Bảng A.23 (tiếp theo)
Hạng mục
|
Kích thước, mm
|
Sai lệch cho phép, mm
|
Ghi chú
|
Cống ngầm
|
Cống lộ thiên
|
4. Cong vặn
|
|
2,0
3,0
4,0
|
Đo ở mối ghép càng với dầm chính
|
|
2,0
3,0
4,0
|
Đo ở 4 góc của cánh van
|
5. Độ phẳng theo chiều ngang cửa
|
|
3,0
4,0
5,0
|
6,0
7,0
8,0
|
Đo ở đường tâm dầm chính, phụ hay giới hạn dầm ngang
|
6. Khe hở giữa tấm cữ và cung độ theo chiều dọc cửa
|
|
3,0
|
6,0
|
Đo ở đường tâm dầm chính, phụ hay dầm dọc với cữ đo dây cung 3m
|
7. Khoảng cách tâm hai dầm chính
|
|
,0
|
|
8. Độ lệch hai đường tâm dầm biên:
|
B
|
3,0
|
|
9. Độ lệch vị trí dầm dọc
|
|
2,0
|
|
10. Khe hở cục bộ giữa bản mặt và dầm
|
|
1,0
|
|
11. Độ phẳng cục bộ tôn bưng
|
Độ dày:
|
Trong 1m2
|
|
3,0
3,0
2,0
|
5,0
4,0
3,0
|
12. Độ thẳng mặt đáy cánh van
|
|
2,0
|
|
13. Độ lệch 2 mép đáy cửa van 2C
|
|
3,0
|
|
14. Khoảng cách từ tim lỗ vít đệm chắn nước bên đến tâm cửa van
|
|
|
|
15. Sai số giữa 2 tâm mặt bích lắp bản mặt L
|
L
|
,0
,0
,0
|
|
Bảng A.23 (tiếp theo)
Kiểm tra tổ hợp trước khi xuất xưởng:
|
|
Hạng mục
|
Sai lệch cho phép, mm
|
Ghi chú
|
Cống ngầm
|
Cống lộ thiên
|
16. Độ lệch a của hai mặt bích của hai càng nối với cối quay
|
a không lớn hơn 1,0 mm và độ nghiêng mặt đế không quá 1/1000
|
|
17. Sai số của đường tâm hai càng phía bệ quay
|
l1=,0 mm
|
|
18. Độ không đồng tâm càng e1
|
Không lớn hơn 2,0
|
|
19. Độ không đồng tâm càng e2
|
Không lớn hơn 4,0
|
|
20. Sai số của đường tâm hai càng đến tâm đứng của van phía bản mặt
|
L2=
|
|
21. Sai số tương đối đường chéo 2 càng
|
Không lớn hơn 3,0
|
|
22. Độ lệch vị trí càng trên và dưới c=
|
Không lớn hơn 5,0
|
|
23. Sai lệch bán kính R
|
Cửa van cung kiểu nhô đầu
Sai lệch tương đối hai biên
|
,0
5,0
|
Cửa cung kiểu lỗ chìm
Sai lệch tương đối hai biên
|
3,0
|
Cửa cung cột nước cao, có yêu cầu mở rộng khe van đột ngốt
|
1,0
|
CHÚ THÍCH:
Khi khoảng cách của tim 2 dầm biên và độ thẳng đứng của nó có liên quan đến gioăng chắn nước bên, thì sai số của nó cần đúng quy định của bản vẽ thiết kế.
A.25 Dung sai hình dạng theo chiều ngang cửa van cung
Bảng A.24
Hạng mục
|
Kích thước tham khảo, mm
|
Sai số cho phép, mm
|
1. Độ thẳng ngang của cửa van
|
|
|
2. Độ thẳng của các mặt ghép
|
|
|
A.26 Sai lệch cho phép khi gia công cửa van chữ nhân
Bảng A.25
|
Hạng mục
|
Kích thước, mm
|
Sai lệch cho phép, mm
|
1. Chiều dày cửa b
|
|
(2 mm+0,007b) Nhưng không lớn hơn giá trị cột bên
|
,0
,0
,0
|
2. Chiều cao H
|
H
|
(2 mm+0,007B; hoặc H) Nhưng không lớn hơn giá trị cột bên
|
,0
,0
,0
,0
|
3. Chiều rộng B/2
|
B
|
,0
|
4. Sai lệch tương đối giữa hai đường chéo:
Dmax-Dmin
|
Dmax
|
3,0
4,0
5,0
6,0
|
5. Độ cong vặn
|
B
>10000
|
3,0
4,0
|
6. Độ cong của cửa theo chiều ngang f (chỉ được cong về phía áp lực nước)
|
|
và không lớn hơn 4
|
7. Độ cong của cửa theo chiều đứng f1 (chỉ được cong về phía áp lực nước)
|
|
và không lớn hơn 6
|
8. Khoảng cách tâm hai dầm biên
|
B
|
,0
,0
,0
|
|
9. Khe hở cục bộ giữa bản mặt và dầm
|
|
1,0
|
|
A.27 Sai số cho phép của lưới chắn rác
Bảng A.26
Hạng mục
|
Dung sai và sai lệch cho phép, mm
|
1. Độ phẳng bề mặt làm việc
|
1/1 000 chiều dài cấu kiện, nhưng không lớn hơn 6 mm
|
2. Độ phẳng bề mặt bên
|
1/750 chiều dài cấu kiện, nhưng không lớn hơn 8 mm
|
3. Độ phẳng cục bộ bề mặt làm việc
|
Không lớn hơn 2 mm trên 1 m2 diện tích
|
4. Độ uốn cong
|
Không lớn hơn 3 mm
|
A.28 Các phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn kết cấu thép
Bảng A.27
Phương pháp kiểm tra
|
Dạng kết cấu
|
1. Rà soát toàn bộ các bước trong quy trình công nghệ hàn
|
Tất cả các kết cấu
|
2. Quan sát bề ngoài bằng kính lúp và đo kích thước mối hàn bằng dưỡng để so sánh với thiết kế
|
Tất cả các kết cấu
|
3. Kiểm tra xác suất mối hàn bằng siêu âm hoặc bằng tia phát xạ xuyên thấu
|
Các cửa van loại vừa và lớn
|
4. Kiểm tra 100 % mối hàn bằng siêu âm
|
Các kết cấu chịu lực chính do thiết kế quy định.
|
Phương pháp kiểm tra
|
Dạng kết cấu
|
5. Kiểm tra bằng thấm dầu hoả trong 2 giờ hoặc chân không
|
Kết cấu thép dạng tấm và mối hàn yêu cầu kín, đặc.
|
6. Thử mối hàn bằng thuỷ lực và khí nén
|
Theo yêu cầu thiết kế
|
7. Kiểm tra bằng phương pháp không phá hỏng liên kết
|
Dạng kết cấu do thiết kế quy định
|
8. Thử nghiệm cơ tính trên các mẫu
|
Do thiết kế yêu cầu và quy định
|
9. Quan sát kim tương mối hàn
|
Do thiết kế yêu cầu và quy định
|
A.29 Các trị số khuyết tật cho phép của mối hàn khi kiểm tra
Bảng A.28
Tên gọi và hình vẽ các khuyết tật
|
Sai số cho phép
|
Cách kiểm tra
|
- Độ lồi lõm mặt đường hàn theo chiều dọc.
- Độ lồi lõm mặt đường hàn theo chiều ngang
|
h2 mm/25 cm dài
f0,5 mm khi s10 mm
f1 mm khi s>10 mm
|
Dùng thước dẹt và thước đo chiều sâu
|
Các vết lõm trên mặt thép hàn
|
Không cho phép đối với mối hàn đối đầu. Các mối hàn khác f0,05s và <1mm/25 % chiều dài mối hàn
|
Dùng thước dẹt và thước đo chiều sâu
|
Chênh lệch hai cạnh đường hàn
|
|
Dùng thước kẹp và thước dẹt
|
Chiều rộng không đều theo chiều dài mối hàn
|
F = d-e 0,1b < 2mm mối hàn đối đầu
f = d - e 0,2b mối hàn còn lại
|
|
Độ lồi, lõm của mối hàn góc
|
a = 01,5 và
a = 0,74 khi đoạn kiểm tra nhỏ hơn 10 % chiều dàI đường hàn
|
Dùng cữ chuẩn theo thiết kế
|
Gờ bậc lớn của đường hàn với kim loại
|
Không cho phép
|
Thước và dưỡng
|
Vết nứt trên bề mặt và bên trong mối hàn
|
Không cho phép
|
Siêu âm
|
Bọt khí mặt hàn
|
Đường kính tương đương d 0,3 mm
|
Siêu âm
|
Khuyết tật bên trong: không ngấu, rỗ khí và ngậm xỉ: + Nằm riêng rẽ
+ Một dãy các khuyết tật
|
+ Có 6 khuyết tật d 1 mm trên 240 mm dài, các khuyết tật cách nhau >15 mm
+ Một dãy khuyết tật d1 mm dài< 20 mm/ 240 mm chiều dài
+ Một chỗ tập trumg khuyết tật có diện tích < 1cm2 trên 240 mm dài
|
Siêu âm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |