THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 411.34 Kb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích411.34 Kb.
#1567
1   2   3   4   5   6

- Phòng Mượn: MA 14582-14583
125/. ĐÀO QUANG TRUNG. Phương pháp dạy học thủ công, kĩ thuật : Dành cho đào tạo hệ Cử nhân Giáo dục Tiểu học / Đào Quang Trung. - In lần thứ 6. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2014. - 172tr. : Bảng; 24cm

Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về phương pháp dạy học môn thủ công, kĩ thuật ở tiểu học. Phương tiện, hình thức, kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học môn thủ công, kĩ thuật.

+ Môn loại: 372.5 / PH561PH



- Phòng Đọc: DL 13734

- Phòng Mượn: MA 14402-14403
126/. TRẦN MẠNH HƯỞNG. Giải đáp 120 câu hỏi thường gặp trong dạy học môn tiếng Việt ở tiểu học / Trần Mạnh Hưởng chủ biên, Lê Hữu Tỉnh. - Hà Nội : Giáo dục, 2014. - 207tr. : Bảng; 24cm

Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi thường gặp trong dạy học môn tiếng Việt ở tiểu học: giải đáp về nội dung dạy học, phương pháp và hình thức tổ chức dạy học.

+ Môn loại: 372.6 / GI-103Đ



- Phòng Mượn: MA 14434
127/. Quốc văn giáo khoa thư / Biên soạn : Trần Trọng Kim, Nguyễn Văn Ngọc, Đặng Đình Phúc, Đỗ Thận. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 342tr. : Tranh vẽ; 20cm

Tóm tắt: Tuyển tập những bài giảng ở các trường tiểu học Việt Nam trong suốt những thập niên thuộc nửa đầu thế kỷ XX từ lớp Đồng ấu, lớp Dự bị đến lớp Sơ đẳng ở bậc Tiểu học về những bài đọc tiếng Việt nhằm giáo dục luân lý, đạo đức cho các em thiếu niên nhi đồng.

+ Môn loại: 372.6 / QU451V



- Phòng Đọc: DV 48889

- Phòng Mượn: MA 14686

400. NGÔN NGỮ HỌC:

128/. LÊ QUANG THIÊM. Ngữ nghĩa học : Tập bài giảng / Lê Quang Thiêm. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Giáo dục, 2013. - 215tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm



Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm về ngữ nghĩa, khái lược về tiến trình và khuynh hướng ngữ nghĩa học: hình thức, tri nhận, siêu ngôn ngữ tự nhiên, ngữ nghĩa, một số sơ đồ biến giải của tín hiệu ngôn ngữ thế kỉ XX, cơ sở hoạt động chức năng của việc xác định nghĩa trong ngôn ngữ, đường hướng tiếp cận nghĩa từ nhân tố hoạt động chức năng. Tầng nghĩa và hiểu nghĩa chức năng từ vựng.

+ Môn loại: 401 / NG550NGH



- Phòng Đọc: DL 13831

- Phòng Mượn: MB 5439-5440
129/. BÙI MINH TOÁN. Giáo trình dẫn luận ngôn ngữ học / Bùi Minh Toán. - In lần thứ tư. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2014. - 190tr.; 24cm

Tóm tắt: Trình bày đại cương về bản chất xã hội, chức năng, nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Hệ thống tín hiệu của ngôn ngữ và các quan hệ của ngôn ngữ. Giới thiệu sơ lược về chữ viết.

+ Môn loại: 410 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 13827

- Phòng Mượn: MB 5431-5432

130/. NGUYỄN THIỆN GIÁP. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ / Nguyễn Thiện Giáp. - Hà Nội : Giáo dục, 2012. - 611tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm



Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp luận ngôn ngữ học: Phương pháp luận và phương pháp ngôn ngữ học, phương pháp luận của trường phái Geneva, phương pháp luận của trường phái Prague... Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ: phương pháp, thủ pháp và phương tiện miêu tả, phương pháp giải thích bên ngoài, phương pháp giải thích bên trong... .

+ Môn loại: 410 / PH561PH



- Phòng Đọc: DL 13821

- Phòng Mượn: MB 5422
131/. NGUYỄN THƯỢNG HÙNG. Dịch thuật : Những tri thức cần thiết / Nguyễn Thượng Hùng. - Hà Nội : Tri thức, 2014. - 1040tr.; 24cm

Tóm tắt: Trình bày một cách có hệ thống và bao quát những tri thức cơ bản mà người dịch cần có, bao gồm những kiến thức về ngôn ngữ dịch và ngôn ngữ được dịch, văn bản học, ngữ dụng học, đối chiếu ngôn ngữ cũng như nền văn hoá của hai dân tộc nói ngôn ngữ trên. Những hiểu biết này giúp người đọc truyền đạt chính xác nội dung ngữ nghĩa, tư tưởng cũng như hình thức (từ vựng, tu từ...) của nguyên tác để tạo ra bản dịch hoàn hảo.

+ Môn loại: 418 / D302TH



- Phòng Đọc: DL 13819

132/. NGUYỄN THỊ CẨM UYÊN. Bài tập tiếng Anh 11 : Có đáp án / Nguyễn Thị Cẩm Uyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2015. - 176tr.; 24cm

+ Môn loại: 428.0076 / B103T

- Phòng Mượn: MB 5457-5458
133/. NGUYỄN THỊ CẨM UYÊN. Bài tập tiếng Anh 12 : Có đáp án / Nguyễn Thị Cẩm Uyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2015. - 176tr.; 24cm

+ Môn loại: 428.0076 / B103T



- Phòng Mượn: MB 5459-5460
134/. LƯU HOẰNG TRÍ. Giải chi tiết bộ đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn tiếng Anh : Tinh thần thi mới 2 trong 1 áp dụng từ 2015 / Lưu Hoằng Trí. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 462tr.; 24cm

+ Môn loại: 428.0076 / GI-103CH



- Phòng Mượn: MB 5462
500. KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC:

135/. TRẦN ĐÌNH CƯ. Kỹ thuật giải nhanh chuyên đề kháo sát hàm số : Những điều cần biết luyện thi quốc gia theo cấu trúc đề thi mới nhất của bộ GD&ĐT / Trần Đình Cư. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 542tr.; 24cm

+ Môn loại: 511.3 / K600TH

- Phòng Mượn: MC 4546

136/. BÙI HUY HIỀN. Đại số đại cương / Bùi Huy Hiền, Nguyễn Tiến Quang. –

Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2014. - 219tr.; 24cm

Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản của đại số đại cương và một số bài tập về cơ sở; nhóm; vành và trường; vành chính, vành Gaoxơ, vành Ơclit .

+ Môn loại: 512 / Đ103S



- Phòng Đọc: DL 13839

- Phòng Mượn: MC 4561
137/. VÕ VĂN TUẤN DŨNG. Giáo trình đại số tuyến tính / Võ Văn Tuấn Dũng. - Hà Nội : Xây dựng, 2015. - 120tr.; 24cm

Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản của toán học, ma trận - định thức - hệ phương trình tuyến tính, không gian véctơ trên trường số thực, ánh xạ tuyến tính, kèm theo các bài tập sau mỗi chương.

+ Môn loại: 512 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 13840

- Phòng Mượn: MC 4562-4563
138/. Bài tập lí thuyết module / Dương Quốc Việt chủ biên, Lê Văn Đính, Đặng Đình Hanh..... - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2013. - 210tr. : Ảnh, bảng; 24cm

Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản lý thuyết Module và bài tập module về tính trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp, giới hạn, module tự do, module hữu hạn sinh... có kèm theo lời giải .

+ Môn loại: 512.0076 / B103T



- Phòng Đọc: DL 13843

- Phòng Mượn: MC 4568-4569
139/. NGUYỄN ĐỨC CHÍ. Giải bài tập đại số 10 : Cơ bản / Nguyễn Đức Chí. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 144tr. : Hình vẽ; 24cm

+ Môn loại: 512.0076 / GI-103B



- Phòng Mượn: MC 4523-4524
140/. NGUYỄN ĐỨC CHÍ. Giải bài tập đại số 10 : Nâng cao / Nguyễn Đức Chí. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 223tr. : Minh hoạ; 24cm

+ Môn loại: 512.0076 / GI-103B



- Phòng Mượn: MC 4525-4526
141/. NGUYỄN DUY HIẾU. Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay & khó đại số 10 : Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên toán / Nguyễn Duy Hiếu. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 459tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm

+ Môn loại: 512.0076 / K300TH



- Phòng Mượn: MC 4527-4528
142/. NGUYỄN ANH TRƯỜNG. Phân dạng và phương pháp giải bài tập đại số 10 : Nâng cao / Nguyễn Anh Trường. - In lần thứ 4. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia

Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 355tr. : Minh hoạ; 24cm

+ Môn loại: 512.0076 / PH121D

- Phòng Mượn: MC 4521-4522
143/. LÊ VĂN VINH. Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi quốc gia theo cấu trúc đề thi mới nhất của Bộ GD&ĐT Vật lí : Phân dạng từng chuyên đề, giải chi tiết từng bài toán, bình luận sau khi giải / Lê Văn Vinh. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 742tr.; 24cm

+ Môn loại: 530.076 / KH104PH



- Phòng Mượn: MC 4545
144/. CHU VĂN BIÊN. Phân tích hướng giải cực nhanh bộ đề luyện thi THPT quốc gia Vật lí : Theo cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Chu Văn Biên. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - Hình vẽ, bảng. - 24cm

Q.1. - 558tr.

+ Môn loại: 530.076 / PH121T

- Phòng Mượn: MC 4555
145/. CHU VĂN BIÊN. Phân tích hướng giải cực nhanh bộ đề luyện thi THPT quốc gia vật lí : Theo cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Chu Văn Biên. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - Hình vẽ, bảng. - 24cm

Q.2. - 740tr.

+ Môn loại: 530.076 / PH121T

- Phòng Mượn: MC 4556
146/. Phương pháp giải bài tập Vật lí 10 theo chủ đề / Phạm Đức Cường chủ biên, Lê Thế Nhiên, Thân Thanh Sang, Nguyễn Vũ Hải Đăng. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 384tr. : Hình vẽ; 24cm

+ Môn loại: 530.076 / PH561PH



- Phòng Mượn: MC 4529-4530
147/. NGUYỄN QUANG HỌC. Bài tập vật lí lí thuyết 2 : Tóm tắt lí thuyết. Bài tập cơ bản và nâng cao / Nguyễn Quang Học, Đinh Quang Vinh. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2015. - 180tr. : Bảng; 24cm

T.1 : Nhiệt động lực học. - 204tr.



Tóm tắt: Giới thiệu lí thuyết và bài tập về vật lí thống kê, nội dung gồm: Phương trình trạng thái, nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học, các chu trình, nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học, Entropi, phương pháp hàm nhiệt động lực học, nhiệt động lực học về một số hệ vật lý, nguyên lý thứ ba của nhiệt động lực học... .

+ Môn loại: 530.1 / B103T



- Phòng Đọc: DL 13844

- Phòng Mượn: MC 4570-4571
148/. NGUYỄN QUANG HỌC. Bài tập vật lí lí thuyết 2 : Tóm tắt lí thuyết. Bài tập

cơ bản và nâng cao / Nguyễn Quang Học, Đinh Quang Vinh. - Hà Nội : Đại học sư phạm

2015. - 180tr. : Bảng; 24cm

T.2 : Vật lí thống kê. - 180tr.



Tóm tắt: Giới thiệu lí thuyết và bài tập về vật lí thống kê, nội dung gồm: cơ sở cơ học giải tích, các phương trình chuyển động Lagrange và Hamilton, không gian pha, cơ sở lí thuyết xác suất, khí thực, vật rắn, nhiệt rung, hệ có số hạt thay đổi, sự chuyển pha, thống kê lượng tử... và thuyết động học chất khí .

+ Môn loại: 530.1 / B103T



- Phòng Đọc: DL 13845

- Phòng Mượn: MC 4572-4573
149/. PHAN KHẮC NGHỆ. Bài giảng & lời giải chi tiết Sinh học 10 : Giúp học sinh củng cố kiến thức trước khi đến lớp và học tập tại nhà / Phan Khắc Nghệ. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 230tr. : Bảng, hình vẽ; 24cm

+ Môn loại: 570.76 / B103GI



- Phòng Mượn: MC 4506-4507
150/. ĐỖ HỒNG LAN CHI. Độc học sinh thái / Đỗ Hồng Lan Chi, Bùi Lê Thanh Khiết, Đào Thanh Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 378tr. : Minh hoạ; 24cm

Tóm tắt: Tìm hiểu về độc học sinh thái và nghiên cứu sự tồn lưu chuyển hóa cũng như độc tính của chất độc trong môi trường sinh thái và trong cơ thể sinh vật. Phân tích các phương pháp thử nghiệm độc học và đánh giá rủi ro sinh thái.

+ Môn loại: 571.9 / Đ451H



- Phòng Đọc: DL 13848

- Phòng Mượn: MC 4580-4581
151/. PHAN KHẮC NGHỆ. Phương pháp giải các dạng bài toán sinh học : Trong kì thi giải toán trên máy tính cầm tay / Phan Khắc Nghệ. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 206tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm

+ Môn loại: 576.076 / PH561PH



- Phòng Mượn: MC 4576-4577
152/. HUỲNH QUỐC THÀNH. Phương pháp giải nhanh bài tập di truyền bằng công thức toán : Ôn thi đại học / Huỳnh Quốc Thành. - Hà Nội : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 382tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm

+ Môn loại: 576.5076 / PH561PH



- Phòng Mượn: MC 4535-4536
153/. Vi khuẩn lam độc nước ngọt / Đặng Đình Kim, Dương Thị Thuỷ chủ biên, Nguyễn Thị Thu Liên.... - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014. - 326tr. : Minh hoạ; 24cm

Tóm tắt: Sự phân bố và hình thành loài vi khuẩn lam. Nghiên cứu độc tố vi khuẩn lam và tác động của độc tố vi khuẩn lam lên sinh vật. Vi khuẩn lam độc và tác nhân môi trường. Các giải pháp quản lí vi khuẩn lam độc nước ngọt.

+ Môn loại: 579.3 / V300KH



- Phòng Đọc: DL 13851

- Phòng Mượn: MC 4585-4586
154/. TRẦN ĐÌNH THẮNG. Tinh dầu của một số loài trong họ na (Annonaceae Juss.) ở Việt Nam : Sách chuyên khảo / Trần Đình Thắng chủ biên, Đỗ Ngọc Đài, Phạm Quốc Long, Châu Văn Minh. - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014. - 280tr. : Minh hoạ; 24cm. - (Bộ sách Chuyên khảo Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường VN)

Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam



Tóm tắt: Tập hợp và giới thiệu có hệ thống công trình và kết quả nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu một số chi và một số loài thuộc họ na ở Việt Nam.

+ Môn loại: 583 / T312D



- Phòng Đọc: DL 13850

- Phòng Mượn: MC 4583-4584

600. CÔNG NGHỆ:

155/. VŨ TIẾN ĐẠT. Vẽ kỹ thuật cơ bản / Vũ Tiến Đạt. - Hà Nội : Xây dựng, 2014. - 96tr. : Hình vẽ; 24cm



Tóm tắt: Giới thiệu vài tiêu chuẩn cơ bản về bản vẽ kỹ thuật. Phép chiếu thẳng góc và phương pháp G. Monge. Biểu diễn điểm - đường thẳng - mặt phẳng. Vật thể hình học và hình chiếu trục đo. Giao giữa các vật thể hình học. Các loại hình biểu diễn trên bản vẽ kỹ thuật.

+ Môn loại: 604.2 / V200K



- Phòng Đọc: DL 13903

- Phòng Mượn: MD 8167-8168

610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ:

156/. Đặng Văn Ngữ - Một trí tuệ Việt Nam / Sưu tầm, biên soạn : Nguyễn Đức Minh, Đặng Nhật Minh, Trần Giữu, Nguyễn Thị Hương. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2014. - 485tr. : 18tr. ảnh; 24cm

ĐTTS ghi: Trường đại học Y Hà Nội

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của giáo sư Đặng Văn Ngữ, người trí thức yêu nước và những đóng góp của ông cho cách mạng Việt Nam nói chung và ngành y học nước nhà nói riêng.

+ Môn loại: 610.92 / Đ116V



- Phòng Đọc: DL 13924
157/. Trần Hữu Tước - Tấm gương sáng về tài năng và y đức / Nguyễn Đức Hinh, Võ Thanh Quang,Trần Giữu, Trần Tố Dung, Trần Hồng Loan sưu tầm, biên soạn. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2014. - 577tr., 35tr. ảnh; 24cm

Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Y Hà Nội



Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những cống hiến của giáo sư Trần Hữu Tước trong lĩnh vực y học, đặc biệt ngành tai mũi họng. Một số bài viết của ông về lĩnh vực y học. Các bài viết của đồng nghiệp và bạn bè về người thầy thuốc của nhân dân, người trí thức tiêu biểu, người thầy chân chính, một tấm gương sáng của đạo đức ngành y....

+ Môn loại: 610.92 / TR121H



- Phòng Đọc: DL 13925
158/. LÊ THANH VÂN. Giáo trình sinh lí học trẻ em : Tài liệu dùng cho sinh viên các trường Sư phạm mầm non / Lê Thanh Vân. - Tái bản lần thứ 15. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2014. - 148tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm

Tóm tắt: Trình bày các đặc điểm phát triển sinh lý trẻ em lứa tuổi mầm non đầu tuổi học: Đặc điểm phát triển của hệ thần kinh, các cơ quan phân tích, hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ bài tiết... phát triển sinh lý qua các thời kỳ..

+ Môn loại: 612.0083 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 13935

- Phòng Mượn: ME 5643-5644
159/. NGUYỄN ĐÌNH LÂN. Cẩm nang sức khoẻ chia sẻ cùng cộng đồng / Nguyễn Đình Lân. - Hà Nội : Y học, 2014. - 71tr.; 21cm

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chăm sóc sức khoẻ cộng đồng. Giới thiệu phương pháp phòng và chữa bệnh không dùng thuốc như: luyện tập thể dục - thể thao, xoa bóp - bấm huyệt, luyện tập các bộ môn dưỡng sinh, sử dụng thực phẩm chức năng, chăm sóc sức khoẻ từ tinh dầu.

+ Môn loại: 613 / C120N



- Phòng Đọc: DV 49008

- Phòng Mượn: ME 5689-5690
160/. DORFMAN, KELLY. Cái gì đang làm hại con bạn : Mối liên hệ ẩn giấu giữa đồ ăn thức uống và bệnh của trẻ / Kelly Dorfman; Khanh Record dịch. - Hà Nội : Phụ nữ, 2014. - 311tr. : Tranh vẽ, bảng; 24cm. - (Tủ sách chăm sóc sức khoẻ)

Tên sách tiếng Anh: What''s eating your child? : The hidden connections between food and your child''s well-being



Tóm tắt: Tập hợp những kĩ năng giúp bạn khám phá những manh mối đằng sau vấn đề sức khoẻ của con bạn và tìm thấy cách phòng tránh, điều trị với dinh dưỡng chính xác - ngay lập tức.

+ Môn loại: 613.2083 / C103G



- Phòng Đọc: DL 13927

- Phòng Mượn: ME 5631-5632
161/. Ngon ngọt vị rau / Tuyển chọn: Kim Phụng ; Đinh Công Bảy hiệu đính. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 343tr.; 20cm

Tóm tắt: Giới thiệu công dụng của rau đối với cơ thể con người và ích lợi của hơn 50 loại rau củ trong tự nhiên có tác dụng điều trị một số bệnh như bắp cải, cà rốt, xà lách, cải xoong, rau muống, cà chua, cà tím, củ cải, măng tươi, giá đỗ, khoai lang....

+ Môn loại: 615.3 / NG430NG



- Phòng Đọc: DV 49014

- Phòng Mượn: ME 5701-5702
162/. ĐỖ ĐỨC NGỌC. Tìm nguyên nhân bệnh và cách chữa bệnh / Đỗ Đức Ngọc. - Hà Nội : Mỹ thuật, 2014. - 255tr.; 21cm

Tóm tắt: Gồm các chương: Phần khám bệnh tìm nguyên nhân, phần định bệnh tìm nguyên nhân, chức năng khí hoá của huyệt theo bát pháp và huyệt vị 14 đường kinh.

+ Môn loại: 615.8 / T310NG



- Phòng Đọc: DV 49003

- Phòng Mượn: ME 5681-5682
163/. ĐAN MẠNH HÙNG. Đông y kỳ diệu và vài lời giải cho những bài thuốc dân tộc gia truyền / Đan Mạnh Hùng sưu tầm, biên soạn và giới thiệu. - Hà Nội : Y học, 2014. - 98tr.; 21cm

Tóm tắt: Hướng dẫn bạn đọc cách phát hiện sớm các bệnh nặng, ; giới thiệu những cây thuốc, bài thuốc đông y chữa các bệnh như bệnh ung thư, tim mạch , bệnh cao huyết áp, sỏi thận, bệnh vẩy nến....

+ Môn loại: 615.8 / Đ455Y



- Phòng Đọc: DV 49015

- Phòng Mượn: ME 5703-5704
164/. ĐỖ HỮU ĐỊNH. Đông y đông dược chữa bệnh phòng bệnh tâm - tỳ - phế - thận - can / Đỗ Hữu Định. - Hà Nội : Y học, 2014. - 567tr.; 24cm

Tóm tắt: Giúp bạn đọc tìm hiểu , ứng dụng có kết quả thật sự, chữa các bệnh như bệnh chàm, bệnh thuỷ đậu, ...; những bài thuốc bổ khí, tiện tỳ, mạnh cơ nhục,.....

+ Môn loại: 615.8 / Đ455Y



- Phòng Đọc: DL 13932

620. KỸ THUẬT:

165/. NGUYỄN VĂN KHÔI. Lí luận dạy học thực hành kĩ thuật / Nguyễn Văn Khôi. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2013. - 195tr.; 24cm



Tóm tắt: Giới thiệu đối tượng nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu, thiết kế dạy học, phương pháp dạy học, tổ chức và đánh giá bài dạy thực hành kĩ thuật. Sau mỗi phần nội dung kết hợp với câu hỏi - bài tập vận dụng giúp cho bạn đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung.

+ Môn loại: 620.007 / L300L



- Phòng Đọc: DL 13885

- Phòng Mượn: MD 8138-8139
166/. ĐỖ SANH. Điều khiển các hệ động lực : Điều khiển chuyển động chương trình. Điều khiển tối ưu chuyển động / Đỗ Sanh, Đỗ Đăng Khoa. - Hà Nội : Bách khoa Hà Nội, 2014. - 167tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu về điều khiển chuyển động các hệ động lực; điều khiển chuyển động cơ hệ theo chương trình; cơ sở của lý thuyết điều khiển tối ưu; nguyên lý biến phân trong điều khiển tối ưu; nguyên lý tối ưu Belman, cực đại Pontryagin và một số bài toán điều khiển tối ưu của hệ cơ học.

+ Môn loại: 620.1 / Đ309KH



- Phòng Đọc: DL 13909

- Phòng Mượn: MD 8179-8180
167/. Sức bền vật liệu : Đề thi - Đáp án 1989 - 2013. Bài tập chọn lọc / Nguyễn Thái Chung chủ biên, Phạm Ngọc Khánh, Hoàng Xuân Lượng, Lê Ngọc Hồng. - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014. - 465tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm

ĐTTS ghi: Hội Cơ học Việt Nam. 25 năm Olympic cơ học toàn quốc 1989 - 2013

+ Môn loại: 620.10076 / S552B

- Phòng Đọc: DL 13911

- Phòng Mượn: MD 8183
- Phòng Mượn: MD 8161-8162
168/. Giáo trình trắc địa công trình dân dụng và công nghiệp / Đinh Xuân Vinh chủ biên, Phạm Thị Hoa, Lương Thanh Thạch, Lê Thị Nhung. - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2014. - 202tr. : Minh hoạ; 24cm

ĐTTS ghi: Trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội



Tóm tắt: Trình bày kiến thức về bố trí quy hoạch thành phố; công tác trắc địa trong xây dựng hạ tầng khu công nghiệp; lưới ô vuông xây dựng; bố trí công trình công nghiệp; công tác trắc địa trong xây dựng nhà cao tầng.

+ Môn loại: 624 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 13888

- Phòng Mượn: MD 8141
169/. PHẠM NGỌC TÂN. Giáo trình địa kỹ thuật / Phạm Ngọc Tân chủ biên, Nguyễn Thanh Danh. - Hà Nội : Xây dựng, 2014. - 186tr. : Minh hoạ; 27cm

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về địa kỹ thuật: đất đá xây dựng, tính chất vật lý của đất, ứng suất trong đất, biến dạng của nền, cường độ và ổn định nền, khảo sát địa chất công trình.

+ Môn loại: 624.1 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 13873

- Phòng Mượn: MD 8117-8118
170/. NGÔ TẤN DƯỢC. Thí nghiệm cơ học đất / Ngô Tấn Dược. - Hà Nội : Xây dựng, 2015. - 50tr.; 21cm

Tóm tắt: Gồm các bài thí nghiệm xác định và nghiên cứu trong phòng thí nghiệm các tính chất cơ lý của đất đá cho việc xây dựng các công trình.

+ Môn loại: 624.1 / TH300NGH



- Phòng Đọc: DV 48984

- Phòng Mượn: MD 8186-8187
171/. Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Thi công và nghiệm thu = Monolithic reinforced concrete structures constructed by slipform construction and acceptance. - Xuất bản lần 1. - Hà Nội : Xây dựng, 2014. - 41tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)

Tóm tắt: TCVN 9342:2012 bao gồm phạm vi áp dụng, tiêu chuẩn viện dẫn, thuật ngữ và định nghĩa, những quy định chung, thiết kế, chuẩn bị thi công, thi công, tháo dỡ thiết bị cốp pha trượt, an toàn thi công, kiểm tra và nghiệm thu.

+ Môn loại: 624.1028 / C455TR



- Phòng Đọc: DL 13863

- Phòng Mượn: MD 8098-8099

172/. Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép = Residential building from precast reinforced concrete large panel - Construction, check and acceptance. - Xuất bản lần 1. - Hà Nội : Xây dựng, 2014. - 41tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)



Tóm tắt: TCVN 9376:2012 bao gồm các quy định về phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, nguyên tắc chung, vận chuyển và xếp dỡ cấu kiện, thiết bị thi công, lắp ghép cấu kiện, thi công mối nối, công tác kiểm tra và nghiệm thu, công tác an toàn đối với công tác thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép nhà ở lắp ghép tấm lớn.

+ Môn loại: 624.1028 / NH100-Ơ



- Phòng Đọc: DL 13861

- Phòng Mượn: MD 8094-8095
173/. TRẦN QUỐC THÁI. Cẩm nang hướng dẫn sử dụng kính trong xây dựng / Trần Quốc Thái chủ biên, Kiều Lê Hải, Nguyễn Huy Thắng.... - Hà Nội : Xây dựng, 2014. - 180tr. : Minh hoạ; 24cm

ĐTTS ghi: Hiệp hội Kính và Thuỷ tinh Việt Nam



Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sử dụng kính, các lợi ích khi sử dụng kính; các kỹ thuật lắp kính hiệu quả; các đặc tính của kính, khả năng chịu tải, đặc tính nhiệt, độ truyền âm, chống cháy...; phương pháp lựa chọn hệ lắp kính, những lưu ý trong thiết kế và thi công.

+ Môn loại: 624 / C120N



- Phòng Đọc: DL 13886

- Phòng Mượn: MD 8140
174/. TRẦN VIỆT HÙNG. Cầu Extradosed / Trần Việt Hùng, Nguyễn Viết Trung. - Hà Nội : Xây dựng, 2014. - 193tr. : Minh hoạ; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu chung về cầu Extradosed: đặc điểm cấu tạo; tính toán thiết kế và các ví dụ tính toán thiết kế cầu Extradosed. Phân tích, tính toán ứng suất cục bộ vị trí neo cáp vào đỉnh trụ tháp, công nghệ thi công kết cấu nhịp cầu Extradosed.

+ Môn loại: 624.2 / C125E



Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ 300. Khoa học xã HỘI

tải về 411.34 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương