THƯ MỤc sách mớI – tháng 11/2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 346.25 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích346.25 Kb.
#17712
1   2   3   4   5

- Phòng Mượn: MC 4207
145/. NGUYỄN THẾ GIANG. Kĩ năng làm đề thi và kiểm tra sinh học 12 / Nguyễn Thế Giang. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 276tr.; 24cm

* Môn loại: 571.076 / K300N



- Phòng Mượn: MC 4203
146/. NGUYỄN THẾ GIANG. Kĩ năng làm đề thi và kiểm tra sinh học 11 / Nguyễn Thế Giang. - H. : Đại học Sư phạm, 2012. - 239tr.; 24cm

* Môn loại: 571.076 / K300N



- Phòng Mượn: MC 4224
147/. Nhân bản vô tính kỳ diệu / Nguyễn Phương Bảo, Dương Ngọc Lê biên dịch, giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 206tr.; 21cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)

* Tóm tắt: Thông qua câu chuyện về chú cừu Dolly, nói với chúng ta về thành tựu vĩ đại của kỹ thuật sinh học những năm gần đây: Một thế hệ động thực vật nhân bản vô tính ra đời, kỹ thuật tổng hợp lai gen và biến đổi gen, mở ra trước mắt chúng ta một thế giới hoa thơm cỏ lạ và động vật thật kỳ thú

* Môn loại: 571.8 / NH121B

- Phòng Đọc: DV 46320

- Phòng Mượn: MC 4278-4279
148/. DAWKINS, RICHARD. Dòng sông trôi khuất địa đàng : Một góc nhìn theo học thuyết Darwin về sự sống / Richard Dawkins; Dịch : Ngô Toàn, Mai Hiên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 186tr.; 21cm. - (Khoa học & khám phá)

* Tóm tắt: Trình bày các quan điểm về di truyền học, sự tiến hoá của giới sinh vật trong học thuyết tiến hoá của Darwin

* Môn loại: 576 / D431S

- Phòng Đọc: DV 46310

- Phòng Mượn: MC 4259-4260
149/. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI. Kiến thức chi tiết và phương pháp làm bài trắc nghiệm sinh học 12 : Biên soạn theo chương trình mới dành cho học sinh ban cơ bản và nâng cao. Ôn thi học sinh giỏi, luyện thi tú tài, đại học và cao đẳng / Nguyễn Lâm Quang Thoại. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 359tr.; 24cm

* Môn loại: 576.076 / K305TH



- Phòng Mượn: MC 4201
150/. LÊ QUANG NGHỊ. Phân dạng và phương pháp giải chi tiết câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 : Biên soạn theo chương trình hiện hành dành cho học sinh ban cơ bản và nâng cao. Ôn luyện thi tốt nghiệp THPT - Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng / Lê Quang Nghị, Nguyễn Đức Tài. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 390tr.; 24cm

* Môn loại: 576.076 / PH121D



- Phòng Mượn: MC 4202
151/. CAO NGỌC ĐIỆP. Giáo trình nguyên sinh động vật Protozoa / B.s.: Cao

Ngọc Điệp, Ngô Thanh Phong. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 114tr.; 24cm

* Tóm tắt: Giới thiệu chung về hình dạng, kích thước, phân loại, sinh sản và vòng đời, dinh dưỡng và sinh lý của một số loài nguyên sinh động vật

* Môn loại: 579.4 / GI-108TR



- Phòng Đọc: DL 12860

620. KỸ THUẬT VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN:

152/. Vật liệu kỳ diệu / Vũ Hoàng Vinh, Nguyễn Phương Thanh, Nguyễn Thị Bình Yên biên dịch, giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 227tr.; 21cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)

* Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện thú vị, đưa những vật liệu kỳ thú: Một loại vật liệu nhẹ hơn giấy, một loại nhựa tự động phân hủy, một loại gốm sứ đập không vỡ...

* Môn loại: 620.1 / V124L



- Phòng Đọc: DV 46327

- Phòng Mượn: MD 7870-7871
153/. Chương trình đào tạo giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành công nghệ kĩ thuật điện và sư phạm công nghệ kĩ thuật điện. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 352tr.; 27cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở pháp lí để xây dựng chương trình đào tạo giáo dục đại học theo học chế tín chỉ chương trình đào tạo ngành công nghệ kĩ thuật điện và sư phạm công nghệ kĩ thuật điện; chuẩn kiến thức chương trình đào tạo; đề cương chi tiết các học phần

* Môn loại: 621.307 / CH561TR

- Phòng Đọc: DL 12818
154/. MINH ĐỨC. Cẩm nang cho người dùng iPhone bằng hình / Minh Đức. - H. : Thanh niên, 2012. - 333tr.; 24cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Những điều cần biết khi dùng iPhone, dùng iPhone như iPod, sử dụng iPhone trự tuyến, các trình ứng dụng iPhone, bên trang iPhone

* Môn loại: 621.3845 / C120N

- Phòng Đọc: DL 12869

- Phòng Mượn: MD 7850
155/. Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa - Nhà khoa học lớn với cách mạng Việt Nam / Đặng Thị Ngọc Thịnh, Tạ Ngọc Tấn.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 629tr.; 24cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những dòng tâm huyết của các tác giả viết về cuộc đời, sự nghiệp của Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa. Những cống hiến của ông cho sự nghiệp kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ, đặc biệt trong lĩnh vực nghiên cứu và chế tạo vũ khí

* Môn loại: 623.4092 / GI-108S

- Phòng Đọc: DL 12780
156/. NGÔ QUANG TƯỜNG. Hỏi và đáp các vấn đề kỹ thuật thi công xây dựng / Ngô Quang Tường. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 275tr; 21x29cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản nhất của kỹ thuật thi công: Khái niệm chung về thi công xây dựng, công tác đất, bê tông toàn khối, công tác xây và hoàn thiện, công tác lắp ghép; Các câu hỏi chính và gợi ý trả lời

* Môn loại: 624 / H428V

- Phòng Đọc: DL 12755
157/. Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành kĩ thuật xây dựng. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 231tr.; 27cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nội dung chương trình đào tạo theo tín chỉ và phương pháp giảng dạy các nội dung thuộc ngành xây dựng...

* Môn loại: 624.07 / CH561TR

- Phòng Đọc: DL 12822
158/. PHẠM VĂN THOAN. Đồ án thiết kế cầu bê tông cốt thép theo 22 TCN 272 - 05 / Phạm Văn Thoan. - H. : Xây dựng, 2013. - 2tập; 27cm

T.2 : Thiết kế kỹ thuật. - 380tr.

* Tóm tắt: Gồm 2 phần : Giới thiệu các qui định chung về đồ án và đề xuất phương án thiết kế ; thiết kế kỹ thuật các bộ phận cơ bản của cầu như bản mặt cầu, dầm ngang, dầm dọc, ...

* Môn loại: 624.2 / Đ450A



- Phòng Đọc: DL 12862

- Phòng Mượn: MD 7845
159/. PHẠM VĂN THOAN. Hướng dẫn thiết kế cầu bê tông cốt thép theo 22 TCN 272 - 05 / Phạm Văn Thoan. - H. : Xây dựng, 2013. - 590tr.; 27cm

* Tóm tắt: Gồm 5 phần: Các vấn đề chung về thiết kế cầu bê tông cốt thép, cấu tạo một số dạng cầu bê tông cốt thép điển hình, tính toán xác định nội luwjccasc bộ phận cầu dầm BTCT, cấu tạo và bố trí cốt thép các bộ phận cầu BTCT, kiểm toán sức kháng các bộ phận cầu

* Môn loại: 624.2 / H561D

- Phòng Đọc: DL 12861

- Phòng Mượn: MD 7844
160/. PHAN VĨNH CẨN. Tối ưu hoá hệ thống cấp thoát nước và môi trường / Phan Vĩnh Cẩn. - H. : Xây dựng, 2013. - 212tr.; 27cm

* Tóm tắt: Tổng hợp vận dụng các kiến thức, thành tựu của các ngành khoa học, các môn học khác nhau như toán, lý, hoá, sinh, công nghệ thông tin...để tìm công nghệ tính toán xây dựng và quản lý để hệ thống cấp thoát nước và môi trường đảm bảo hoạt động bền vững và hiệu quả

* Môn loại: 628.1 / T452Ư

- Phòng Đọc: DL 12864

- Phòng Mượn: MD 7846-7847
161/. Người máy kỳ diệu / Dương Minh Hào, Nguyễn Hải Yến biên dịch, giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 243tr.; 21cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)

* Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử phát triển và kĩ thuật chế tạo robot và những ứng dụng của robot trong các ngành nghề đặc biệt và những thành tựu đã đạt được

* Môn loại: 629.8 / NG558M

- Phòng Đọc: DV 46326

- Phòng Mượn: MD 7868-7869
650. QUẢN LÝ VÀ CÁC NGÀNH PHỤ TRỢ:

162/. CARROLL, MICHAEL. Tỉnh thức trong công việc = Awake at work : Facing the challenges of life on the job : Đối mặt với những thử thách trong cuộc đời, trong công việc : Vững bước vào đời 3 / Michael Carroll; Chuyển ngữ : Diệu Liên Lý Thu Linh.... - Cà Mau : Nxb. Phương Đông, 2012. - 255tr.; 20cm. - (Tủ sách Đạo Phật ngày nay; T. 119)

* Tóm tắt: Hướng dẫn áp dụng các giáo lý chánh niệm của đức Phật một cách thông minh vào cuộc sống ở nơi làm việc nói chung, công tác kinh doanh nói riêng

* Môn loại: 650.1 / T312TH



- Phòng Đọc: DV 46197

- Phòng Mượn: MA 13008-13009
163/. QUÁCH TUẤN KHANH. Tôi vận dụng luật hấp dẫn như thế nào ? / Quách Tuấn Khanh. - H. : Dân Trí, 2013. - 255tr.; 21cm

* Tóm tắt: Tác giả giới thiệu những kinh nghiệm quý báu của mình trên bước đường kinh doanh đến bạn đọc, giúp bạn đọc hiểu rõ và vận dụng đúng quy luật quan trọng nhất trong vũ trụ này (Luật hấp dẫn) để sống một cuộc đời thành công và hạnh phúc.

* Môn loại: 650.1 / T452V

- Phòng Đọc: DV 46234

- Phòng Mượn: MA 13050
164/. NGÔ HẢI BÌNH. Cơ sở khoa học mật mã / Ngô Hải Bình. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 558tr.; 24cm

* Tóm tắt: Trình bày những khái niệm chung nhất của khoa học mật mã. Các loại mật mã, phương pháp xây dựng và khảo sát mật mã. Mô tả cấu trúc và đánh giá độ tin cậy, độ bí mật của các loại khoá mật mã. Các kỹ thuật đảm bảo mật mã và các kỹ năng thành lập và quản lý khoá mật mã. Phân tích các tiền đề, căn cứ nhằm tìm ra phương pháp giải mã

* Môn loại: 652 / C460S

- Phòng Đọc: DL 12778

- Phòng Mượn: MA 13146
165/. Chương trình giáo dục đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ngành kế toán. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 295tr.; 27cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nội dung, đề cương chi tiết học phần chương trình đào tạo theo tín chỉ và phương pháp giảng dạy các nội dung thuộc ngành kế toán...

* Môn loại: 657 / CH561TR

- Phòng Đọc: DL 12821
166/. NGUYỄN THỊ DIỆU. Tài liệu hướng dẫn học tập : Kế toán chi phí / Biên soạn : Nguyễn Thị Diệu, Đàm Thị Phong Ba, Nguyễn Thu Nha Trang. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 51tr.; 22cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về kế toán chi phí, phân loại chi phí và giá thành sản phẩm, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế và theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính, kế toán sản xuất theo chi phí định mức

* Môn loại: 657 / T103L

- Phòng Đọc: DL 12797
167/. Tài liệu hướng dẫn học tập : Kế toán quản trị / Biên soạn : Lê Phước Hương, Nguyễn Thu Nha Trang, Nguyễn Thuý An, Trương Thị Thuý Hằng. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 80tr.; 22cm

T.1. - 80tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về kế toán quản trị, chi phí và phân loại chi phí, sự thay đổi của chi phí; phân tích mối liên hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận, báo cáo bộ phận, chi phí thích hợp và tiến trình ra quyết định, lập kế hoạch kinh doanh

* Môn loại: 657 / T103L



- Phòng Đọc: DL 12800
168/. NGUYỄN THỊ DIỆU. Tài liệu hướng dẫn học tập : Kế toán quốc tế / Nguyễn Thị Diệu, Nguyễn Thị Hồng Liễu biên soạn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 60tr.; 22cm

* Tóm tắt: Lí luận chung về kế toán quốc tế và chuẩn mực kế toán quốc tế, ngoài ra còn giới thiệu những kiến thức kế toán theo hệ thống kế toán Pháp, Mỹ

* Môn loại: 657 / T103L

- Phòng Đọc: DL 12799
169/. BÙI DIÊN GIÀU. Tài liệu hướng dẫn học tập : Kế toán và khai báo thuế / Bùi Diên Giàu biên soạn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 104tr.; 22cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thuế và kế toán thuế; các hoạt động kế toán thuế về: giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tiêu thụ đặc biệt, xuất nhập khẩu cũng như thu nhập cá nhân

* Môn loại: 657 / T103L

- Phòng Đọc: DL 12796
170/. TRẦN QUẾ ANH. Tài liệu hướng dẫn học tập : Kiểm toán / Trần Quế Anh biên soạn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 79tr.; 22cm

79tr.


* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về kiểm toán và kiểm toán độc lập, môi trường kiểm toán, hệ thống kiểm soát nội bộ, chuẩn bị kiểm toán, bằng chứng kiểm toán và báo cáo kiểm toán

* Môn loại: 657 / T103L



- Phòng Đọc: DL 12802
171/. TRẦN QUỐC DŨNG. Tài liệu hướng dẫn học tập: Kế toán ngân hàng / Trần Quốc Dũng biên soạn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 163tr.; 22cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về kế toán ngân hàng; hoạt động kế toán nguồn vốn ngân hàng thương mại; kế toán nghiệp vụ trong các lĩnh vực: tín dụng, thanh toán vốn giữa các ngân hàng, ngân quỹ, thanh toán không dùng tiền mặt, kinh doanh ngoại tệ và vàng bạc, thanh toán quốc tế, kế toán tài sản cố định và công cụ lao động, kế toán thu nhập - chi phí - xác định và phân phối kết quả kinh doanh

* Môn loại: 657 / T103L

- Phòng Đọc: DL 12793

700. NGHỆ THUẬT:

172/. THANH HỒNG. Tình yêu và âm nhạc : Hồi kí / Thanh Hồng, Trần Hoàn. - H. : Thế giới, 2011. - 593tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác âm nhạc của cố nhạc sĩ Trần Hoàn

* Môn loại: 780.92 / T312Y



- Phòng Đọc: DV 46359

- Phòng Mượn: MG 6729
173/. SCHAFER, JOHN C. Trịnh Công Sơn - Bob Dylan : Như trăng và nguyệt ? / John C. Schafer; Cao Huy Thuần giới thiệu; Cao Thị Như Quỳnh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 262tr.; 20cm

* Tóm tắt: Giới thiệu hai nhạc sĩ nổi tiếng của Việt nam và Mỹ: Trịnh Công Sơn và Bob Dylan. Phân tích, tìm hiểu, đưa ra những nét tương đồng cũng như sự khác biệt của hai nền văn hoá và hai nền tôn giáo đã được đưa lên sân khấu cùng một thời điểm đã làm nên một Trịnh Công Sơn và một Bob Dylan

* Môn loại: 780.92 / TR312C

- Phòng Đọc: DV 46354

- Phòng Mượn: MG 6725
174/. BÙI VĨNH PHÚC. Trịnh Công Sơn - Ngôn ngữ và những ám ảnh nghệ thuật : Chuyên luận / Bùi Vĩnh Phúc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 323tr.; 24cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu về ca từ trong âm nhạc của Trịnh Công Sơn để hiểu về Trịnh Công Sơn và tác phẩm của ông. Trình bày những ám ảnh nghệ thuật của nhà phê bình Bùi Vĩnh Phúc về cuộc đời, về nghệ thuật và về Trịnh Công Sơn đồng thời cũng là những ám ảnh chung của những người yêu mến âm nhạc Trịnh Công Sơn

* Môn loại: 780.92 / TR312C

- Phòng Đọc: DL 12900

- Phòng Mượn: MG 6703
175/. HOÀNG PHỦ NGỌC TƯỜNG. Trịnh Công Sơn và cây đàn lya của hoàng tử bé / Hoàng Phủ Ngọc Tường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 173tr.; 20cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, hoàn cảnh sáng tác các tác phẩm và ca từ trong âm nhạc của Trịnh Công Sơn, những giá trị của khối lượng đồ sộ tình ca để lại cho đời của Trịnh Công Sơn là công lao đóng góp đối với nền âm nhạc nước nhà

* Môn loại: 780.92 / TR312C

- Phòng Đọc: DV 46355

- Phòng Mượn: MG 6726-6727
176/. NGUYỄN THỊ THUÝ LIỄU. Âm nhạc cổ truyền Việt Nam / Nguyễn Thị Thuý Liễu; Võ Thế Nam sưu tầm và biên soạn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2006. - 131tr.; 29cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số nhạc khí và ca nhạc cổ truyền Việt Nam. Sơ lược về các vùng dân ca Việt Nam. Phần phụ lục giới thiệu thêm về các bài hát dân ca Bắc, Trung Nam bộ

* Môn loại: 781.62 / Â120NH

- Phòng Đọc: DL 12760
177/. Kiểm kê di sản nghệ thuật đờn ca tài tử 2010. - H. : Hồng Đức, 2011. - 612tr.; 19x27cm

* Tóm tắt: Thống kê các di sản nghệ thuật đờn ca của các cá nhân, tập thể, câu lạc bộ đờn ca của các địa phương và tỉnh thành phố phía Nam

* Môn loại: 781.620095977 / K304K

- Phòng Tra cứu: TC 4064

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

178/. NGUYỄN VĂN TUẤN. Từ nghiên cứu đến công bố kỹ năng mềm cho nhà khoa học / Nguyễn Văn Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 598tr.; 21cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết, cách trình bày cùng các kỹ năng cần thiết để hoàn thành tốt một bài báo cáo khoa học bằng tiếng Anh

* Môn loại: 808 / T550NGH



- Phòng Đọc: DV 46295
179/. Tổng thống Mỹ - Những bài diễn văn nổi tiếng / Alpha Books tuyển chọn; Nguyễn Trường Uy hiệu đính và viết lời bình. - H. : Thế giới, 2013. - 447tr.; 24cm

* Tóm tắt: Tuyển chọn và chuyển ngữ các bài diễn văn, được đánh giá là xuất sắc nhất trong lịch sử nước Mỹ và truyền tải một cách đầy đủ nhất thông điệp cùng ảnh hưởng mà các bài diễn văn đó mang lại cho nhân loại.

* Môn loại: 808.5 / T455TH

- Phòng Đọc: DL 12830

180/. Truyện cười song ngữ Anh - Việt / Nguyễn Thùy Anh sưu tầm và tuyển dịch. - H. : Văn hóa Thông tin, 2012. - 238tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu gần 200 mẩu truyện cười song ngữ Anh - Việt đều mang màu sắc dí dỏm, tình huống bất ngờ, hấp dẫn, thú vị giúp bạn tiếp cận lối viết, cách nghĩ của người bản xứ, dùng trong giao tiếp với bạn bè, những tình huống thân thuộc xung quanh

* Môn loại: 808.83008 / TR527C



- Phòng Đọc: DV 46570

- Phòng Mượn: MN 8152
181/. NGUYỄN THU HUYỀN. Tuyển tập truyện cười song ngữ Anh - Việt / Nguyễn Thu Huyền sưu tầm, biên soạn; Hiệu đính : Mỹ Hương, Thanh Hải. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 295tr.; 21cm

* Môn loại: 808.83008 / T527T



- Phòng Đọc: DV 46569

- Phòng Mượn: MN 8151

813. VĂN HỌC MỸ:

182/. MACLEAN, SARAH. 9 tuyệt chiêu tóm kẻ phóng đãng = Nine rules to break when romancing a rake : Tiểu thuyết / Sarah MacLean ; Mai Tâm dịch. - H. : Lao động ; Công ty Sách Bách Việt, 2013. - 571tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / CH311T

- Phòng Mượn: MN 8166
183/. CHILDS, TERA LYNN. Chỉ có kẻ ngốc mới chọn tình yêu = Fine are forever / Tera Lynn Childs. - H. : Phụ nữ, 2013. - 334tr.; 21cm. - (Văn học teen)

* Môn loại: 813 / CH300C



- Phòng Đọc: DV 46566

- Phòng Mượn: MN 8142
184/. COOLIDGE, SUSAN. Chuyện của Katy / Susan Coolidge; Nguyễn Thị Thanh Hà dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2013. - 215tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / CH527C



- Phòng Đọc: DV 46568

- Phòng Mượn: MN 8149
185/. GARWOOD, JULIE. Cô nàng sư tử = The lion's lady / Julie Garwood ; Nguyễn Thị Linh dịch. - H. : Lao động, 2013. - 598 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / C450N



- Phòng Mượn: MN 8135
186/. DEAVER, JEFFERY. Dữ liệu tử thần = The broken window / Jeffery Deaver; Lê Đình Chi dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Lao động, 2013. - 672tr.; 24cm

* Môn loại: 813 / D550L



- Phòng Mượn: MN 8120

187/. CONLLINS, SUZANNE. Húng nhại = Mockingjay / Suzanne Conllins ; Tất An dịch. - H. : Văn học, 2013. - 398 tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / H513NH

- Phòng Mượn: MN 8159
188/. SALA, SHARON. Khi em gọi tên anh = When you call my name / Sharon Sala; Thiên Hồ dịch. - H. : Văn học, 2013. - 367tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / KH300E



- Phòng Mượn: MN 8148
189/. AUSTER, PAUL. Khởi sinh của cô độc = The invention of solitude / Paul Auster; Phương Huyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 274tr.; 21cm. - (Cánh cửa mở rộng)

* Tóm tắt: Tác phẩm là sự tái hiện quá khứ, viết về cha và sự pha trộn giữa những trải nghiệm của bản thân, gia đình, chủ nghĩa vô thường và nhiều vấn đề phát sinh trong sự nghiệp của tác giả, để từ đó tìm kiếm nhân dạng và ý nghĩa của đời người

* Môn loại: 813 / KH462S

- Phòng Đọc: DV 46576

- Phòng Mượn: MN 8172
190/. DEAVER, FEFFERY. Lá bài thứ XII = The twelfth card / Feffery Deaver; Nguyễn Việt Dũng dịch. - H. : Thời đại, 2013. - 637tr.; 24 cm

* Môn loại: 813 / L100B



- Phòng Mượn: MN 8119
191/. KEARSLEY, SUSANNA. Mariana : Tiểu thuyết / Susanna Kearsley; Chi Tử dịch. - H. : Văn học, 2013. - 525tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / M109



- Phòng Mượn: MN 8138
192/. GARWOOD, JULIE. Món quà tình yêu = The gift : Tiểu thuyết / Julie Garwood ; Biên Thuỳ dịch. - H. : Lao động ; Công ty Sách Bách Việt, 2013. - 579tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / M430QU



- Phòng Mượn: MN 8165
193/. MACLEAN, NORMAN. Nơi dòng sông chảy qua = A river runs through it : Tiểu thuyết / Norman Maclean; Nam An dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 198tr.; 20cm. - (Cánh cửa mở rộng)

* Môn loại: 813 / N462D



- Phòng Đọc: DV 46575

- Phòng Mượn: MN 8171
194/. PALMER, DIANA. Ông trùm Texas : Tiểu thuyết / Diana Palmer; Dạ Thảo dịch. - H. : Thời Đại, 2013. - 292tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / Ô455TR



- Phòng Mượn: MN 8143
195/. QUINN, JULIA. Rạng rỡ hơn ánh mặt trời = Brighter than the sun : Tiểu thuyết / Julia Quinn; Lộc Diệu Linh dịch. - H. : Thời đại, 2013. - 495tr.; 21cm

* Môn loại: 813 / R106R



- Phòng Mượn: MN 8163
196/. CLARE, CASSANDRA. Thành phố xương. Vũ khí bóng đêm. = City of bones / Cassandra Clare ; Hà Ly dịch. - H. : Thời đại, 2013. - 543tr.; 24cm. - (Tủ sách văn học Mỹ)

* Môn loại: 813 / TH107PH



- Phòng Mượn: MN 8134

895.1. VĂN HỌC TRUNG QUỐC:

197/. TỰ DO HÀNH TẨU. Tình yêu thứ 3 : Tiểu thuyết / Tự Do Hành Tẩu ; Jini dịch. - H. : Văn học, 2013. - 590 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / T312Y

- Phòng Mượn: MN 8141
198/. NGẢI MỄ. Trúc mã thanh mai : Tiểu thuyết / Ngải Mễ; Lê Thanh Hương dịch. - H. : Phụ nữ, 2013. - 655tr.; 24cm

* Môn loại: 895.1 / TR506M



- Phòng Mượn: MN 8124
895.6. VĂN HỌC TRUNG QUỐC:

199/. FUKUZAWA YUKICHI. Phúc ông tự truyện : Hồi ký / Fukuzawa Yukichi ; Phạm Thu Giang dịch. - H. : Thanh niên, 2013. - 527tr.; 21cm

* Tóm tắt: Hồi kí tự thuật lại cuộc đời và sự nghiệp của Yukichi Fukuzawa người đi tiên phong trong cuộc minh trị duy tân ở Nhật Bản - Phòng Mượn: Một trong những nhà có công kiến tạo nền văn hoá cận đại của Nhật Bản và có ảnh hưởng lớn trong các trào lưu tư tưởng các nước phương Đông giai đoạn cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20 trong đó có Việt Nam

* Môn loại: 895.6 / PH506Ô



- Phòng Đọc: DV 46563

- Phòng Mượn: MN 8125
200/. NATSUO KIRINO. Xấu / Natsuo Kirino; Quỳnh Lê dịch. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 421tr.; 24cm

* Môn loại: 895.6 / X125



- Phòng Mượn: MN 8121
201/. PRABHASSORN SEVIKUL. Chai thời gian / Prabhassorn Sevikul ; Dịch: May, Hoàng Quyên. - H. : Thời đại, 2013. - 321tr.; 21cm

* Môn loại: 895.9 / CH103TH



- Phòng Mượn: MN 8136

895.922. VĂN HỌC VIỆT NAM:

202/. TRẦN THANH PHƯƠNG. Còn là tinh anh / Trần Thanh Phương. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 472tr.; 21cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và cuộc đời của 50 nhà văn, nhà thơ hiện đại Việt Nam đã qua đời như: Vũ Trọng Phụng, Hàn Mặc Tử, Trần đăng, Thâm Tâm, Thôi Hữu, Nam Cao, Nguyễn Huy Tưởng, Lê Văn Trương, Nguyễn Bính, Nguyễn Thi, Lê Anh Xuân, Dương Thị Xuân Quý, Chu Cẩm Phong, Nguyên Hồng, Đặng Thai Mai, Xuân Diệu..., cùng những đóng góp to lớn của họ đối với nền văn học Việt Nam

* Môn loại: 895.92209 / C430L



- Phòng Đọc: DV 46296

- Phòng Mượn: MB 5150
203/. Hội thảo khoa học "Hiện trạng đời sống văn học Đồng bằng sông Cửu Long" / Vũ Đức Nghĩa, Nguyễn Văn Kha, Nguyễn Lâm Điền, Tiền Văn Triệu,.... - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2009. - 94tr.; 29cm

* Tóm tắt: Gồm các tham luận: Văn xuôi ĐBSCL - Vài suy nghĩ và đề xuất, đặc điểm nghệ thuật văn xuôi ĐBSCL (từ sau năm 2000-nay), dấu ấn văn hoá ĐBSCL trong truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư, thơ ĐBSCL - những năm đầu thế kỷ 21, trữ tình tâm tình và trữ tình thế sự trong thơ ĐBSCL sau 1975...

* Môn loại: 895.92209 / H452TH


Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 346.25 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương