Tcvn 8298 : 2009 Xuất bản lần 1 CÔng trình thủy lợi yêu cầu kỹ thuật trong chế TẠo và LẮp ráp thiết bị CƠ khí, KẾt cấu théP


A.30 Cho phép xử lý khuyết tật mối hàn



tải về 1.74 Mb.
trang8/12
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích1.74 Mb.
#20426
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

A.30 Cho phép xử lý khuyết tật mối hàn

Bảng A.29

Loại khuyết tật cho phép xử lý

Phương pháp xử lý

1. Lồi lõm, lẹm trên bề mặt bản thép

Phải hàn đắp và dùng máy mài, phay bằng mặt thép hàn, tạo nên chỗ chuyển tiếp đều từ kim loại mối hàn đến thép hàn

2. Hàn chưa ngấu nên có bọt, xỉ, rỗ..

Loại bỏ khuyết tật bằng cách tạo rãnh lòng máng và hàn đắp lại

3. Lồi lõm trên bề mặt mạch hàn

Dùng máy mài sửa bằng mặt

4. Khuyết chân mối hàn

Độ sâu < 0,5 mm thì dùng máy mài nhẵn. Độ sâu lớn thì hàn đắp và mài bằng mặt

5. Lấn đè lên nhau

Dùng máy mài tạo lòng máng và hàn đắp lại

6. Nứt ở chi tiết chịu hàn do uốn

Xác định nguyên nhân gây nứt, tẩy bỏ toàn bộ phần nứt và hàn đắp lại một cách cẩn trọng để tránh bị nứt lại. Đối với chi tiết chịu lực: khoan chặn các đầu nứt 15 mm bằng mũi khoan 5 mm - 8 mm, vát mép đường nứt và hàn đắp lại.

7. Khuyết tật duy nhất : bọt khí, ngậm xỉ

Cho phép khoan lỗ và hàn vá lại lỗ. Nếu dùng dây hàn thì mũi khoan là 8 mm - 16 mm, chiều sâu lỗ < 50 mm, góc côn lỗ 60 mm - 120 mm. Nếu dùng dây hàn thì múi khoan là 15 mm - 28 mm, chiều sâu lỗ < 100 mm, góc côn lỗ 70 mm -120 mm

8. Khuyết tật trên toàn bộ mối hàn lớn hơn trị số cho phép

Loại bỏ bằng phương pháp cơ khí, thổi ô xy (cấm dùng hồ quang) sau đó tiến hành hàn lại và kiểm tra lại mối hàn đó.

CHÚ THÍCH: Quá trình nắn sửa cong vênh do hàn phải rất thận trọng để không gây hư hại các chi tiết đã hàn và các kết cấu đã được tổ hợp.


A.31 Sai số cho phép khi lắp ráp

Bảng A.30

Bộ phận lắp

Tên các sai số

Trị số cho phép

Hộp giảm tốc kín

Khe hở hướng tâm răng

Theo TCVN hiện hành

Khe hở biên của răng

Theo TCVN hiện hành

Sai số khoảng cách trục

Theo TCVN hiện hành

Bộ truyền hở

Bộ truyền hở




Vết tiếp xúc mặt răng khi lắp ghép theo diện tích

Tiếp xúc trên 40% diện tích

Chiều dài tiếp xúc

Trên 30% B

Khe hở hướng tâm: - Đối với răng tiêu chuẩn

- Đối với răng ngắn



0,2 mô đuyn

0,25 mô đuyn



Khe hở mặt bên của răng

Khoảng cách giữa các tâm, mm

Trị số cho phép, mm

Đến 50

0,08 0,17

5180

0,10 0,21

81120

0,13 0,26

121200

0,170,34

201320

0,210,42

321500

0,26 0,53

501800

0,34 0,67

8011 250

0,42 0,85

1 2512 000

0,53 1,06

2 0013 150

0,711,40

3 1515 000

0,851,70

Các trục truyền của bộ truyền hở và hộp giảm tốc hở

Độ dịch chuyển trục theo tim trục theo khoảng cách giữa các ổ trục

Khoảng cách giữa các ổ trục, mm

Trị số cho phép, mm

100400

0,100,50

401600

0,500,70

601800

0,700,90

8011000

0,901,10

1 0011 500

1,101,40

1 5012 000

1,401,70

Chú ý: Riêng bánh răng chữ V không có độ dịch chuyển trục theo tim trục

Bảng A.30 (tiếp theo)

Bộ phận lắp

Tên các sai số

Trị số cho phép




Các ổ trượt

Khe hở giữa đường kính trong của bạc đồng và trục theo đường kính trục

Đường kính trục, mm

Trị số cho phép, mm

3050

0,050,02

5180

0,060,24

81120

0,080,26

121180

0,080,28

181260

0,090,30

261360

0,100,35

Tiếp xúc trục và bạc lót ổ theo vận tốc

Trục quay < 300vg/ph

Độ áp sát bề mặt > 55%

Trục quay > 300vg/ph

Độ áp sát bề mặt > 65%

Đường kính ngoài bạc lót và lỗ trên vỏ hộp




<

Ổ bi

Đường kính trong và ngoài

Phụ thuộc vòng trong hay vòng ngoài quay

Theo TCVN hiện hành

Các bộ phận phanh hãm

Độ không đồng tâm của má phanh và bánh phanh

0,1 mm/100 mm chiều rộng má phanh

Khe hở giữa 2 má phanh và mặt đai đều nhau

1,0 mm1,5 mm

Khe hở hướng tâm của phanh đai khi nhả hết

1,0 mm1,5 mm

Độ đảo hướng tâm và mặt đầu của bánh phanh

0,05 mm

Độ tiếp xúc của bề mặt má phanh lên mặt bánh

100%

Hiệu chỉnh khi lắp lên bệ máy

Các tấm đệm đế hộp giảm tốc, động cơ, gối đỡ

< 2 tấm theo chiều cao

Phần bu lông nhô khỏi đai ốc khi vặn chặt

25 vòng ren

Độ không đồng tâm trục động cơ và hộp giảm tốc, gối đỡ

< 0,3 mm

Bôi trơn

Hộp giảm tốc kín bằng dầu

< 1/3

Hộp giảm tốc hở, bạc… bằng mỡ

Theo yêu cầu


A.32 Nhiệt độ dầu trong hộp giảm tốc cho phép khi chạy thử

Bảng A.31

Loại hộp giảm tốc

Nhiệt độ môi trường, oC

Nhiệt độ cuối thời gian thử, oC

Răng trụ và côn xoắn

1020

40

Bánh vít trục vít

1020

60


A.33 Nhiệt độ ổ trượt cho phép khi chạy thử

Bảng A.32

Tốc độ quay của trục, vg/ph

Nhiệt độ cuối thời gian thử, oC

20

Không lớn hơn nhiệt độ môi trường

20 100

Cho phép lớn hơn 20 0C so với môi trường

> 100

Cho phép lớn hơn 30 0C so với môi trường


A.34 Lắp ráp các bộ phận tựa động

Bảng A.33

Loại cửa van

Kích cỡ

Các bộ phận

Điều kiện

Cửa van phẳng

Đúng cỡ

Bánh xe, bộ phận trượt

Phải lắp và điều chỉnh tại nhà máy sau khi đã hàn kết cấu hoàn chỉnh

Bánh xe cữ

Lắp tại hiện trường

Loại một tai treo phải cân bằng sau khi lắp hoàn chỉnh

Độ nghiêng tim hình học thẳng đứng không lớn hơn 1 mm/1 m chiều dài

Loại hai tai treo

Sai số 2 vít khi nâng hết khe van không lớn hơn 0,5 mm/1 m chiều dài

Ngoại cỡ

Kết cấu thép

Phải gá lắp định hình tổng thể tại nhà máy, xác định đường chuẩn, chốt định vị, số thứ tự, đánh dấu bằng sơn dễ phân biệt

Bộ phận kéo (tời, vít me, xi lanh thuỷ lực)

Phải kiểm tra lên xuống từng đôi một.

Cửa van cung

Đúng cỡ

Bánh xe, bộ phận trượt

Phải lắp và điều chỉnh tại nhà máy sau khi đã hàn kết cấu hoàn chỉnh

Bộ phận kéo (tời, xi lanh thủy lực)

Sai số 2 nhánh khi nâng hết khe van không lớn hơn 0,5 mm/1 m chiều dài

Ngoại cỡ

Kết cấu thép

Phải gá lắp định hình tổng thể tại nhà máy, xác định đường chuẩn, chốt định vị, số thứ tự, đánh dấu bằng sơn dễ phân biệt.

Bộ phận kéo (Tời,
xi lanh thủy lực)

Phải kiểm tra lên xuống từng đôi một.

A.35 Sai số cho phép của bộ phận đặt sẵn cửa van phẳng trên công trình

Bảng A.34

Các đại lượng

Bản đáy khe van - dung sai, mm

Mí cửa tường ngực - dung sai, mm

Hình vẽ





1. Khoảng cách a từ tâm phần đặt sẵn đến tâm khe

Trong vùng làm việc



+2

-1


Ngoài vùng làm việc







2. Khoảng cách b từ tâm phần đặt sắn đến tâm khẩu độ cống

Trong vùng làm việc






Ngoài vùng làm việc







3. Cao trình








4. Chiều cao h (mí cửa đến ngưỡng đáy)









5. Hiệu cao trình hai mặt đầu

L>10 m

3




L<10 m

2




6. Độ phẳng mặt làm việc

Trong vùng làm việc

2

2

Ngoài vùng làm việc







7. Độ lệch vị trí chỗ ghép bề mặt làm việc

Trong vùng làm việc

1

0,5

Ngoài vùng làm việc







8. Sai số lắp đặt f

Chiều rộng bề mặt trong vùng làm việc





B < 100

1

1

B =100200

1,5

1,5

B > 200

2




Ngoài vùng làm việc cho phép tăng trị số








A.36 Sai số cho phép của bộ phận đặt sẵn cửa van phẳng trên công trình

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương