A .8 Bán kính cong và độ võng cho phép để tiến hành uốn nắn nguội
Bảng A.8
A. 9 Chất lượng bề mặt và mặt cắt của vật liệu
Bảng A.9
Loại khuyết tật
|
Kết cấu chính cửa van
|
Kết cấu phụ cửa van
|
Mức lồi lõm của bề mặt
|
≤ 0,1 mm
|
≤ 0,3 mm
|
Vết xước, vết khía
|
Không cho phép
|
Một vết1 mm trong phạm vi 1 m
|
Rìa, xờm xỉ vảy
|
Phải tẩy bỏ trước khi kiểm tra hoặc trước khi sơn
|
Bờ cạnh sắc
|
Cho phép làm tròn bờ cạnh có đường kính 0,5 mm 1,0 mm
|
A .10 Sai số kích thước giữa mặt phẳng gia công của các kết cấu máy
Bảng A.10
Đơn vị tính tính bằng mm
Kích thước
|
Dung sai
|
Kích thước
|
Dung sai
|
10 50
|
0,3
|
1.501 2.500
|
1,5
|
51 120
|
0,5
|
2.501 3.500
|
2,0
|
121 260
|
0,6
|
3.50 1 5.000
|
2,5
|
261 500
|
0,8
|
5.001 10.000
|
3,0
|
501 7 50
|
0,9
|
10.001 15.000
|
4,0
|
751 1.000
|
1,0
|
15.001 20.000
|
5,0
|
1.000 15.000
|
1,2
|
|
|
A.11 Sai lệch cho phép của kích thước dài các chi tiết kết cấu khi cắt
Bảng A.11
TT
|
Hạng mục
|
Chiều dài của chi tiết kết cấu, m
|
<1,5
|
1,5-2,5
|
2,5-4,5
|
4,5-9,0
|
9,0-15,0
|
15,0-21,0
|
>21,0
|
1
|
Sai lệch về chiều dài, chiều rộng chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cắt thủ công bằng ô xy, mm
|
2,5
|
3,0
|
3,5
|
4,0
|
4,5
|
5,0
|
|
|
- Cắt nửa tự động, tự động theo khuôn hay đường kẻ, mm
|
1,5
|
2,0
|
2,5
|
3,0
|
3,5
|
4,0
|
|
|
- Cắt bằng máy trên đường chuyền tự động, mm
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
2,5
|
3,0
|
3,5
|
|
|
- Cắt bằng dao hoặc phay, mm
|
0,5
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
2,5
|
3,0
|
|
2
|
Sai lệch về hiệu số chiều dài hai đường chéo của tấm thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khi hàn giáp mép, mm
|
|
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
|
|
|
- Khi hàn chống, mm
|
|
|
6,0
|
8,0
|
10,0
|
|
|
A 12 Sai số kích thước cho phép của thép hình khi cắt
Bảng A.12
A. 13 Dung sai đường kính của lỗ khoan lắp bu lông
Bảng A.13
Đơn vị tính tính bằng mm
Ký hiệu bulông
|
Đường kính thân bulông , mm
|
Đường kính lỗ bulông và sai số cho phép, mm
|
Loại thô
|
Loại tinh
|
Loại thô
|
Loại tinh
|
M12
|
12
|
12,8
|
13 (0,+ 0,5)
|
13 (0,+ 0,2)
|
M14
|
14
|
14,8
|
15 (0,+ 0,5)
|
15 (0,+ 0,2)
|
M16
|
16
|
16,8
|
17 (0,+ 0,5)
|
17 (0,+0,2)
|
M18
|
18
|
19,0
|
19 (0,+ 0,5)
|
19 (0,+ 0,3)
|
M20
|
20
|
20,7
|
21 (0,+ 0,5)
|
21 (0,+ 0,3)
|
M22
|
22
|
22,7
|
23 (0,+ 0,5)
|
23 (0,+ 0,3)
|
M24
|
24
|
25,6
|
26 (0,+1,0)
|
26 (0,+ 0,3)
|
M27
|
27
|
27,6
|
29 (0,+1,0)
|
29 (0,+ 0,3)
|
M30
|
30
|
31,6
|
32 (0,+1,0)
|
32 (0,+ 0,4)
|
M36
|
36
|
37,5
|
38 (0,+1,0)
|
38 (0,+ 0,4)
|
M42
|
42
|
44,5
|
45 (0,+1,0)
|
45 (0,+ 0,4)
|
A. 14 Sai số cho phép của lỗ khoan khi lắp ghép từ các chi tiết rời
Bảng A.14
Quy cách
|
Tên sai lệch
|
Trị số cho phép, mm
|
Tỷ lệ sai lệch cho phép của các lỗ trong một cụm chi tiết
|
Mối ghép bu lông thô
|
Độ không trùng khớp
|
< 0,5
|
Cho phép
|
0,51
|
50 %
|
1,01,5
|
10 %
|
Độ xiên đường tâm
|
3% s< < 2
|
Cho phép
|
> 2
|
Không cho phép
|
Mối ghép bu lông tinh
|
Độ không trùng khớp
|
< 0,1
|
Cho phép
|
0,10,3
|
25 %
|
> 0,3
|
Không cho phép
|
Độ xiên đường tâm
|
1 % s< < 1
|
Cho phép
|
> 1
|
Không cho phép
|
A .15 Các hình minh hoạ
A. 16 Sai số kích thước cho phép của tiết diện ghép hàn
Bảng A.15
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |