền Bắc Trung Nam bằng 2 thứ tiếng Việt - Anh

* Môn loại: 641.59597 / C101M

- Phòng Đọc: DV 42402

- Phòng Mượn: MD 7186
142/. LÂM VINH. Những món ăn ngon từ rau củ / Lâm Vinh biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 318 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những món ăn ngon từ rau củ như: Gà tiềm a-ti-sô, nộm gà bắp cải, bầu xào tỏi, cá lóc hấp bầu, sò huyết xào thân bí, bí đỏ xào tôm,cá lóc kho củ cải, mực ống xào đậu đũa..

* Môn loại: 641.6 / NH556M

- Phòng Đọc: DV 42403

- Phòng Mượn: MD 7187-7188
143/. TRÂM ANH. Các món dưa ngon / Trâm Anh, Quế Anh. - Đồng Nai : Nxb. Đồng

Nai, 2009. - 150 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Trình bày cách lựa chọn vật liệu, chuẩn bị và cách làm một số loại dưa thường dùng của Việt Nam như dưa cải muối chua, cà muối, cà kim chi, cà bát bóp xổi, rau muống làm chua, dưa giá...

* Môn loại: 641.8 / C101M



- Phòng Đọc: DV 42406

- Phòng Mượn: MD 7203-7204
144/. Kỹ thuật nấu ăn ngon ngày thứ bảy / Thu Trang, Hải Yến sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2008. - 199 tr.; 15 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn làm bằng thịt, cá, rau và các món tráng miệng

* Môn loại: 641.8 / K600TH

- Phòng Đọc: DN 2917

- Phòng Mượn: MD 7201-7202
145/. NHƯ QUỲNH. Những món bánh thơm ngon và đầy hương vị / Như Quỳnh biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009. - 290 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các món bánh thơm ngon và hướng dẫn cách chế biến từng loại bánh như: Bánh khoai môn chiên, bánh cam sữa chua, bánh há cảo nhân hẹ, bánh patê gan, bánh bơ dừa cốm...

* Môn loại: 641.8 / NH556M

- Phòng Đọc: DV 42404

- Phòng Mượn: MD 7189-7190
146/. Nghệ thuật chăm sóc da / Biên dịch: Kim Dân, Thiên Kim. - H. : Mỹ thuật, 2010. - 119 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp sử dụng sản phẩm dưỡng da, làm sạch da nhờn, chăm sóc da khô, rửa mặt, chống nhăn đúng cách để chăm sóc da hiệu quả. Các vấn đề lão hoá da, cách chăm sóc da bị lão hoá và những phương tối ưu như bơm botox, bơm collagen, sử dụng tia laser, lột da bằng hoá chất...nhằm cải thiện tình trạng da mà không cần phẫu thuật

* Môn loại: 646.7 / NGH250TH

- Phòng Đọc: DV 42439

- Phòng Mượn: ME 4452-4453
147/. NGUYỄN LẬP. 70 điều cha mẹ không được làm để nuôi dạy con nên người / Nguyễn Lập biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2009. - 165 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách trình bày với bạn những thái độ cần được loại trừ một cách kiên quyết ở người lớn, đồng thời những tố chất cần được phát huy và cổ vũ ở con trẻ để nuôi dạy con nên người

* Môn loại: 649 / B112M

- Phòng Đọc: DV 42411

- Phòng Mượn: ME 4397-4398
148/. LIÊM TRINH. Dạy con kỹ năng sống / Liêm Trinh biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2007. - 383 tr.; 21 cm. - (Làm thế nào để bảo vệ con)

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy con kỹ năng sống: thiết lập nề nếp gia đình, trò chuyện để hiểu con, giúp con tự tin, dạy con biết sống tự chủ, độc lập, thận trọng. Dạy con đối phó với những ảnh hưởng xấu từ nhóm bạn...

* Môn loại: 649 / D112C

- Phòng Đọc: DV 42409

- Phòng Mượn: ME 4393-4394
149/. PANTLEY, ELIZABETH. Dạy con tính kỷ luật : Những phương pháp nhẹ nhàng khuyến khích cách cư xử tốt mà không phải than van, cáu kỉnh và khóc lóc / Elizabeth Pantley ; Yến Bình dịch. - H. : Văn hoá Sài Gòn, 2008. - 214 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Phương pháp rèn luyện tính kỉ luật cho trẻ. Đưa ra những phương pháp, kĩ năng theo từng tình huống, sự việc. Có thái độ nuôi dạy đúng mực, giữ thái độ bình tĩnh với trẻ

* Môn loại: 649 / D112C

- Phòng Đọc: DL 11025

- Phòng Mượn: ME 4387-4388
150/. BROOKS, ROBERT. Dạy con tính tự giác : Giúp trẻ sống có trách nhiệm, tự tin hơn và kiên cường hơn / Robert Brooks, Sam Goldstein ; Ngọc Yến dịch. - H. : Văn hoá Sài Gòn, 2008. - 229 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Cuốn sách giúp bố mẹ dạy con tính kỉ luật, tính tự giác qua một lộ trình từng bước. Phát triển tính tự giác; hiệu quả tính kỉ luật; giúp trẻ tự chủ, tự giải quyết vấn đề; phát huy tài năng của trẻ. Dạy trẻ cách phản ứng với những sai phạm, đương đầu với những thất vọng

* Môn loại: 649 / D112C

- Phòng Đọc: DL 11026

- Phòng Mượn: ME 4389-4390
151/. NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG. Giúp trẻ biết tự thể hiện bản thân : Làm bạn với con dễ hay khó? / Nguyễn Ngọc Phương biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2009. - 129 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Tâm lý học gia đình)

* Tóm tắt: Rèn luyện, bồi dưỡng cho trẻ tính tự chủ, nhẫn nại. Giáo dục trẻ biết tự kìm chế, tự thể hiện mình và tự điều khiển hành vi của mình

* Môn loại: 649 / GI-521TR

- Phòng Đọc: DV 42425

- Phòng Mượn: ME 4425-4426
152/. LÊ THU HẰNG. Làm thế nào để bồi dưỡng cho trẻ có tính độc lập / Lê Thu Hằng, Nguyễn Hồng Trang. - H. : Phụ nữ, 2006. - 263 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn cha mẹ phương pháp dẫn dắt, giáo dục, bồi dưỡng cho trẻ tính độc lập trong học tập, giao tiếp, tư duy, sáng tạo, đối diện với khó khăn và tự kiểm soát bản thân mình.

* Môn loại: 649 / L104TH

- Phòng Đọc: DV 42415

- Phòng Mượn: ME 4405-4406
153/. NGUYỄN ANH. 100 điều cần biết khi chăm sóc trẻ sơ sinh / Nguyễn Anh. - H. :

Văn hoá Thông tin, 2010. - 179 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức về nuôi trẻ sơ sinh. Chế độ dinh dưỡng khoa học và hợp lý. Bảo vệ sức khoẻ và phòng chống bệnh tật ở trẻ sơ sinh.

* Môn loại: 649 / M458TR



- Phòng Đọc: DV 42408

- Phòng Mượn: ME 4391-4392
154/. TRIỆU KỲ. 100 điều nên dạy trẻ / Triệu Kỳ biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2010. - 335 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 100 điều nên làm đối với trẻ em được rút ra từ thực tế giáo dục trong gia đình, từ học tập, sinh hoạt, giao tiếp, tâm lí của thanh thiếu niên ngày nay giúp cha mẹ khi gặp phải những vấn đề khó khăn trong giáo dục trẻ

* Môn loại: 649 / M458TR

- Phòng Đọc: DV 42407

- Phòng Mượn: ME 4383-4384
155/. LÊ MINH CÔNG. Nghiện online những điều cha mẹ cần biết / Lê Minh Công, Phương Liên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 127 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số nhận định xoay quanh đến vấn nạn nghiện trò chơi game online đang tác động đến các tầng lớp thuộc các lứa tuổi khác nhau trong xã hội, đặc biệt là giới trẻ. Đưa ra một số lời khuyên và phương hướng giúp cha mẹ giáo dục con cái tiếp cận game online một cách lành mạnh, xác định liều lượng chơi một cách hợp lý và khoa học...

* Môn loại: 649 / NGH305-O

- Phòng Đọc: DV 42421

- Phòng Mượn: ME 4417-4418
156/. NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG. Những sai lầm thường gặp trong việc giáo dục con cái / Nguyễn Ngọc Phương biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2009. - 143 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 9 chương xoay quanh những vấn đề về tâm lý và phương pháp giáo dục của mười kiểu cha mẹ mắc sai lầm điển hình trong việc giáo dục con cái, giúp bạn hiểu rõ tại sao mình giáo dục con cái không hiệu quả và nguyên do của nó...

* Môn loại: 649 / NH556S

- Phòng Đọc: DV 42426

- Phòng Mượn: ME 4427-4428
157/. PHẠM DUYÊN HỒNG. Trên đời không có trẻ ngu dốt chỉ có trẻ khờ khạo không biết tận dụng thời gian / Phạm Duyên Hồng biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2008. - 115 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Đưa ra các biện pháp giúp trẻ quí trọng thời gian và hướng dẫn trẻ thiết lập thời gian biểu, quản lí thời gian, tránh lãng phí thời gian không cần thiết

* Môn loại: 649 / TR254Đ

- Phòng Đọc: DV 42410

- Phòng Mượn: ME 4395-4396
650. QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ:

158/. VOLLMER, CHRISTOPHER. Tương lai của quảng cáo và tiếp thị : Thế giới luôn luôn cập nhật quảng cáo, tiếp thị và truyền thông trong kỷ nguyên phục vụ khách hàng / Christopher Vollmer, Geoffrey Precourt ; Hải Lý dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 183 tr.; 23 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu những cấp độ cao nhất của chiến lược quảng cáo và tiếp thị lấy khách hàng làm trung tâm, theo phương thức hoạt động liên quan tới lĩnh vực truyền thông

* Môn loại: 658.8 / T561L



- Phòng Đọc: DL 11017

- Phòng Mượn: MA 10811-10812
159/. ANDER, WILLARD N.. Nghệ thuật bán lẻ : Xây dựng chiến lược hiệu quả cho các cửa hàng bán lẻ / Willard N. Ander, Neil Z. Stern; Trần Minh Nhật biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2009. - 248 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng một chiến lược kinh doanh hữu hiệu cho các cửa hàng bán lẻ. Chiến lược này trợ giúp các nhà doanh nghiệp gần gũi hơn với khách hàng và ngược lại, nó cũng cung cấp cho khách hàng nhiều điều kiện thuận lợi khi đi mua sắm.

* Môn loại: 658.85 / NGH250TH

- Phòng Đọc: DV 42373

- Phòng Mượn: MA 10776-10777
700. NGHỆ THUẬT VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ:

160/. MINH TRỊ. Soạn giả nơi đầu sóng ngọn gió / Minh Trị. - H. : Sân khấu, 2010. - 259 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của một số văn nghệ sĩ, những người hoạt động và có nhiều đóng góp trong mọi lịch vực nghệ thuật như văn học, phim ảnh, sân khấu

* Môn loại: 700.92 / S406GI



- Phòng Đọc: DV 42445

- Phòng Mượn: MG 5868-5869
161/. THUỲ CHI. Một số loại hình nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam / Thuỳ Chi biên soạn. - H. : Lao động, 2009. - 177 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về một số loại hình nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam như: nhã nhạc cung đình Huế, múa cung đình Huế, ca nhạc trong lễ hội Rija, hát Xéc Bùa, hạn khuống giao duyên, nói lý và hát lý của đồng bào Cơ Tu...

* Môn loại: 700.9597 / M458S


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ 300. Khoa học xã HỘI

tải về 362.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương