T I ê uchu â n q u ố cgia tcvn XXX: 2010 Xuất bản lần 1 MẠng viễn thông cáp sợI ĐỒng vào nhà thuê bao – YÊu cầu kỹ thuậT



tải về 1.36 Mb.
trang6/21
Chuyển đổi dữ liệu01.01.2018
Kích1.36 Mb.
#35298
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21

Yêu cầu về truyền dẫn


Khi truyền tín hiệu số tốc độ cao, cáp phải đáp ứng được các yêu cầu về truyền dẫn dưới đây.
      1. Suy hao


Suy hao α tại 200 C của đôi dây không được vượt quá giá trị được cho trong Bảng 12. (Đối với cáp chôn ngầm chỉ áp dụng cho các đôi dây có kích thước 0,5 mm, 0,6 mm và 0,65 mm)


Kích thước dây dẫn

Gía trị suy hao truyền dẫn (dB/100 m)


Dây dẫn đặc

Dây mềm nhiều sợi

150 kHz

300 kHz

1 MHz

4 MHz

8 MHz


10 MHz

12 MHz

15MHz

18MHz

20MHz

0,5


8 x 0,18

7 x 0,19


6 x 0,2

0,894

1,176

2,04

4,051

5,765

6,466

7,104

7,976

8,771

9,268

0,6

11 x 0,18

10 x 0,19

9 x 0,2


0,818

1,075

1,864

3,701

5,267

5,907

6,490

7,287

8,013

8,467

0,65

13 x 0,18

12 x 0,19

11 x 0,2


0,770

1,013

1,758

3,4915

4,969

5,573

6,124

6,875

7,561

7,989

0,8

20 x 0,18

18 x 0,19

16 x 0,2


0,621

0,815

1,414

2,8055

3,990

4,474

4,915

5,517

6,065

6,408

0,9

25 x 0,18

22 x 0,19

20 x 0,2


0,508

0,668

1,159

2,296

3,261

3,654

4,011

4,499

4,942

5,219
Bảng 12 - Giá trị suy hao

CHÚ THÍCH: Tùy vào tần số hoạt động đối với từng loại dịch vụ, cáp phải đáp ứng được yêu cầu về giá trị suy hao đến tần số hoạt động cao nhất.


      1. Xuyên âm đầu xa


Suy hao của tổng công suất xuyên âm đầu xa được đo trên mỗi đôi bất kỳ của cáp thành phẩm phải lớn hơn hoặc bằng giá trị trong Bảng 13.

Bảng 13 - Suy hao xuyên âm đầu xa

Suy hao của tổng công suất xuyên âm đầu xa mức tương đương (dB/100m)

150 kHz

300 kHz

1 MHz

4 MHz

8 MHz

10 MHz

64

58

44

32

26

24
      1. Xuyên âm đầu gần


Suy hao của tổng công suất xuyên âm đầu gần được đo trong mỗi đôi bất kỳ của cáp thành phẩm phải lớn hơn giá trị trong Bảng 14.

Bảng 14 – Suy hao xuyên âm đầu gần

Suy hao của tổng công suất xuyên âm đầu gần (dB/100m)

150 kHz

300 kHz

1 MHz

4 MHz

8 MHz

10 MHz

56

52

44

35

30

29
      1. Trở kháng đặc tính


Giá trị trở kháng của cáp ở 1 kHz phải là 600 Ω ± 15 % và trong dải tần từ 1 MHz đến tần số hoạt động cao nhất phải là N ± 15 % với N là trở kháng danh định phải nằm trong dải từ 80 Ω đến 135 Ω và thường là 100 Ω, 120 Ω, 135 Ω. Gía trị N phải được ghi rõ trong chỉ tiêu kỹ thuật của nhà sản xuất.
    1. Các chỉ tiêu bổ sung đối với cáp dùng cho dịch vụ xDSL


Khi cáp vào nhà thuê bao dùng cho dịch vụ ADSL và VDSL yêu cầu phải đảm bảo một số chỉ tiêu bổ sung dưới đây.
      1. Điện trở vòng một chiều (Rv) và cự ly thông tin


Điện trở vòng một chiều, bao gồm điện trở của đôi dây và thiết bị đầu cuối, giới hạn cự ly thông tin quy định trong Bảng 15.

Bảng 15 – Tương quan giữa điện trở vòng một chiều và cự ly thông tin

Thứ tự

Dịch vụ

Rv, Ω

Độ dài tối đa của đường dây sử dụng, Km

0,40

0,50

0,65

0,90

1

HDSL

700

2,5

3,5

5,3

6,0

2

SHDL

530

1,9

2,6

3,9

4,3

3

ADSL (1,5 Mbit/s)

1 150

4,1

5,4

7,6

8,6

4

ADSL (6 Mbit/s)

760

2,7

3,6

5,1

5,8



      1. Suy hao tổng công suất xuyên âm


Tổng công suất suy hao xuyên âm của cáp vào nhà thuê bao trong truyền dẫn băng rộng không được nhỏ hơn các giá trị quy định trong Bảng 16.

Bảng 16- Suy hao xuyên âm

Thứ tự

Tần số đo, kHz

NEXT PSL nhỏ nhất, dB

ELFEXT PST nhỏ nhất, dB

1

150

56

54

2

300

52

48

3

1 000

44

38



      1. Suy hao biến đổi dọc (Ad)


Suy hao biến đổi dọc của đường dây thuê bao phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị quy định trong Bảng 17

Bảng 17 – Mức độ mất cân bằng so với đất

Thứ tự

Công nghệ

Tần số đo, kHz

LCL nhỏ nhất, dB

Trở kháng kết cuối, Ω

1

HDSL

150

42,5 giảm 5 dB/Decade

135

2

SHDSL

200-300

40,0 giảm 20 dB/Decade

135

3

ADSL

25-1 104

40

100

Phương pháp đo:

Kết cuối đường dây bằng tải phù hợp. Phát tín hiệu và 1 dây và thu tín hiệu phản xạ ở dây còn lại.

      1. Suy hao phản xạ (Ap)


Suy hao phản xạ của một đôi dây thuê bao phải thỏa mãn các giá trị quy định trong Bảng 18.
Bảng 18 – Suy hao phản xạ tiêu chuẩn

Thứ tự

Công nghệ

Tần số đo, kHz

Suy hao phản xạ nhỏ nhất, dB

Trở kháng kết cuối, Ω

1

HDSL

150

15

135

2

SHDSL

300

15

135

3

ADSL

25

1 104


10

15


100

100


Phương pháp đo: Tương tự 4.6.3

Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương