STT
|
Câu hỏi
|
Đ/a
|
Giải thích
|
Dịch//Từ mới
|
101
|
Lucy, a three-year-old Yorkshire terrier, ------- against 23 other dogs to win the 18th annual Courtland Dog Show.
(a) formed
(b) repeated
(c) followed
(d) competed
|
D
|
Cần 1 động từ chia ở thì quá khứ đơn vì đây là câu kể.
Mang nghĩa cạnh tranh lại, đánh bại, chiến thắng.
-
form: tạo thành
-
repeat: nhắc lại
-
follow: theo sau
-
compete: cạnh tranh
|
Lucy , một chú chó săn bỏ túi 3 tuổi, đã đánh bại 23 con khác để chiến thắng trong cuộc thi trình diễn chó thường niên lần thứ 18 ở Courtland
-
Yorkshire terrier: giống chó sục Yorkshire (chó săn bỏ túi)
-
annual: hàng năm
-
dog show: cuộc thi trình diễn chó
|
102
|
A law was ------- passed that gives tax benefits to landowners who sell their land to the government.
(a) lately
(b) hardly
(c) recently
(d) repeatedly
|
C
|
Lựa chọn trạng từ phù hợp nhất bổ nghĩa cho động từ “pass”
lately, recently: gần đây
hardly: hiếm khi
repeatedly: nhắc lại
Tuy nhiên lately thường đứng đầu câu hoặc cuối câu
|
Một điều luật được thông qua gần đây đã trao các lợi ích thuế vụ cho những người chủ đất bán đất cho chính phủ
-
be passed: được thông qua
-
tax benefit: lợi ích thuế vụ
-
landowner: chủ đất
-
government: chính phủ
|
103
|
Foreman, Inc. usually ------- retiring employees luxury watches as farewell gifts.
(a) gives
(b) given
(c) giving
(d) is giving
|
A
|
Thiếu động từ chia ở thời hiện tại đơn ( vì đây là việc làm thường xuyên “usually”), ngôi thứ 3 số ít (Tập đoàn Foreman)
-
Hiện tại đơn
-
Câu bị động
-
Danh động từ
-
Hiện tại tiếp diễn
|
Tập đoàn Foreman thường trao những chiếc đồng hồ đắt tiền như những món quà chia tay những nhân viên về hưu
-
Inc (incorporated): công ty
-
retiring employee: nhân viên về hưu
-
luxury: xa xỉ, quý giá
-
farewell gift: quà chia tay
|
104
|
The ambassador to Vietnam oversaw the opening ------- at the Music Festival.
(a) studio
(b) effect
(c) ceremony
(d) termination
|
C
|
Theo văn cảnh lựa chọn danh từ đi với từ “opening” tạo thành từ có nghĩa
-
studio: phòng thu
-
effect: tác động
-
opening ceremony: lễ khai mạc
-
termination: kết thúc
|
Ngài đại sứ tại Việt Nam đã quan sát buổi lễ khai mạc Lễ hội Âm nhạc
-
ambassador: đại sứ
-
oversee: quan sát, giám sát
-
ceremony: nghi lễ, nghi thức
-
festival: lễ hội, ngày hội
|
105
|
Jan installed security software on her new computer to ------- it against viruses.
(a) protect
(b) protector
(c) protection
(d) protective
|
A
|
Thiếu động từ nguyên thể đứng sau “to”. Đây là câu chỉ mục đích
-
Động từ
-
Danh từ
-
Danh từ
-
Tính từ
|
Jan đã cài đặt phần mềm bảo vệ vào chiếc máy tính mới của cô ấy để chống lại virut
- install: cài đặt
-
security: bảo vệ
-
software: phần mềm
-
protect against: chống lại
|
106
|
Bills for electricity ------- heating should be paid by the 15th of every month.
(a) so
(b) nor
(c) but
(d) and
|
D
|
Theo văn cảnh lựa chọn liên từ phù hợp nhất.
-
so: như vậy
-
nor: cũng không
-
but: nhưng
-
and: và
|
Hoá đơn điện và nhiệt cần được trả trước ngày 15 hàng tháng
-
bills: hoá đơn
-
electricity: điện
-
heating: nhiệt
|
107
|
Every year, the Healthy Heart Research Committee holds meetings in five different cities to spread information about the treatment and ------- of heart disease.
(a) cured
(b) access
(c) prevention
(d) carefulness
|
C
|
Cần 1 danh từ có ý nghĩa phù hợp với văn cảnh
-
Tính từ: được chữa trị
-
Động từ: tiếp cận
-
Danh từ: sự phòng ngừa
-
Danh từ: sự cẩn thận
|
Hàng năm, Uỷ ban nghiên cứu sức khoẻ tim mạch thường tổ chức hội nghị ở 5 thành phố khác nhau để truyền bá thông tin về cách điều trị và phòng ngừa bệnh tim.
-
committee: uỷ ban
-
research: nghiên cứu
-
hold: tổ chức
-
spread: phổ biến
-
treatment: cách điều trị
|
108
|
Customers who spend more than $100 will earn a 25% discount on ------- next purchase.
(a) they
(b) their
(c) them
(d) those
|
B
|
Thiếu tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ “next purchase”
-
Chủ ngữ
-
Tính từ sở hữu
-
Tân ngữ
-
Đại từ chỉ định
|
Khách hàng có hoá đơn trên $100 sẽ được giảm giá 25% trong lần mua sắm tiếp theo
- customer: khách hàng
-
spend: chi tiêu
-
discount: giảm giá
-
purchase: sự mua sắm
|
109
|
The sales meeting was ------- to after the four-day vacation.
(a) entered
(b) declared
(c) revealed
(d) postponed
|
D
|
Thiếu phân từ quá khứ (P2) có ý nghĩa phù hợp đứng sau động từ “to be”. Đây là câu bị động
-
enter: vào
-
declare: tuyên bố
-
reveal: bộc lộ
-
postpone: trì hoãn (=delay)
|
Phiên chợ mua bán được trì hoãn đến khi kì nghỉ 4 ngày kết thúc
-
sale meeting: Phiên chợ mua bán
-
vacation: kì nghỉ
|
110
|
"------- say that property taxes have increased faster than most homeowner's incomes.
(a) Analyze
(b) Analysts
(c) Analysis
(d) Analyzable
|
B
|
Cần một danh từ chỉ người vì “say” là hành động của con người
-
Động từ: phân tích
-
Danh từ: các nhà phân tích
-
Danh từ: sự phân tích
-
Tính từ: có thể phân tích được
|
Các nhà phân tích cho rằng thuế tài sản đã và đang tăng nhanh hơn thu nhập của hầu hết chủ nhà
-
property tax: thuế đánh vào tài sản
-
homeowner: chủ nhà
-
income: thu nhập
|
111
|
Please ------- all of the information on the application form is accurate to the best of your knowledge.
(a) true
(b) copy
(c) handle
(d) verify
|
D
|
Cần một động từ có ý nghĩa phù hợp nhất theo văn cảnh
-
Tính từ: đúng
-
Động từ: sao chép
-
Động từ: giải quyết
-
Động từ: xác nhận
|
Xin hãy xác nhận tất cả thông tin trong bản đăng kí là chính xác đúng như những gì bạn biết
-
information: thông tin
-
application form: bản đăng kí
-
accurate: chính xác
-
to the best of Sb’s knowledge: đúng như những gì ai đó biết
|
112
|
David complained to the Better Business Bureau because his landlord continued to ------- the broken heater in his apartment.
(a) fail
(b) order
(c) neglect
(d) disrespect
|
C
|
Cần một động từ có ý nghĩa phù hợp nhất theo văn cảnh
-
fail: thất bại
-
order: đặt hàng
-
neglect: thờ ơ, bỏ bê
-
disrespect: bất kính
|
David đã thưa kiện Tổ chức Kinh doanh Đáng Tin Cậy về việc chủ đất tiếp tục thờ ơ với cái lò sưởi bị vỡ trong căn hộ anh ấy
-
complain: phàn nàn, thưa kiện
-
landlord: chủ đất
-
heater: lò sưởi
-
apartment: căn hộ
-
Phân biệt “continue to do” và “continue V-ing”
|
113
|
County legislators called for an update of the safety ------- for the Darcy Power Plant.
(a) regulate
(b) regulatory
(c) regulative
(d) regulations
|
D
|
Thiếu 1 danh từ vì đứng trước nó là 1 tính từ.
-
Động từ
-
Tính từ
-
Tính từ
-
Danh từ: quy định
|
Cơ quan lập pháp tỉnh đã yêu cầu một sự đổi mới trong các quy định an toàn của Nhà máy phát điện Darcy
-
county: tỉnh
-
legislator: cơ quan lập pháp
-
call for: yêu cầu, đòi hỏi
-
update: cập nhật, đổi mới
-
power plant: nhà máy phát điện
|
114
|
The Davidson Car-Buying Guide lists prices for new and used cars in addition to ------- car safety ratings.
(a) providing
(b) canceling
(c) supporting
(d) demonstrating
|
A
|
Cấu trúc “In addition to N/V-ing”
-
provide: cung cấp
-
cancel: huỷ bỏ
-
support: hỗ trợ
-
demonstrate: giải thích
|
Hướng dẫn mua ô tô Davidson có liệt kê giá xe cũ và mới bên cạnh việc cung cấp bảng xếp hạng độ an toàn xe
-
guide: hướng dẫn
-
list: liệt kê
-
in addition to N/V-ing
-
safety: độ an toàn
-
ratings: bảng xếp hạng
|
115
|
This year's ------- for the Wilks Award for public service include a research scientist, a university professor, and a local politician.
(a) nominees
(b) nominate
(c) nominator
(d) nomination
|
A
|
- Thiếu chủ ngữ là danh từ chỉ người
-
Danh từ: ứng cử viên
-
Động từ: ứng cử
-
Danh từ: người bổ nhiệm, giới thiệu
-
Danh từ: sự ứng cử
|
Những ứng cử viên giải Wilks cho phục vụ công ích năm nay gồm có: một nhà nghiên cứu khoa học, một giáo sư đại học, và một cảnh sát địa phương
-
award: giải thưởng
-
public service: dịch vụ công ích
-
scientist: nhà khoa học
-
professor: giáo sư
-
politician: cảnh sát
|
116
|
If we win the Best Product Design Award, our team ------- a bonus.
(a) receive
(b) received
(c) receiving
(d) will receive
|
D
|
Cấu trúc câu điều kiện loại I
Mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn
Mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn
-
Hiện tại đơn
-
Quá khứ
-
V-ing
-
Tương lai đơn
|
Nếu chúng ta thắng giải Thiết kế Sản phẩm tốt nhất, đội chúng ta sẽ nhận được tiền thưởng
-
design: thiết kế
-
award: giải thưởng
-
team: đội
-
receive: nhận được
-
bonus: tiền thưởng
|
117
|
Our beautiful floral bouquets each come with a card for you to write a personal ------.
(a) gift
(b) limit
(c) season
(d) message
|
D
|
Thiếu danh từ có ý nghĩa phù hợp vì đứng trước nó có một mạo từ và một tính từ bổ nghĩa
-
Danh từ: món quà
-
Danh từ: giới hạn
-
Danh từ : mùa
-
Danh từ: thông điệp
|
Mỗi bó hoa tuyệt đẹp của chúng tôi đều đi kèm một tấm thiệp để bạn viết thông điệp cá nhân
-
beautiful: đẹp tuyệt vời
-
floral bouquet: bó hoa
-
card: thiệp
-
personal: cá nhân
-
message: thông điệp, tin nhắn
|
118
|
Peter Parson's directorial debut, Legend Has It, ------- the biggest box office numbers of the year, earning more than $107 million on opening weekend alone.
(a) achieved
(b) achiever
(c) achievable
(d) achievement
|
A
|
Thiếu động từ vì đứng trước nó là chủ ngữ
-
Động từ: đạt được
-
Danh từ: người đạt được, giành được
-
Tính từ: có thể đạt được
-
Danh từ: thành tựu
|
Legend Has It, bộ phim đầu tay mà Peter Parson đóng vai trò đạo diễn, đã thu được doanh thu phòng vé lớn nhất trong năm với hơn 107 triệu đô la chỉ trong cuối tuần đầu tiên công chiếu
-
debut: màn trình diễn đầu tiên
-
directorial: đạo diễn (tính từ)
-
box office: phòng vé
-
earn: kiếm được
-
opening: khai mạc, mở màn
-
weekend: cuối tuần >< weekday
|
119
|
Internet voting in local and parliamentary ------- is used throughout Estonia.
(a) speeches
(b) elections
(c) politicians
(d) installations
|
B
|
Thiếu danh từ có ý nghĩa phù hợp vì đứng trước nó là các tính từ
-
Danh từ: bài diễn văn
-
Danh từ: cuộc bầu cử
-
Danh từ: nhà chính trị
-
Danh từ: sự lắp đặt
|
Bình chọn qua mạng trong cuộc bầu cử quốc hội và chính quyền địa phương được sử dụng rộng khắp Estonia
-
vote: bình chọn
-
local: địa phương
-
parliament: quốc hội
-
throughout: khắp, xuyên suốt
|
120
|
Karen was able to include the last-minute article in the evening ------- of the newspaper.
(a) edition
(b) remark
(c) volumes
(d) limitation
|
A
|
Theo văn cảnh chọn danh từ phù hợp nhất.
-
ấn bản
-
sự bình luận
-
quyển, tập (thường gắn với nhau thành bộ)
-
sự giới hạn
|
Karen có thể đăng bài báo vừa kịp hoàn thành trong phút cuối trên ấn bản buổi tối của tờ báo
-
last minute: kịp vào phút cuối
-
article: bài báo
-
edition: ấn bản
-
newspaper: tờ báo
-
to be able to do St: có thể làm gì
|
121
|
Last year, nearly $14 billion was ------- in funds across Asia and Latin America.
(a) invest
(b) invested
(c) investor
(d) investment
|
B
|
Trong câu bị động, sau động từ “to be” là phân từ quá khứ (P2)
-
Động từ: đầu tư
-
Phân từ QK
-
Danh từ: nhà đầu tư
-
Danh từ: sự đầu tư
|
Năm ngoái, gần 14 tỉ đô la đã được đầu tư vào các quỹ ở Châu Á và Châu Mỹ Latinh
-
nearly: gần
-
billion: tỉ
-
fund: quỹ
|
122
|
To request more ------- about any of our products and services, please visit www.appliancepro.com/info.
(a) brochure
(b) problems
(c) information
(d) representation
|
C
|
Cần 1 danh từ đứng sau “more”
-
sách quảng cáo
-
vấn đề
-
thong tin
-
sự đại diện
|
Để biết thêm thông tin về bất cứ sản phẩm và dịch vụ nào của chúng tôi, vui lòng ghé thăm www.appliancepro.com/info
-
request: yêu cầu
-
product: sản phẩm
-
service: dịch vụ
-
visit: ghé thăm
|
123
|
Basin Air announced that it would begin running flights at Stewart Airport, which is currently ------- the State Port Authority control.
(a) as
(b) than
(c) under
(d) between
|
C
|
Cấu trúc “under Sb’ control”: dưới quyền kiểm soát của ai
|
Hãng hàng không Basin thông báo các chuyến bay sẽ khởi hành từ sân bay Stewart, sân bay thuộc quyền quản lí của chính quyền cảng
-
announce: thông báo
-
authority: chính quyền
-
port: cảng
|
124
|
Two public forums will be held to discuss options for ------- the Mission Bridge.
(a) repair
(b) repaired
(c) repairing
(d) repairable
|
C
|
Cấu trúc câu chỉ mục đích:
repair: sửa chữa
|
Hai diễn đàn công cộng sẽ được lập ra để bàn luận các phương án sửa chữa cầu Mission
-
public forum: diễn đàn công cộng
-
hold: tổ chức
-
discuss: bàn luận
-
option: phương án
-
Bridge: cầu
|
125
|
Customers purchasing a Camcom 65T digital camera are entitled to a factory ------- of $75.
(a) film
(b) rebate
(c) visual
(d) challenge
|
B
|
Thiếu danh từ có ý nghĩa phù hợp
-
Danh từ: phim
-
Danh từ: sự giảm giá
-
Tính từ: thị giác
-
Danh từ: thử thách
|
Khách hàng mua máy ảnh kĩ thuật số Camcom 65T được hưởng khuyến mại 75 đô la từ nhà máy
-
customer: khách hàng
-
purchase: mua
-
digital camera máy ảnh KTS
-
to be entitled to: có quyền, được hưởng
|
126
|
Chef Lendo Taverni's popular spicy broiled shark steak and mushroom salad is a favorite ------- customers.
(a) past
(b) among
(c) toward
(d) despite
|
B
|
Lựa chọn giới từ phù hợp
-
qua
-
giữa, trong số
-
về phía (Anh Mĩ)
-
mặc dù
|
Món salat cá nhám nướng cay với nấm nổi tiếng của bếp trưởng Lendo Taverni là món ăn được ưa thích nhất với các thực khách
-
chef: bếp trưởng
-
popular: nổi tiếng
-
spicy: cay
-
broil: nướng
-
shark steak: cá nhám
-
mushroom: nấm
|
127
|
Thom Gilbert will be ------- on the All-Star Comedy Tour, which starts on September 4.
(a) staged
(b) featured
(c) created
(d) detailed
|
B
|
Câu bị động, thiếu động từ có ý nghĩa phù hợp với văn cảnh
-
lên sân khấu
-
trình chiếu
-
tạo ra
-
trình bày chi tiết, tỉ mỉ
|
Thom Gilbert sẽ được trình chiếu trong tour diễn hài kịch All-Star bắt đầu từ mồng 4 tháng 9
|
128
|
All ------- are advised to use the printer in room 11B until the one in the faculty room has been repaired.
(a) employ
(b) employees
(c) employers
(d) employable
|
B
|
Cần danh từ đóng vai trò chủ ngữ
-
Động từ
-
Danh từ: nhân viên
-
Danh từ: ông chủ
-
Tính từ
|
Tất cả nhân viên nên dùng máy in ở phòng 11B cho đến khi máy in trong văn phòng khoa được sửa chữa
-
to advise Sb to do Sb be advised to do
-
printer: máy in
-
faculty: khoa
-
repair: sửa chữa
|
129
|
Searchlaw.com ------- an online directory of local lawyers and law services.
(a) offers
(b) guides
(c) educates
(d) distinguishes
|
A
|
Cần một động từ có ý nghĩa phù hợp nhất theo văn cảnh
-
đưa ra, cung cấp
-
hướng dẫn
-
giáo dục
-
phân biệt
|
Searchlaw.com cung cấp một danh mục điện tử các luật sư và dịch vụ pháp luật ở địa phương
-
online: qua mạng, điện tử
-
directory: thư mục
-
local: địa phương
-
lawyer: luật sư
-
law service: dịch vụ lien quan đến pháp luật
|
130
|
Please take all personal belongings with you ------- leaving the train.
(a) when
(b) what
(c) whom
(d) which
|
A
|
Thiếu trạng từ bắt đầu mệnh đề chỉ thời gian
-
khi
-
cái mà
-
người mà
-
vật mà
|
Vui lòng mang theo tất cả những đồ dùng cá nhân của bạn khi rời khỏi tàu
-
take: mang theo
-
belonging: đồ dùng cá nhân
-
leave: rời khỏi
-
train: tàu
|
131
|
A $20 fine will be ------- to replace any lost or stolen card keys.
(a) charge
(b) charged
(c) charges
(d) charging
|
B
|
Câu bị động thiếu phân từ quá khứ
|
Khoản tiền phạt 20 đô la sẽ bị thu để thay thế bất cứ thẻ khoá nào bị mất hay đánh cắp
-
fine: tiền phạt
-
charge: tính tiền, thu tiền
-
replace: thay thế
-
loselost: bị mất
-
stealstolen: bị đánh cắp
-
card key: thẻ khoá
|
132
|
Because of the ------- of hospital employees at Bon Secours Hospital, the head of administration began advertising job openings in the newspaper.
(a) short
(b) shorter
(c) shorten
(d) shortage
|
D
|
Thiếu danh từ đứng sau mạo từ “the”
-
Tính từ: ngắn
-
Tính từ: ngắn hơn
-
Động từ: làm ngắn
-
Danh từ: sự thiếu hụt
|
Bởi vì sự thiếu hụt nhân viên ở bệnh viện Bon Secours, trưởng bộ phận quản lí đã bắt đầu đăng quảng cáo tuyển dụng trên báo
-
Because of + N/V-ing
-
head: người đứng đầu
-
administration: bộ phận quản lí
-
advertising: quảng cáo
-
job openings: tuyển dụng
-
newspaper: báo
|
133
|
Any player who wishes to participate in the Gracey Tennis Tournament should register ------- August 14.
(a) until
(b) about
(c) since
(d) before
|
D
|
Thiếu giới từ mang nghĩa là trước ngày 14/8
-
cho đến
-
về
-
kể từ
-
trước
|
Bất cứ người chơi muốn tham gia giải quần vợt Gracey nên đăng kí trước ngày 14/8
-
player: người chơi
-
to participate in: tham gia
-
tournament: cuộc đấu
-
register: đăng kí
|
134
|
Teaching ------- must attend orientation sessions before their first day of class.
(a) booklets
(b) promoters
(c) assistants
(d) instructions
|
C
|
Cần một danh từ chỉ người bổ nghĩa cho từ “teaching”
-
cuốn sách nhỏ
-
người ủng hộ
-
trợ giảng
-
tài liệu hướng dẫn
|
Các trợ giảng cần phải tham dự buổi học định hướng trước ngày đầu tiên của khoá học
-
attend: tham dự
-
orientation: định hướng
-
session: buổi học
|
135
|
Passports must be valid for at least six months to be ------- for a travel visa.
(a) enable
(b) quality
(c) eligible
(d) appropriate
|
C
|
Cần một động từ đi với giới từ “for” mang nghĩa là đủ tiêu chuẩn
-
Động từ : enable Sth
-
Danh từ: chất lượng
-
eligible for: Đủ tiêu chuẩn, phù hợp
-
appropriate to: phù hợp
|
Hộ chiếu cần phải có giá trị trong ít nhất là 6 tháng để được cấp thị thực
-
passport: hộ chiếu
-
valid: có hiệu lực
-
at least: ít nhất
-
visa: thị thực
du lịch
-
passport: hộ chiếu
-
valid: có giá trị
-
at least: ít nhất
-
visa: thị thực
|
136
|
Your wage ------- at a rate of $21 for every hour of work.
(a) calculated
(b) calculation
(c) to calculation
(d) will be calculated
|
D
|
Đây là câu bị động vì chủ ngữ là danh từ chỉ vật
Cấu trúc câu bị động:
To be (chia ở thì phù hợp) + Past Participle
|
Lương của bạn sẽ được tính ở mức 21 đô la cho một giờ làm việc
-
wage: lương công nhân (theo giờ)
-
salary: lương trí thức (theo tháng)
-
at a rate of: với tỉ lệ
-
every: mỗi
|
137
|
Morocco's ------- industry provides the third largest source of revenue for the North African country.
(a) tour
(b) touring
(c) tourism
(d) tour's
|
C
|
Thiếu danh từ bổ nghĩa cho “industry”, mang ý nghĩa là ngành du lịch
-
chuyến du lịch
-
sự đi du lịch
-
ngành du lịch
|
Ngành du lịch Morocco cung cấp nguồn doanh thu lớn thứ ba cho các nước Bắc Phi
-
industry: ngành
-
provide Sth for Sb: cung cấp cho ai cái gì
-
source: nguồn
-
revenue: doanh thu
|
138
|
Many real-estate agencies are ------- professional photographers to take pictures of houses and properties for sale.
(a) hiring
(b) residing
(c) excluding
(d) converting
|
A
|
Đây là câu kể chia ở thời hiện tại tiếp diễn Cần một động từ V-ing có ý nghĩa phù hợp
-
thuê
-
cư trú
-
loại trừ
-
chuyển đổi
|
Nhiều đại lý bất động sản đang thuê các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp chụp ảnh nhà và đất để giao bán
-
real-estate agency: đại lý BĐS
-
professional: chuyên nghiệp
-
photographer: nhiếp ảnh gia
-
to take picture of Sth: chụp ảnh
-
property: đất
-
for sale: để bán
|
139
|
------- the weather forecast, Clayton City should get more than fifteen inches of snow this winter.
(a) At will of
(b) According to
(c) Depending on
(d) Agreeing with
|
B
|
Cần một trạng từ đứng đầu câu có ý nghĩa phù hợp với văn cảnh
-
Theo ý muốn của
-
Theo như
-
Phụ thuộc vào
-
Đồng ý với
|
Theo như dự báo thời tiết, tuyết ở thành phố Clayon sẽ dày thêm 15 inch nữa trong mùa đông này
-
weather forecast: dự báo thời tiết
-
1 inch = 2.5 cm
-
snow: tuyết
-
winter: mùa đông
|
140
|
Beginning next week, managers will be ------- performance evaluations for all employees within their department.
(a) conduct
(b) conducts
(c) conducted
(d) conducting
|
D
|
Đứng sau “will be” có thể là Present Participle (V-ing) hoặc Past Participle (P2)
Chủ ngữ là danh từ chỉ người
Đây là câu chủ động, không thể dùng P2
Hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong tương lai
Động từ chia ở thời tương lai tiếp diễn
|
Bắt đầu từ tuần sau, các quản lý sẽ tiến hành đánh giá thành tích tất cả nhân viên trong phòng của họ
-
manager: quản lý
-
conduct: tiến hành
-
performance: sự thể hiện
-
evaluation: đánh giá
-
employee: nhân viên
-
department: phòng, ban
|