ISo-Alpha-2 Mã: AU
|
Ốt-x-trây-li-a (Australia)
|
Phần I: Danh mục những sản phẩm cấm nhập hoặc cho phép nhập khẩu (hoặc quá cảnh) có điều kiện
Tiết I
|
|
Động vật sống và sản phẩm từ động vật
|
Chương 1
Mục
01.01-01.06
01.06
01.06
Chương 2
Mục
02.01-02.10
Chương 3
Mục
03.01-03.07
|
Mã HS
0106.19
0106.90
Mã HS
Mã HS
|
Động vật sống
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 1, những chú ý chung.
Vật cấm nhập khẩu
Những giống chó sau: Dogo Argentino, Fila Brasileiro, Tosa Nhật, chó sục đực Mỹ hoặc chó sục đực.
Vật nhập khẩu có điều kiện
Ong, đỉa và tằm (xem Phần II, đoạn 1).
Thịt và thịt vụn ăn được
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 1, những chú ý chung.
Cá và loài giáp xác, động vật thân mếm và những loài thủy sinh không xương sống
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 1, những chú ý chung.
Cá (tức là tất cả các loại động vật biển ngoại trừ cá voi), tươi, hun khói, được bảo quản trong những thùng kín gió hoặc đông lạnh (Xem Phần II, đoạn 1, chương 3).
|
Chương 4
Mục
04.01-04.10
Chương 5
Mục
05.01-05.11
05.02
05.06-05.11
05.11
|
Mã HS
Mã HS
0511.99
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim, mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được có nguồn gốc động vật, không được chỉ rõ hoặc quy định
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 1, những chú ý chung.
Các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật không được chỉ rõ hoặc quy định
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 1, những chú ý chung.
Chổi được làm từ hoặc có chứa lông động vật (xem Phần II, đoạn 1, chương 5).
Xương người và các mô (xem Phần II, đoạn 1, chương 5).
Mầm (bệnh), vi khuẩn và các tác nhân gây bệnh, và tất cả các loại cấy vi khuẩn khác, vi rút hoặc những chất hoặc những vật có chứa hoặc gần như chưa bất kỳ bệnh dịch, mầm bệnh, vi khuẩn hoặc tác nhân gây bệnh. Các mẫu sinh vật, chất chứa vi khuẩn và bệnh lý, và các chất sinh học có thể bị diệt vong, có thể lây nhiễm hoặc không. Các mẫu hoặc các mẫu bộ phận của loài bò sát có nọc (xem Phần II, đoạn 1, chương 5).
|
Tiết II
|
|
Các sản phẩm từ thực vật
|
Chương 6
Mục
06.01-06.04
Chương 7
Mục
07.01-07.14
Chương 8
Mục
08.01-08.14
Chương 9
Mục
09.01
09.01-09.10
Chương 10
Mục
10.01-10.08
Chương 11
Mục
11.01-11.09
Chương 12
Mục
12.13
12.01-12.14
12.07
Chương 13
Mục
13.01-13.02
Chương 14
Mục
14.01-14.04
|
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
1213.00
1207.99
Mã HS
Mã HS
|
Cây sống và các thực vật khác; hành, rễ cây và các thực vật cùng loại; hoa và lá dùng để trang trí
Vật cấm nhập khẩu
Đất trồng, thậm chí với số lượng nhỏ, xung quanh thực vật hoặc chất thực vật.
Những sinh vật có thể gây bệnh thực vật.
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 2 những chú ý chung.
Những loại thực vật ăn được, hành và thực vật thân củ
Vật cấm nhập khẩu
Những sinh vật có thể gây bệnh thực vật.
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 2 những chú ý chung.
Quả và hạt ăn được; vỏ cam quýt hoặc dưa hấu
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 2 những chú ý chung.
Cà phê, trà, mate và gia vị
Vật nhập khẩu có điều kiện
Cà phê (xem Phần II, đoạn 2, chương 9).
Xem Phần II, đoạn 2 những chú ý chung.
Ngũ cốc
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 2 những chú ý chung.
Các sản phẩm của công nghiệp bột; mạch nha; tinh bột và bột; inulin; gluten lúa mì
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 2 những chú ý chung.
Hạt và quả có dầu; hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây thuốc; rơm và cỏ khô
Vật cấm nhập khẩu
Rơm và những nguyên liệu thực vật khác không được sử dụng như nguyên liệu đóng gói.
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 2 những chú ý chung.
Hạt của loại thực vật thuộc các loài Strychnos nux-vomica, Abru precatorius hoặc Ricinus communis, hoặc bất kỳ hàng hoá được làm tổng thể hoặc bộ phận từ, hoặc chứa, hạt của loại thực vật thuộc loài trên (xem Phần II, đoạn 2, chương 12).
Mủ, nhựa và những thứ dịch và chất chiết xuất thực vật khác
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 2 những chú ý chung.
Nguyên liệu để đan và sản phẩm khác có nguồn gốc thực vật không được chỉ rõ hoặc quy định
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 2 những chú ý chung.
|
Tiết III
|
|
Mỡ và dầu thực vật hay động vật; sản phẩm chiết xuất của chúng; mỡ thực phẩm đã chế biến; sáp có nguồn gốc từ động vật hay thực vật
|
Chương 15
Mục
15.01-15.22
|
Mã HS
|
Mỡ và dầu thực vật hay động vật; sản phẩm chiết xuất của chúng; mỡ thực phẩm đã chế biến; sáp có nguồn gốc từ động vật hay thực vật
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 3, chương 15.
|
Tiết IV
|
|
Sản phẩm từ công nghiệp thực phẩm; đồ uống, chất lỏng có cồn và dấm; thuôc lá và thế phẩm của thuốc lá đã chế biến
|
Chương 16
Mục
16.01-16.05
Chương 17
Mục
17.01-17.04
17.04
Chương 18
Mục
18.01-18.06
Chương 19
Mục
19.01-19.05
Chương 20
Mục
20.01-20.09
Chương 21
Mục
21.01-21.06
Chương 22
Mục
22.01-22.09
22.03-22.08
Chương 23
Mục
23.01-23.09
Chương 24
Mục
24.01-24.03
|
Mã HS
Mã HS
1704.90
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
|
Chế phẩm từ thịt, cá, động vật thân giáp, động vật thân mềm hoặc các loại thuỷ sản không xương sống khác
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 4, những chú ý chung.
Đường và các chế phẩm từ đường
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 4, những chú ý chung.
Chế phẩm có chứa hơn 1,15% hàm lượng cồn (xem Phần II, đoạn 4, chương 17).
Cacao và các chế phẩm của nó
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 4, những chú ý chung.
Các chế phẩm từ ngũ cốc, bột mì, tinh bột hoặc sữa; bánh kẹo
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 4, những chú ý chung.
Các chế phẩm từ rau, quả hoặc các bộ phận khác của cây
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 4, những chú ý chung.
Chế phẩm thực phẩm các loại
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 4, những chú ý chung.
Đồ uống, chất lỏng có cồn và dấm
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 4, những chú ý chung.
Đối với đồ uống và chất lỏng có cồn, xem Phần II, đoạn 4, chương 22.
Các chất cặn bã và chất thải của công nghiệp thực phẩm; thực phẩm đã chế biến cho động vật
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 4, những chú ý chung.
Thuốc lá và các thế phẩm của thuốc lá thành phẩm
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 4, những chú ý chung.
Đối với thuốc lá và những sản phẩm của thuốc lá thành phẩm, xem Phần II, đoạn 4, chương 24.
|
Chương 25
Mục
25.01-25.30
Chương 26
Mục
26.01-26.21
Chương 27
Mục
27.01-27.15
|
Mã HS
Mã HS
Mã HS
|
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng
Vật nhập khẩu vô điều kiện.
Khoáng chất, xỉ và tro
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 5, chương 26.
Nhiên liệu khoáng, dầu mỏ và các sản phẩm chưng cất từ Vật cấm nhập khẩu
Cấm nhập khẩu tất cả các chất từ xe vận chuyển hàng hoá qua bưu điện.
|
Tiết VI
|
|
Sản phẩm của công nghiệp hoá chất và các ngành công nghiệp liên quan
|
Chương 28
Mục
28.44
Chương 29
Mục
29.31
Chương 30
Mục
30.01-30.06
Chương 31
Mục
31.01-31.05
Chương 32
Mục
32.08-32.10
32.01-32.07
32.11-32.15
Chương 33
Mục
33.01-33.07
Chương 34
Mục
34.02
Chương 35
Mục
35.01-35.07
Chương 36
Mục
36.01-36.06
Chương 37
Mục
37.01-37.07
Chương 38
Mục
38.01-38.23
38.24
|
Mã HS
2844.10-2844.50
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
3402.20
3402.90
Mã HS
Mã HS
Mã HS
Mã HS
|
Sản phẩm hoá học vô cơ; hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, của các nguyên tố phóng xạ, kim loại đất hiếm hoặc các đồng vị phóng xạ
Vật cấm nhập khẩu
Các nguyên liệu phóng xạ: bất kỳ vật hoặc chất có hoạt tính đặc biệt trên 70kBq/kg (0,002 microcuri trên gram).
Sản phẩm hoá học hữu cơ
Vật nhập khẩu có điều kiện
Các chất hoá học organoclorin (xem Phần II, đoạn 6, chương 29).
Dược phẩm
Vật nhập khẩu có điều kiện
Thuốc, dược phẩm và các chất chữa bệnh (xem Phần II, đoạn 6, chương 30).
Phân bón
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 6, chương 31.
Các chất chiết xuất để thuộc da hoặc để nhuộm; tananh và các dẫn xuất của nó; pigment và các chất tạo màu khác; sơn và vecni; matít; mực
Vật cấm nhập khẩu
Sơn dễ cháy hoặc dễ phá huỷ, véc-ni hoặc dung môi.
Vật nhập khẩu có điều kiện
Những chất phát sinh từ nguyên liệu hữu cơ (xem Phần II, đoạn 6, chương 32).
Tinh dầu và các loại hương liệu cần thiết; sản phẩm nước hoa hoăc nước thơm và các mỹ phẩm nhân tạo khác
Vật nhập khẩu có điều kiện
Mỹ phẩm chứa hơn 250 mg/kg chì hoặc hợp chất chì, được tính như chì (xem Phần II, đoạn 6, chương 33).
Xà phòng, tác nhân hoạt động bề mặt, chế phẩm dùng cho chất tẩy rửa, chế phẩm bôi trơn, sáp nhân tạo, sáp chế biến, sản phẩm để bảo dưỡng, nến và những đồ tương tự, bột nhão để làm khuôn mẫu, “sáp dùng trong nha khoa” và các hỗn hợp từ thạch cao dùng trong nha khoa
Vật cấm nhập khẩu
Chất lỏng tẩy rửa có tính phá huỷ, được đóng gói để bán lẻ.
Các chất albumin; sản phẩm từ tinh bột hoặc bột đã biến tính; keo dán; men
Vật nhập khẩu vô điều kiện.
Thuốc súng và chất nổ; các sản phẩm của kỹ thuật hoả pháo; diêm; hỗn hợp tự cháy; chất dễ cháy
Vật cấm nhập khẩu
Chất nổ, bao gồm pháo hoa, dây mồi nổ, kíp nổ, ánh sáng báo hiệu, đầu đạn trong vũ khí cầm tay đồ chơi hoặc súng lục.
Chất lỏng dễ cháy (gồm gazolin, cồn, dung môi dễ cháy và hợp chất tẩy rửa, sơn dễ cháy, chất khử và pha loãng véc-ni dễ cháy, chất lỏng của kỹ thuật hoả xa).
Chất rắn dễ cháy, gồm những chất liên qua đến việc đốt cháy và chất tự cháy, có tiếp xỐt-x-trây-li-a với nước, khí phát ra dễ cháy.
Các loại khí, gồm những sản phẩm son khí, butan và khí nén.
Nguyên liệu ôxi hoá.
Diêm và vestas có chứa chất được biết đến như là photpho trắng hoặc chất được biết đến như là photpho vàng.
Sản phẩm ngành nhiếp ảnh và điện ảnh
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 6, chương 37.
Sản phẩm các loại từ công nghệ hoá chất
Vật cấm nhập khẩu
Nguyên liệu phá huỷ, gồm chất tẩy rửa có tính chất mài mòn, chất khử bụi có tính chất mài mòn, sơn mài mòn hoặc chất lỏng khử véc-ni, axit nitric, dung dịch điện phân, hợp chất thuỷ ngân và thuỷ ngân có trong những vật được sản xuất.
Vật nhập khẩu có điều kiện
Polyclorinat biphenyl, tephenyl, v.v… (Xem Phần II, đoạn 6, chương 38).
|
Tiết VII
|
|
Chất dẻo và các đồ bằng loại chất này; cao su và đồ bằng cao su
|
Chương 39
Mục
39.01-39.26
Chương 40
Mục
40.16
|
Mã HS
Mã HS
4016.92
|
Chất dẻo và các đồ làm bằng chất dẻo
Vật nhập khẩu vô điều kiện.
Cao su và đồ làm bằng cao su
Vật nhập khẩu có điều kiện
Gôm tẩy (xem Phần II, đoạn 7, chương 40).
|
Tiết VIII
|
|
Da, da thuộc, da lông thuộc hoặc các đồ làm bằng các vật liệu này; các đồ của nghề làm yên cương và đồ da; các đồ dùng du lịch, túi xách và các vật dụng tương tự; các đồ làm bằng ruột động vật (khác với ruột tằm)
|
Chương 41
Mục
41.01-41.11
Chương 42
Mục
42.01
42.01-42.06
42.01
Chương 43
Mục
43.01-43.04
|
Mã HS
Mã HS
4201.00
Mã HS
|
Da, da thuộc (khác với da lông thuộc) và da thuộc
Vật nhập khẩu có điều kiện
Da, da thuộc và da lông thuộc chưa qua xử lý hoặc chế biến (xem Phần II, đoạn 8, những chú ý chung).
Các đồ bằng da; đồ của nghề làm yên cương và đồ da; đồ dùng du lịch, túi xách và các vật dụng tương tự; đồ làm bằng ruột động vật
Vật cấm nhập khẩu
Vòng cổ chó kết hợp với thiết bị được thiết kế để gây ra sốc điện hoặc chỗ nhô ra được thiết kế để đâm hoặc nghiền da động vật (xem Phần II, đoạn 19, chương 96).
Vật nhập khẩu có điều kiện
Các đồ chưa được xử lý hoặc chế biến (xem Phần II, đoạn 8, những chú ý chung).
Các đồ được sử dụng với động vật (xem Phần II, đoạn 8, chương 42).
Hàng làm bằng da thuộc và da lông thuộc; hàng giả da
Vật nhập khẩu có điều kiện
Các đồ chưa qua xử lý hoặc chế biến (xem Phần II, đoạn 8, những chú ý chung).
|
Tiết IX
|
|
Gỗ và các đồ bằng gỗ; than củi; li-e và các đồ bằng li-e; các sản phẩm từ rơm, cò giấy hoặc vật liệu đan lát khác; đồ đan giỏ và đồ đan bằng liễu giai
|
Chương 44
Mục
44.01-44.21
Chương 45
Mục
45.01-45.04
Chương 46
Mục
46.01-46.02
|
Mã HS
Mã HS
Mã HS
|
Gỗ và các đồ bằng gỗ; than củi
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 9, những chú ý chung.
Li-e và các đồ bằng li-e
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 9, những chú ý chung.
Các sản phẩm từ rơm, cò giấy hoặc vật liệu đan lát khác; đồ đan giỏ và đồ đan bằng liễu giai
Vật nhập khẩu có điều kiện
Xem Phần II, đoạn 9, những chú ý chung.
|
Tiết X
|
|
Bột gỗ hoặc các thứ vật liệu xơ xợi xen-lu-lô; phế liệu từ giấy hoặc bìa cácton; giấy, bìa cácton và các ứng dụng của nó
|
Chương 47
Mục
47.01-47.07
Chương 48
Mục
48.19
Chương 49
Mục
49.01-49.11
|
Mã HS
Mã HS
4819.10
4819.20
4819.60
Mã HS
|
Bột gỗ hoặc các thứ vật liệu xơ xợi xen-lu-lô; phế liệu từ giấy hoặc bìa cácton
Vật nhập khẩu vô điều kiện.
Giấy và bìa; các đồ dùng bằng bột xen-lu-lô, bằng giấy hoặc bằng bìa
Vật cấm nhập khẩu
Bìa cứng đựng trái cây, rau, trứng hoặc thịt (mới hoặc đã sử dụng) được sử dụng để đóng gói.
Xuất bản phẩm, báo chí, tranh ảnh hoặc các sản phẩm khác của công nghệ đồ hoạ; bản thảo viết tay hoặc đánh máy và các bản đồ
Vật cấm nhập khẩu
Những vật quảng cáo liên quan đến hàng hoá bị cấm.
Vật nhập khẩu có điều kiện
Được phép theo luật bản quyền.
Vật quảng cáo liên quan đến hàng hoá nhằm mục đích chữa bệnh và chứa bất kỳ những báo cáo hoặc yêu cầu nào có nội dung giả, sai tría hoặc vô lý (xem Phần II, đoạn 10, chương 49).
|
Tiết XI
|
|
Đồ dệt và vật tư ngành dệt
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |