Tcvn 8298 : 2009 Xuất bản lần 1 CÔng trình thủy lợi yêu cầu kỹ thuật trong chế TẠo và LẮp ráp thiết bị CƠ khí, KẾt cấu théP



tải về 1.74 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích1.74 Mb.
#20426
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

Bảng B.4 - Cơ lý tính và thành phần hoá học của thép kết cấu hợp kim thấp


Mác thép

Chiều dày vật cán, mm

Độ bền kéo Rm, Mpa

Giới hạn chảy Re, Mpa

Độ dãn dài tương đối , %

Độ dài va đập Nm/m2x106 ở nhiệt độ

Thử nghiệm
uốn nguội: a) Bề dầy góc uốn; D) đường kính


Thành phần hoá học

+20 0C

-40 0C

-70 0C

C

Si

Mn

Cr

Ni

Cu

19Mn

410

410


460

480


290

320


21

22


-

-


3,5

3,5


-

-


1800 D=2a

1800 D=2a



0,150,22

0,170,37

0,801,15

 0,30

 0,30

 0,30

09Mn2

420

2132


450

450


310

300


21

21


-

-


3,0

4,0


-

-


1800 D=2a

1800 D=2a



 0,12

0,170,37

0,401,50

 0,30

 0,30

 0,30

14Mn2

410

1132


470

460


340

330


21

21


-

-


3,5

3,0


-

-


1800 D=2a

1800 D=2a



0,120,18

0,170,37

1,201,60

 0,30

 0,30

 0,30

18Mn2

12MnSi


810

410


520

470


360

320


11

26


-

-


4

-


-

-


1800 D=2a

1800 D=2a



0,140,20

0,090,15



0,250,55

0,500,80



1,201,60

0,501,20



 0,30

 0,30


 0,30

 0,30


 0,30

 0,30


16MnSi

410

1120


2132

3360


>60160

500

490


480

470


460

330

320


300

290


280

21

21

21



21

21


-

6

6



6

6


4

3

3



3

3


3

2,5


2,5

2,5


2,5

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a


0,120,18

0,400,70

0,901,20

 0,30

 0,30

 0,30

16Mn

<16

1625

1536

3650

50100

<660

<640

<620

<620

<620

315

325

315

295

275

22

21

21

21

20










1800 D=2a

1800 D=3a

1800 D=3a

1800 D=3a

1800 D=3a


0,120,18

0,20,55

1,21,6

S=0,045

P=0,045

V=0,04-0,12

16Mnq




520

500

480

350

330

310

21

19

19










1800 D=2a

1800 D=3a

1800 D=3a


0,120,20

0,200,60

1,21,6

S=0,04

P=0,045







Bảng B.4 - Cơ lý tính và thành phần hoá học của thép kết cấu hợp kim thấp (tiếp theo)

M

ác thép



Chiều dày vật cán, mm

Độ bền kéo Rm, Mpa

Giới hạn chảy Re, Mpa

Độ dãn dài tương đối , %

Độ dài va đập Nm/m2x106 ở nhiệt độ

Thử nghiệm
uốn nguội:
a) Bề dầy góc uốn;
D) đường kính


Thành phần hoá học

+20 0C

-40 0C

-70 0C

C

Si

Mn

Cr

Ni

Cu

09Mn2Si

410

1120


2132

3360


6180

>80160


500

480


470

460


450

440


350

330


310

290


280

270


21

21

21



21

21

21



-

6

6



6

6

6



4

3,5


3,5

3,5


3,5

3,5


3,5

3

3



3

3

3



1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a



 0,12

0,500,80

1,301,70

 0,30

 0,30

 0,30

10Mn2Si

410

1120


2132

3360


>60160

520

510


500

480


460

380

360


350

340


320

21

21

21



21

21


-

6

6



6

6


4

3

3



3

3


3

2,5


2,5

2,5


2,5

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a


 0,12

0,901,20

1,301,65

 0,30

 0,30

 0,30

15MnV



>416

>1625

>2536

>3650

<700

<680

<660

<640

<640

410

390

375

355

355

19

18

18

18

18

-

-

-

4

3

3

-

-

-

1800 D=2a

1800 D=3a

1800 D=3a

1800 D=3a

1800 D=3a

0,120,18

0,20,55

1,201,60

S:

0.045

P:

0.045

V: 0,04

0,12

15MnTi

<25

2540

<680

<660

390

375

20

20

-

-




-

-

1800 D=3a

1800 D=3a

0,120,18

0,20,55

1,201,60

S:0,045

P:0,045

Ti: 0,12

0,2

14CrMnSi

15CrSiNiCu



410

432


500

500


350

350


22

21


-

-


4

3


-

3


1800 D=2a

1800 D=2a



0,110,16

0,120,18



0,400,70

0,400,70



0,901,30

0,901,20



0.50,8

0,60,9


 0,30

0,30,6


 0,30

0,20,4


10CrSiNiCu

410

1115


1632

3340


540

540


540

540


400

400


400

400


19

19

19



19

-

-

-



-

5

4

5



5

-

3

3



3

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a



 0,12

0,801,10

0,500,80

0,60,9

0,50,8

0,40,6

CHÚ THÍCH:

1) Thành phần hoá học các nguyên tố khác, % : P  0,35; S 0,40; Vanadi 0,05  0,10;



2) Phần đậm là theo tiêu chuẩn GB 1591-88 (Trung Quốc) thường dùng trong thủy lợi, thủy điện.













Bảng B.5- Cơ lý tính và thành phần hoá học của thép không rỉ

Mác thép

Chiều dày vật cán, mm

Độ bền kéo Rm, Mpa

Giới hạn chảy Re, Mpa

Độ dãn dài tương đối , %

Độ dai va đập Nm/m2x106 ở nhiệt độ

Thử nghiệm uốn nguội: a) Bề dầy góc uốn; D) đường kính

Thành phần hoá học

+20 0C

-40 0C

-70 0C

C

Si

Mn

Cr

Ni

Cu

0Cr19Ni9

410

410

460

480

290

320

21

22

-

-

3,5

3,5

-

-

1800 D=2a

1800 D=2a

0,08

1,00

2,00

18,020,0

9,013,0




1Cr18Ni9

420

2132

450

450

310

300

21

21

-

-

3,0

4,0

-

-

1800 D=2a

1800 D=2a

0,15

1,00

2,00

17,019,0

8,010,0




1Cr18Ni1Ti

410

1132

470

460

340

330

21

21

-

-

3,5

3,0

-

-

1800 D=2a

1800 D=2a

0,08

1,00

2,00

17,019,0

9,013,0




0Cr18Ni9Ti

810

410

520

470

360

320

11

26

-

-

4

-

-

-

1800 D=2a

1800 D=2a

0,12

1,00

2,00

17,019,0

9,013,0




14CrMnSi

15CrSiNiCu



410

432


500

500


350

350


22

21


-

-


4

3


-

3


1800 D=2a

1800 D=2a



0,110,16

0,120,18



0,400,70

0,400,70



0,901,30

0,901,20



0.50,8

0,60,9


 0,30

0,30,6


 0,30

0,20,4


10CrSiNiCu

410

1115


1632

3340


540

540


540

540


400

400


400

400


19

19

19



19

-

-

-



-

5

4

5



5

-

3

3



3

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a

1800 D=2a



 0,12

0,801,10

0,500,80

0,60,9

0,50,8

0,40,6

CHÚ THÍCH:

1) Thành phần hoá học các nguyên tố khác, % : P  0,35; S 0,30; Vanadi 0,05  0,10;

2) Phần đậm là theo tiêu chuẩn GB 4237-84 (Trung Quốc) thường dùng trong công trình thủy lợi, thủy điện.




Phụ lục C

(Tham khảo)



Bu lông lắp ghép

Bảng C.1- Yêu cầu về lực xiết bu lông trong quá trình lắp đặt

Kích thước
bu lông,
mm

Momen xiết bu lông, daNm đối với loại bulông

3,6

4,6

4,8

5,6

5,8

6,6

6,8

6,9

8,8

10,9

12,9

14,9

1,6

0,005

0,006

0,009

0,008

0,011

0,010

0,013

0,015

0,018

0,029

0,030

0,035

2,0

0,011

0,013

0,018

0,016

0,022

0,020

0,027

0,030

0,036

0,050

0,060

0,070

2,5

0,021

0,025

0,033

0,031

0,042

0,038

0,050

0,057

0,067

0,095

0,114

0,133

3

0,038

0,046

0,061

0,058

0,077

0,069

0,092

0,104

0,123

0,174

0,208

0,243

4

0,093

0,112

0,150

0,140

0,187

0,168

0,225

0,253

0,300

0,421

0,506

0,590

5

0,181

0,217

0,289

0,271

0,362

0,326

0,434

0,489

0,579

0,815

0,978

1,140

6

0,312

0,374

0,490

0,460

0,624

0,562

0,749

0,843

0,999

1,400

1,580

1,960

8

0,743

0,892

1,190

1,110

1,480

1,330

1,780

2,000

2,370

3,340

4,010

4,680

9

1,12

1,35

1,80

1,68

2,25

2,02

2,70

3,03

3,60

5,06

6,07

7,08

10

1,49

1,79

2,38

2,24

2,98

2,68

3,58

4,03

4,77

6,72

8,06

9,41

12

2,53

3,04

4,05

3,80

5,07

4,56

6,08

6,85

8,11

11,41

13,70

15,98

14

4,02

4,82

5,43

6,03

8,04

7,24

9,85

10,86

12,87

18,11

21,73

25,35

16

6,12

7,34

9,79

9,18

12,24

11,02

14,89

16,53

19,59

27,56

33,07

38,58

18

8,31

9,97

13,29

12,46

16,62

14,96

19,94

22,44

26,59

37,40

44,88

52,36

20

11,90

14,32

19,10

17,90

23,87

21,48

28,85

32,23

38,20

53,71

64,48

75,20

22

15,90

19,12

25,50

23,90

31,87

28,68

38,25

43,03

51,00

71,71

86,05

100,40

24

20,50

24,60

32,80

30,74

41,00

36,90

49,20

55,34

65,60

92,24

110,70

129,14

27

29,90

35,92

47,90

44,90

59,87

53,88

71,85

80,83

95,80

134,71

161,66

188,60

30

37,50

45,00

60,00

56,25

75,00

67,50

90,00

101,25

120,0

168,75

202,50

236,25

33

55,00

66,00

88,00

82,50

110,0

99,00

132,00

148,50

176,0

247,50

297,00

346,50

36

70,93

85,13

113,50

106,40

141,87

127,68

170,24

191,52

227,0

319,21

383,05

446,90



Phụ lục D

(Tham khảo)



Chỉ tiêu cơ lý của vật liệu chắn nước

Bảng D.1 - Chỉ tiêu cơ lý của vật liệu chắn nước

TT

Các chỉ tiêu cơ lý

Tiêu chuẩn

Phương pháp thử

1

Giới hạn bền khi dựt đứt không nhỏ hơn, daN/cm2

180

OCT 270-75

2

Độ giãn dài tương đối không nhỏ hơn , %

500

Mẫu loại 1 dầy 2 mm

3

Độ dãn dài dư không lớn hơn, %

40

Mẫu loại1 dầy 2 mm

4

Sức kháng rạn nứt không nhỏ hơn , daN/cm2

70

OCT 263-75

5

Độ cứng theo Shor không nhỏ hơn

70

OCT 263-75

6

Hệ số lão hoá “Gh” sau 144 h ở 70 0C

0,7




7

Độ nở khối trong nước 70 0C sau 24 h không lớn hơn, %

2

OCT 9030-74

8

Độ chống mài mòn không lớn hơn, cm3/kW

450

OCT 426-77

9

Độ chống xé rách, làm nứt , daN/cm

60

OCT 267-79

10

Độ dẻo, tính theo độ nẩy, không nhỏ hơn

45




11

Khối lượng riêng, g/cm3

1,0 - 1,13

OCT 207-73



Phụ lục E

(Tham khảo)



Xích

Bảng E.1 - Các tiêu chuẩn của xích thường dùng

Ký hiệu xích

Thông số cơ bản, mm

Kích thước ngoài không lớn hơn, mm

Khối lượng

1m xích, kg


Bước t

Khoảng cách giữa các má trong B, không nhỏ hơn

Đường kính con lăn D

Đường kính chốt d

Tải trọng phá huỷ không nhỏ hơn, N

Chiều rộng má trong b

Chiều rộng A

Chiều dài chốt l

Xích kiểu CL1 - Xích truyền động con lăn một dẫy loại thường:

CL1-8-4600

8

3,00

5,00

2,31

4.600

7,11

4,77

11,7

0,18

CL1-9,525-9000

9,525

5,72

6,35

3,28

9.000

8,26

8,53

16,8

0,41

CL1-12,7-9000

12,7

3,30

7,75

3,66

9.000

9,91

5,80

11,7

0,31

CL1-12,7-18000-1

12,7

5,40

8,51

4,45

18.000

11,81

8,90

18,2

0,62

CL1-12,7-18000-2

12,7

7,75

8,51

4,45

18.000

11,81

11,30

20,9

6,71

CL1-15,875-23000-1

15,875

6,48

10,16

5,08

23.000

14,73

10,78

20,1

0,80

CL1-15,875-23000-2

15,875

9,65

10,16

5,08

23.000

14,73

13,95

23,7

0,96

CL1-19,05-25000

19,05

12,70

11,91

5,96

25.000

18,08

17,75

30,6

1,52

CL1-19,05-30000

19,05

11,68

12,07

5,72

30.000

20,89

20,00

34,3

1,90

CL1-25,4-45000/60000

25,4

15,88

15,88

7,95

45.000/60.000

24,13

22,61

38,5

2,57

CL1-31,75-55000/89000

31,75

19,05

19,05

9,525

55.000/89.000

30,18

27,46

46,0

3,73

CL1-38,1-100000/127000

38,10

25,40

22,23

11,12

100.000/127.000

39,05

36,30

59,0

6,40

CL1-44,45-130000/172000

44,45

25,40

25,40

12,72

130.000/172.000

42,24

37,19

61,30

7,50

CL1-50,8-160000/227000

50,80

31,75

28,58

14,29

160.000/227.000

48,26

45,21

72,0

9,70

CL1-63,5-270000/354000

63,50

38,10

39,80

19,36

270.000/354.000

53,00

47,00

72,0

15,8

CL1-76,2-510000

76,20

47,63

47,63

23,81

510.000

58,00

49,00

74,0

17,8

Xích kiểu CLD - Xích truyền động con lăn một dẫy mắt dài:

CLD-25,4-16000

25,4

7,75

8,51

4,45

16.000

14,0

13,0

23,1

0,48

CLD-31,75-20000

31,75

9,65

10,16

5,08

20.000

14,73

13,95

23,7

0,58

CLD-38,1-25000

38,1

12,7

11,91

5,96

25.000

18,08

17,75

30,6

1,10

CLD-38,0-30000

38,0

22,000

16,000

7,95

30.000

21,00

28,30

41,9

1,85

CLD-50,8-42000

50,8

17,02

15,88

8,28

42.000

26,00

24,9

36,2

2,2

CLD-50,8-45000

50,8

15,88

15,88

7,95

45.000

24,13

22,61

36,5

1,90

Bảng E.1 - Các tiêu chuẩn của xích thường dung (tiếp theo)

Ký hiệu xích

Thông số cơ bản, mm

Kích thước ngoài không lớn hơn, mm

Khối lượng

1m xích, kg


Bước t

Khoảng cách giữa các má trong B, không nhỏ hơn

Đường kính con lăn D

Đường kính chốt d

Tải trọng phá huỷ không nhỏ hơn, N

Chiều rộng má trong b

Chiều rộng A

Chiều dài chốt l

CLD-63,5-55000

63,5

19,05

19,05

9,55

55.000

30,18

27,46

46,0

2,60

CLD-76,2-100000

76,2

25,4

22,23

11,12

100.000

36,10

35,46

56,9

3,80

Xích kiểu CLK và CLN - Xích truyền động con lăn một dẫy loại khoẻ và loại nặng:

CLK-19,05-32000

19,05

12,07

11,91

5,96

32.000

18,06

17,75

30,6

1,52

CLK-25,4-60000

25,4

15,88

15,88

7,95

60.000

24,13

22,61

38,5

2,57

CLK-31,75-89000

31,75

19,05

19,05

9,55

89.000

30,18

27,46

46,0

3,73

CLK-38,1-127000

38,1

25,40

22,23

11,12

127.000

36,1

35,40

56,9

5,50

CLK-44,45-172000

44,45

25,40

25,40

12,72

172.000

42,24

37,19

61,5

7,50

CLK-50,8-227000

50,6

31,75

28,58

14,29

227.000

48,26

45,21

72,0

9,70

CLK-63,5-354000

63,5

38,1

39,80

19,86

354.000

60,33

54,89

89,0

16,0

CLK-63,5-520000

63,5

38,10

39,80

22,20

520.000

60,33

57,39

103,2

19,5





Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương