Tcvn tiêu chuẩn quốc gia tcvn 8639 : 2011 Xuất bản lần 1 CÔng trình thủy lợi máy bơm nưỚc yêu cầu kỹ thuật và phưƠng pháp khảo nghiệm các thông số MÁy bơM



tải về 385.24 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích385.24 Kb.
#10386
1   2   3

7.5.4 Các loại đồng hồ đo áp khác

Có rất nhiều loại đồng hồ đo áp khác nhau, kể cả đo áp suất tại một mặt cắt hoặc đo độ chênh áp suất giữa hai mặt cắt, hay dựa trên sự thay đổi các tính chất cơ học tại các mặt cắt đại diện v.v… Dùng loại đồng hồ nào là tuỳ thuộc vào yêu cầu về độ chính xác, độ tin cậy, số lần lặp lại thí nghiệm và thoả mãn yêu cầu sau:

a) Mức độ chính xác hệ thống của đồng hồ được xác định và kiểm tra, kiểm định định kỳ theo yêu cầu kỹ thuật của thiết bị;

b) Sai số đo đảm bảo theo yêu cầu của tiêu chuẩn này.



8 Đo tốc độ quay

Tốc độ quay được đo trực tiếp bằng cách đếm số vòng quay trong một khoảng thời gian nhất định. Có thể dùng máy dinamô tốc độ góc, máy đếm quang học…để đo tốc độ quay. Sai số tốc độ quay nhận được theo đồng hồ điện hay bất kỳ thiết bị nào khác đối với cả 2 loại khảo nghiệm cho phép từ ± 0,1 % đến ± 0,2 %.



9 Đo công suất

9.1 Để đo công suất vào của máy bơm có thể áp dụng phương pháp sau:

a) Đo gián tiếp bằng cách trừ tổn thất điện từ công suất điện của động cơ dẫn động bơm;

b) Đo trực tiếp bằng cách xác định vận tốc góc và mô men xoắn của trục máy bơm.

9.2 Khảo nghiệm về công suất phải do những người có chuyên môn thực hiện. Thiết bị đo và quy trình khảo nghiệm phải đạt độ chính xác yêu cầu đối với loại khảo nghiệm đã chọn. Trình tự lập quy trình khảo nghiệm, yêu cầu thiết bị cho mỗi phương pháp phải theo đúng tiêu chuẩn này, phép đo phải đảm bảo sai số nằm trong khoảng từ ± 0,1 % đến ± 0,5 %.

9.3 Khảo nghiệm hiệu suất của động cơ điện bằng cách xác định những tổn thất của động cơ, những tổn thất này biểu thị cho sự chênh lệch giữa công suất điện đầu vào và công suất cơ trên trục. Việc xác định những tổn thất nói trên được tiến hành bằng đo đạc và tính toán.

9.4 Khảo nghiệm công suất điện bằng cách dùng đồng hồ đo công suất. Các đồng hồ này phải được kiểm định. Độ chính xác của công suất đo cho phép ± 0,5 %. Trong trường hợp phép đo có dao động lớn, đặc biệt đối với đồng hồ đo công suất phải đặt thiết bị đo ở vị trí có nhiệt độ không đổi. Cho phép xác định công suất điện hoặc các thông số khác bằng việc đo điện thế, cường độ dòng điện trong pha, hệ số cos…

9.5 Công suất điện được đo trong cùng một lúc với các thông số kỹ thuật khác.
Phụ lục A

(Quy định)



Một số chỉ tiêu kỹ thuật chính khi khảo nghiệm các thông số máy bơm
Bảng A.1 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của nước sạch

Chỉ tiêu

Giá trị

Nhiệt độ, oC

≤ 40

Hệ số nhớt động học, m2/s

1,75.10-6

Khối lượng riêng, kg/m3

≤ 1 050

Nồng độ chất rắn không hoà tan, kg/m3

≤ 2,5

Nồng độ chất rắn hoà tan, kg/m3

≤ 50


Bảng A.2 - Biên độ dao động lớn nhất cho phép của các giá trị trung bình các đại lượng đo

trong trường hợp quan trắc trực tiếp

Đại lượng đo

Biên độ lớn nhất cho phép của các dao động

%


Lưu lượng

± 5

Cột áp

± 3

Tốc độ quay

± 3

Công suất

± 5

Mô men

± 5


Bảng A.3 - Giới hạn biến đổi các giá trị trung bình được đo lặp lại của cùng một đại lượng với độ tin cậy 95%

Số bộ

số liệu đo

Sự khác nhau lớn nhất cho phép giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất các giá trị trung bình của mỗi đại lượng

Lưu lượng, cột áp, mô men, công suất

%


Tốc độ quay

%


3

1,8

1,0

5

3,5

2,0

7

4,5

2,7

9

5,8

3,3

Bảng A.4 - Giới hạn lớn nhất cho phép của sai số đối với khảo nghiệm loại chính xác trong phòng thí nghiệm

Đại lượng

Giới hạn lớn nhất cho phép

%


Lưu lượng máy bơm

± 0,5

Tổng cột áp máy bơm

± 1,0

Công suất trên trục

± 0,5

Công suất thuỷ lực

± 1,5

Công suất điện

± 0,5

Tốc độ quay

± 0,1

Hiệu suất tổ máy

± 3,0

Hiệu suất máy bơm

± 2,0


Bảng A.5 - Sai số cho phép của các phương pháp đo với độ tin cậy 95 %

Phương pháp đo

Mức sai số cho phép

%


Loại khảo nghiệm

Chính xác

Kỹ thuật ở nhà máy và hiện trường

1. Đo lưu lượng:







a) Phương pháp đo trọng lượng

Từ ± 0,1 đến ± 0,3

Từ ± 0,5 đến ± 1,5

b) Phương pháp đo thể tích

Từ ± 0,1 đến ± 0,3

-

c) Phương pháp đo bằng máng:

Từ ± 0,1 đến ± 0,3

-

- Lưu tốc kế tuabin

Từ ± 0,3 đến ± 0,5

Từ ± 0,5 đến ± 1,0

- Lưu tốc kế điện từ

± 0,5

Từ ± 1,0 đến ± 1,5

- Đo bằng đập tràn

± 0,5

Từ ± 1,0 đến ± 2,0

- Phương pháp đo qua công trình đã được chuẩn hoá

-

Từ ± 1,0 đến ± 1,5

2. Đo áp suất:







a) Áp kế chất lỏng

Từ ± 0,2 đến ± 0,3

± 1,0

b) Áp kế dạng lò xo

Từ ± 0,2 đến ± 0,3

Từ ± 0,5 đến ± 1,0

c) Thiết bị chuyển đổi áp suất

-

Từ ± 0,5 đến ± 1,0

Bảng A.6 – Dung sai của các thông số khảo nghiệm

Đại lượng đo

Giới hạn sai số lớn nhất cho phép

%


Lưu lượng máy bơm

± 1,5

Tổng cột áp máy bơm

± 1,0

Công suất trên trục

± 0,5

Công suất thuỷ lực

± 2,0

Công suất điện

± 0,5

Tốc độ quay

± 0,2

Hiệu suất tổ máy

± 5,0

Hiệu suất máy bơm

± 4,0


Phụ lục B

(Quy định)



Mẫu bảng ghi chép số liệu đo đạc
B.1 Mẫu bảng báo cáo số liệu đo đạc trực tiếp

Tên trạm bơm hoặc cơ sở sản xuất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Loại máy bơm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký hiệu :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . năm sản xuất : . . . . . . . . . . . . . .


Điểm đo

U

V


I

A


Cos

kW


M

kMm


Nt

kW


Qv

m3/s



P

bar


H

m


Ntl

kW


n

r/min


NPHS

m


t

oC

tm

%


đc

%


b

%


1

















































2

















































3

















































4

















































5

















































6

















































7

















































8

















































9



































































































Các đặc điểm của máy bơm, điều kiện làm việc của máy bơm trong lúc tiến hành khảo nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .



Phụ trách khảo nghiệm

Ký tên (ghi rõ họ và tên)



……….ngày ......... tháng ……….năm 20…..

Các thành viên tham gia khảo nghiệm

Ký tên (ghi rõ họ và tên)

1)

2)

3)



4)

5)


B.2 Mẫu bảng báo cáo số liệu đo đạc đã tính toán và quy đổi về tốc độ quay danh nghĩa
n = ………….r/min

Điểm đo

U

V


I

A


Cos

kW


M

kNm


Nt

kW


Qv

m3/s



P

bar


H

m


Ntl

kW


NPHS

m


t

oC

tm

%


đc

%


b

%


1














































2














































3














































4














































5














































6














































7














































8














































9
































































































Phụ trách khảo nghiệm

Ký tên (ghi rõ họ và tên)



……….ngày ......... tháng ……….năm 20…..

Người tính toán

Ký tên (ghi rõ họ và tên)



CHÚ THÍCH:

U là hiệu điện thế của nguồn, V;

V là cường độ dòng điện, A ;

Cos  là hệ số sử dụng tải của động cơ điện;

Nđ là công suất của động cơ, W hoặc kW;

M là mô men trên trục bơm, N.m hoặc kN.m;

Nt là công suất trên trục bơm, W hoặc kW;

Qv là lưu lượng thể tích, m3/s;

P là áp suất, bar;

H là cột áp của máy bơm, m;

Ntl là công suất ra của máy bơm (công suất thủy lực), W hoặc kW;

n là tốc độ quay của trục bơm, r/min;

NPHS là cột áp hút hiệu dụng, m;

t là nhiệt độ của nước bơm;

tm là hiệu suất của tổ máy bơm và động cơ, %;

đc là hiệu suất của động cơ điện, %;

b là hiệu suất của máy bơm, %.


Phụ lục C

(Tham khảo)



Sơ đồ bố trí thiết bị khảo nghiệm máy bơm


















Hình C.5 - Đo cột áp máy bơm hướng trục đặt ngang dùng áp kế

có mặt cắt lối vào 1-1 là mặt thoáng bề hút






a) Thành dầy b) Thành mỏng

CHÚ THÍCH:

Yêu cầu lỗ đo áp có d từ 3 mm đến 6 mm hay d = 0,8D; L = 2,5.d; r < d/4

Hình C.6 - Bố trí lỗ đo áp







CHÚ DẪN:


a) là đo lưu lượng bằng lưu lượng kế điện từ trường trên ống xả đặt ngang và đứng;

b) là chi tiết lưỡi đo lưu lượng bằng máng;



c) là yêu cầu phần dẫn dòng khi đo lưu lượng bằng máng tràn.
Hình C.7 – Sơ đồ vị trí đặt lưu lượng kế điện từ trường trên ống xả

và sơ đồ bố trí đo lưu lượng bằng máng tràn




Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 385.24 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương