Tcvn 8298 : 2009 Xuất bản lần 1 CÔng trình thủy lợi yêu cầu kỹ thuật trong chế TẠo và LẮp ráp thiết bị CƠ khí, KẾt cấu théP


A .8 Bán kính cong và độ võng cho phép để tiến hành uốn nắn nguội



tải về 1.74 Mb.
trang5/12
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích1.74 Mb.
#20426
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12


A .8 Bán kính cong và độ võng cho phép để tiến hành uốn nắn nguội

Bảng A.8

Loại thép hình

Dạng tiết diện

Đường tâm uốn

Bán kinh cong r và độ võng f

Cho phép uốn nguội

Cho phép nắn nguội

r

f

r

f



Thép tấm, bản





x-x
y-y

25.a



50.a






Thép góc




x-x
y-y

45.b1
45.b2





90.b1
90.b2






Thép chữ U




x-x
y-y

25.h
25.h





60.h
90.h






Thép chữ I




x-x
y-y

25.h
25.b





50.h
50.b





Thép ống



x-x
y-y

30.d




60.d




CHÚ THÍCH: L : chiều dài phần bị cong;

a, b, h : chiều dài, chiều rộng, chiều cao của tiết diện;

d - đường kính ống


A. 9 Chất lượng bề mặt và mặt cắt của vật liệu

Bảng A.9

Loại khuyết tật

Kết cấu chính cửa van

Kết cấu phụ cửa van

Mức lồi lõm của bề mặt

≤ 0,1 mm

≤ 0,3 mm

Vết xước, vết khía

Không cho phép

Một vết1 mm trong phạm vi 1 m

Rìa, xờm xỉ vảy

Phải tẩy bỏ trước khi kiểm tra hoặc trước khi sơn

Bờ cạnh sắc

Cho phép làm tròn bờ cạnh có đường kính 0,5 mm 1,0 mm


A .10 Sai số kích thước giữa mặt phẳng gia công của các kết cấu máy

Bảng A.10

Đơn vị tính tính bằng mm



Kích thước

Dung sai

Kích thước

Dung sai

10 50

0,3

1.501 2.500

1,5

51 120

0,5

2.501 3.500

2,0

121 260

0,6

3.50 1 5.000

2,5

261 500

0,8

5.001 10.000

3,0

501 7 50

0,9

10.001 15.000

4,0

751 1.000

1,0

15.001 20.000

5,0

1.000 15.000

1,2









A.11 Sai lệch cho phép của kích thước dài các chi tiết kết cấu khi cắt

Bảng A.11

TT

Hạng mục

Chiều dài của chi tiết kết cấu, m

<1,5

1,5-2,5

2,5-4,5

4,5-9,0

9,0-15,0

15,0-21,0

>21,0

1

Sai lệch về chiều dài, chiều rộng chi tiết

























- Cắt thủ công bằng ô xy, mm

 2,5

 3,0

 3,5

 4,0

 4,5

 5,0







- Cắt nửa tự động, tự động theo khuôn hay đường kẻ, mm

 1,5

 2,0

 2,5

 3,0

 3,5

 4,0







- Cắt bằng máy trên đường chuyền tự động, mm

 1,0

 1,5

 2,0

 2,5

 3,0

 3,5







- Cắt bằng dao hoặc phay, mm

 0,5

 1,0

 1,5

 2,0

 2,5

 3,0




2

Sai lệch về hiệu số chiều dài hai đường chéo của tấm thép

























- Khi hàn giáp mép, mm







 4,0

 5,0

 6,0










- Khi hàn chống, mm







 6,0

 8,0

 10,0







A 12 Sai số kích thước cho phép của thép hình khi cắt

Bảng A.12

Loại sai số của thép hình

Sơ đồ

Dung sai cho phép, mm

1. Độ phẳng thép tấm, thép dẹt







Sai số t cho phép trong phạm vi 1m:

Khi


2. Độ vuông góc các cạnh








3. Độ vuông góc của các cạnh thép I, U







nhưng không lớn hơn 2

4. Độ xoắn e của thép L, I và U




Chiều dài L

Theo H



>100







>2000


Nhưng




Nhưng





A. 13 Dung sai đường kính của lỗ khoan lắp bu lông

Bảng A.13

Đơn vị tính tính bằng mm



Ký hiệu bulông

Đường kính thân bulông , mm

Đường kính lỗ bulông và sai số cho phép, mm

Loại thô

Loại tinh

Loại thô

Loại tinh

M12

12

12,8

13 (0,+ 0,5)

13 (0,+ 0,2)

M14

14

14,8

15 (0,+ 0,5)

15 (0,+ 0,2)

M16

16

16,8

17 (0,+ 0,5)

17 (0,+0,2)

M18

18

19,0

19 (0,+ 0,5)

19 (0,+ 0,3)

M20

20

20,7

21 (0,+ 0,5)

21 (0,+ 0,3)

M22

22

22,7

23 (0,+ 0,5)

23 (0,+ 0,3)

M24

24

25,6

26 (0,+1,0)

26 (0,+ 0,3)

M27

27

27,6

29 (0,+1,0)

29 (0,+ 0,3)

M30

30

31,6

32 (0,+1,0)

32 (0,+ 0,4)

M36

36

37,5

38 (0,+1,0)

38 (0,+ 0,4)

M42

42

44,5

45 (0,+1,0)

45 (0,+ 0,4)


A. 14 Sai số cho phép của lỗ khoan khi lắp ghép từ các chi tiết rời

Bảng A.14

Quy cách

Tên sai lệch

Trị số cho phép, mm

Tỷ lệ sai lệch cho phép của các lỗ trong một cụm chi tiết

Mối ghép bu lông thô

Độ không trùng khớp

< 0,5

Cho phép

0,51

50 %

1,01,5

10 %

Độ xiên đường tâm

3% s< < 2

Cho phép

> 2

Không cho phép

Mối ghép bu lông tinh

Độ không trùng khớp

< 0,1

Cho phép

0,10,3

25 %

> 0,3

Không cho phép

Độ xiên đường tâm

1 % s< < 1

Cho phép

> 1

Không cho phép

A .15 Các hình minh hoạ












A. 16 Sai số kích thước cho phép của tiết diện ghép hàn

Bảng A.15

Loại thép

Sơ đồ

Dung sai cho phép, mm

1. Sai số cho:

- Chiều rộng b

- Chiều cao h

- Khoảng cách bản bụng c






=

=



Nhưng không lớn hơn

2. Độ không vuông góc a của bản cánh với bản bụng




nhưng không lớn hơn 2


a < 0,003b nhưng không lớn hơn 2

3. Độ chuyển dịch vị trí đường tâm e của bản bụng




e=0,1 chiều dày bản bụng nhưng không lớn hơn 2 mm

4. Độ phình cục bộ của bản bụng t



Sai số t không lớn hơn 2 mm

5. Độ cong theo chiều dài L




Chiều dài cấu kiện không lớn hơn 1mm; khi chiều dài tăng thêm 1m thì sai số tăng 0,5 mm nhưng không lớn hơn 2 mm trên toàn bộ chiều dài cấu kiện L

6. Độ uốn cong e của mặt chịu lực theo chiều dài L


ecủa cấu kiện nhưng nhỏ hơn 4 mm

7. Độ uốn cong e của mặt bên theo chiều dài L


e của cấu kiện nhưng nhỏ hơn 6 mm


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương