Supplement to the international oil pollution prevention certificate



tải về 327.53 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích327.53 Kb.
#36709

iopp.sb /10

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


VIETNAM REGISTER

PHỤ BẢN CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN QUỐC TẾ VỀ NGĂN NGỪA Ô NHIỄM DẦU

SUPPLEMENT TO THE INTERNATIONAL OIL POLLUTION PREVENTION CERTIFICATE


Số:       BẢN GHI VỀ KẾT CẤU VÀ TRANG THIẾT BỊ CHO TÀU DẦU


No. RECORD OF CONSTRUCTION AND EQUIPMENT FOR OIL TANKERS

Theo các điều khoản của Phụ lục I Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm biển do tàu gây ra 1973, đã được sửa đổi bởi Nghị định thư 1978 có liên quan (dưới đây gọi tắt là “Công ước”).

In respect of the provisions of Annex I of the International Convention for the Prevention of Pollution from Ships, 1973, as modified by the Protocol of 1978 relating thereto (hereinafter referred to as “the Convention”).

1. Đặc điểm của tàu

Particulars of ship

1.1 Tên tàu:      

Name of ship

1.2 Số phân biệt hoặc hô hiệu:      

Distinctive number or letters

1.3 Cảng đăng ký:      

Port of registry

1.4 Tổng dung tích:      

Gross tonnage

1.5 Sức chở của tàu:       (m3)

Carrying capacity of ship

1.6 Trọng tải của tàu [Quy định 1.23]:       (tấn)

Deadweight of ship [Regulation 1.23] (tonnes)

1.7 Chiều dài tàu [Quy định 1.19]:       (m)

Length of ship [Regulation 1.19]

1.8 Ngày đóng tàu:

Date of build

1.8.1 Ngày ký hợp đồng đóng mới:      

Date of building contract

1.8.2 Ngày đặt sống chính hoặc

tàu ở giai đoạn đóng mới tương tự:      

Date on which keel was laid or ship

was at a similar stage of construction

1.8.3 Ngày bàn giao:      

Date of delivery

1.9 Hoán cải lớn (nếu có):

Major conversion (if applicable)

1.9.1 Ngày ký hợp đồng hoán cải:      

Date of conversion contract

1.9.2 Ngày bắt đầu công việc hoán cải:      

Date on which conversion was commenced

1.9.3 Ngày kết thúc công việc hoán cải:      

Date of completion of conversion

Lưu ý: 1. Biểu mẫu này được sử dụng cho hai kiểu tàu đầu tiên trong Giấy chứng nhận IOPP, “Tàu dầu” và “Tàu không phải tàu dầu có nhưng có các két hàng theo quy định 2.2 Phụ lục I của Công ước”. Đối với kiểu tàu thứ ba trong Giấy chứng nhận IOPP, thì phải sử dụng mẫu A.

This form is to be used for the first two types of ships as categorized in the IOPP Certificate, i.e. “oil tankers” and “ships other than oil tankers with cargo tanks coming under regulation 2.2 of Annex I of the Convention”. For the third type of ships as categorized in the IOPP Certificate, Form A shall be used.

2. Biểu mẫu này phảI thường xuyên đi kèm theo Giấy chứng nhận IOPP. Giấy chứng nhận IOPP phải luôn có trên tàu.

This Record shall be permanently attached to the IOPP Certificate. The IOPP Certificate shall be available on board the ship at all times.

3. Ghi dấu “X” cho câu trả lời là “Có” và “Áp dụng” hoặc dấu “--” cho câu trả lời là “Không” và “Không áp dụng” vào các ô tương ứng.

Entries in boxes shall be made by inserting either a cross “X” for the answers “Yes” and “Applicable” or a dash “--” for the answers “no” and “Not applicable” as appropriate.

4. Trừ khi được nêu rõ, các quy định nêu trong Bản ghi này là những quy định của Phụ lục I của Công ước và các Nghị quyết được Tổ chức Hàng hải quốc tế thông qua.

Unless otherwise stated, regulations mentioned in this Record refer to regulations of Annex I of the Convention and Resolutions refer to those adopted by the International Maritime Organization.
1.10 Chậm trễ ngoài kế hoạch bàn giao tàu:

Unforeseen delay in delivery:

1.10.1 Tàu được Chính quyền hàng hải công nhận là “tàu bàn giao vào hoặc trước ngày 31 tháng 12 năm 1979” theo quy định 1.28.1 do chậm trễ ngoài kế hoạch trước khi bàn giao

The ship has been accepted by the Administration as a “ship delivered on or before 31 December 1979” under regulation 1.28.1 due to unforeseen delay in delivery.

1.10.2 Tàu được Chính quyền hàng hải công nhận là “tàu dầu bàn giao vào hoặc trước ngày 1 tháng 6 năm 1982” theo quy định 1.28.3 do chậm trễ ngoài kế hoạch trước khi bàn giao

The ship has been accepted by the Administration as an “oil tanker delivered on or before 1 June 1982” under regulation 1.28.3 due to unforeseen delay indelivery.

1.10.3 Tàu không đòi hỏi phải tuân thủ theo các yêu cầu của Quy định 26 do chậm trễ ngoài kế hoạch trước khi bàn giao

The ship is not required to comply with the Provisions of Regulation 26 due to unforeseen delay in delivery

1.11 Kiểu tàu:

Type of ship

1.11.1 Tàu chở dầu thô

Crude oil tanker

1.11.2 Tàu chở sản phẩm dầu

Product carrier

1.11.3 Tàu chở sản phẩm dầu không chở dầu nhiên liệu hoặc dầu diesel như nêu ở quy định 20.2, hoặc dầu nhờn

Product carrier not carrying fuel oil or heavy diesel oil as referred to in regulation 20.2, or lubricating oil

1.11.4 Tàu chở dầu thô/sản phẩm dầu

Crude oil/product carrier

1.11.5 Tàu hỗn hợp

Combination carrier

1.11.6 Tàu không phải là tàu dầu, nhưng có các két dầu hàng thoả mãn Quy định 2.2 Phụ lục I của Công ước

Ship, other than an oil tanker, with cargo tanks coming under Regulation 2.2 of Annex I of the Convention

1.11.7 Tàu dầu dùng để chở sản phẩm dầu như Quy định 2.4

Oil tanker dedicated to the carriage of products referred to in Regulation 2.4

1.11.8 Tàu là “tàu chở dầu thô” có trang bị hệ thống rửa két hàng bằng dầu thô, cũng được xem là “tàu chở sản phẩm dầu”, có trang bị các két nước dằn sạch, mà theo đó một Giấy chứng nhận IOPP riêng cũng đã được cấp

The ship, being designated as a “crude oil tanker” operating with COW, is also designated as a “product carrier” operating with CBT, for which a separate IOPP Certificate has also been issued

1.11.9 Tàu là “tàu chở sản phẩm dầu”, có trang bị các két nước dằn sạch, cũng được xem là “tàu chở dầu thô” có trang bị hệ thống rửa két hàng bằng dầu thô, mà theo đó một Giấy chứng nhận IOPP riêng cũng đã được cấp

The ship, being designated as a “product carrier” operating with CBT, is also designated as a“crude oil tanker” operating with COW, for which a separate IOPP Certificate has also been issued



2. THIẾT BỊ KIỂM TRA THẢI DẦU TỪ LA CANH BUỒNG MÁY VÀ KÉT NHIÊN LIỆU (Quy định 16 và 14)

EQUIPMENT FOR THE CONTROL OF OIL DISCHARGE FROM MACHINERY SPACE BILGES AND OIL FUEL TANKS (Regulations 16 and 14)

2.1 Chứa nước dằn trong các két nhiên liệu:

Carriage of ballast water in oil fuel tanks

2.1.1 Tàu có thể chứa nước dằn trong két nhiên liệu ở điều kiện bình thường

The ship may under normal conditions carry ballast water in oil fuel tanks

2.2 Kiểu thiết bị lọc dầu được trang bị:

Type of oil filtering equipment fitted:

2.2.1 Thiết bị lọc dầu (15 phần triệu) (Quy định 14.6)

Oil filtering (15 ppm) equipment (Regulation 14.6)

2.2.2 Thiết bị lọc dầu (15 phần triệu) có thiết bị báo động và dừng thải tự động (Quy định 14.7)

Oil filtering (15 ppm), equipment with alarm and automatic stopping device (Regulation 14.7)

2.3 Các tiêu chuẩn duyệt:

Approval standards

2.3.1 Thiết bị phân ly/lọc:

The separating/filtering equipment

.1 đã được duyệt theo Nghị quyết A.393(X)

has been approved in accordance with Resolution A.393(X)

.2 đã được duyệt theo Nghị quyết MEPC.60(33)

has been approved in accordance with Resolution MEPC.60(33)

.3 đã được duyệt theo Nghị quyết MEPC.107(49)

has been approved in accordance with Resolution MEPC.107(49)

.4 đã được duyệt theo Nghị quyết A.233(VII)

has been approved in accordance with Resolution A.233(VII)

.5 đã được duyệt theo các Tiêu chuẩn Quốc gia không dựa vào Nghị quyết A.393(X) hoặc A.233(VII)

has been approved in accordance with National Standards not based upon Resolution A.393(X) or A.233(VII)

.6 không được duyệt

has not been approved

2.3.2 Thiết bị xử lý đã được duyệt theo Nghị quyết A.444(XI)

The process unit has been approved in accordance with Resolution A.444(XI)

2.3.3 Thiết bị đo hàm lượng dầu:

The oil content meter

.1 đã được duyệt theo Nghị quyết A.393(X)

has been approved in accordance with Resolution A.393(X)

.2 đã được duyệt theo Nghị quyết MEPC.60(33)

has been approved in accordance with Resolution MEPC.60(33)

.3 đã được duyệt theo Nghị quyết MEPC.107(49)

has been approved in accordance with Resolution MEPC.107(49)

2.4 Lưu lượng lớn nhất của hệ thống này là       (m3/h)

Maximum throughput of the system is

2.5 Không áp dụng Quy định 14:

Waiver of Regulation 14

2.5.1 Theo Quy định 14.5 không phải áp dụng các yêu cầu của Quy định 14.1 hoặc 14.2.

The requirements of regulation 14.1 or 14.2 are waived in respect of the ship in accordance with regulation 14.5.

Tàu đảm bảo chỉ hoạt động trong vùng đặc biệt

The ship is engaged exclusively on voyages within Special Area(s)

2.5.2 Trên tàu có lắp đặt két chứa để chứa toàn bộ nước lacanh lẫn dầu như sau:

The ship is fitted with holding tank(s) for the total retention on board of all oily bilge water as follows

Số hiệu két

Tank Identification


Két - Tank

Thể tích (m3)

Volume (m3)


Từ sườn - Tới sườn

Frames (from) - (to)



Vị trí theo phương ngang Lateral position

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

Tổng thể tích

Total Volume




     

2.5.3 Tàu có thiết bị chuyển nước lacanh vào két lắng thay cho két chứa

In lieu of the holding tank the ship is provided with arrangerments to transfer bilge water to the slop tank

2A.1 Tàu yêu cầu đóng theo quy định 12A và thoả mãn các điều khoản của:

The ship is required to be constructed according to regulation 12A and complies with the requirements of:

mục 6 và 7 hoặc 8 (kết cấu vỏ kép)

paragraphs 6 and either 7 or 8 (double hull construction)

mục 11 (tính toán tràn dầu nhiên liệu khi sự cố)

paragraph 11 (accidental oil fuel outflow performance)

2A.2 Tàu không yêu cầu thoả mãn các điều khoản của quy định 12A

The ship is not required to comply with the requirements of regulation 12A



3. PHƯƠNG TIỆN ĐỂ GIỮ LẠI VÀ LOẠI BỎ DẦU CẶN (DẦU LẮNG (Quy định 12) VÀ (CÁC) KÉT GIỮ NƯỚC LẪN DẦU ĐÁY TÀU LẪN DẦU*

MEANS FOR RETENTION AND DISPOSAL OF OIL RESIDUES (SLUDGE) (Regulation 12) AND OILY BILGE WATER HOLDING TANKS(S)*

3.1 Tàu được trang bị các két giữ dầu cặn (dầu lắng) để giữ lại dầu cặn (dầu lắng) trên tàu như sau:

The ship is provided with oil residue (sludge) tanks for retention of oil residues (sludge) on board as follows:

Số hiệu két

Tank Identification


Két - Tank

Thể tích (m3)

Volume (m3)


Từ sườn - Tới sườn

Frames (from) - (to)




Vị trí theo phương ngang Lateral position


     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

Tổng thể tích

Total Volume




     

3.2 Phương tiện xử lý dầu cặn (dầu lắng) được giữ trong các két dầu cặn (dầu lắng):

Means for the disposal of oil residues (sludge) retained in oil residue (sludge) tanks

3.2.1 Thiết bị đốt dầu cặn (dầu lắng), sản lượng lớn nhất:       ; (Gạch bỏ nếu thích hợp)

Incinerator for oil residues (sludge), maximum capacity kW or kcal/h (delete as appropriate)

3.2.2 Nồi hơi phụ phù hợp để đốt dầu cặn (dầu lắng)

Auxiliary boiler suitable for burning oil residues (sludge)

3.2.3 Các phương tiện được chấp nhận khác, mô tả:

Other acceptable means, state which



     

     



     

     
3.3 Tàu được trang bị (các) két chứa để chứa nước đáy tàu lẫn dầu như sau:

The ship is fitted with holding tank(s) for the retention on board of all oily bilge water as follows


Số hiệu két

Tank Identification


Két - Tank

Thể tích (m3)

Volume (m3)


Từ sườn - Tới sườn

Frames (from) - (to)



Vị trí theo phương ngang Lateral position

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

Tổng thể tích

Total Volume




     

4. BÍCH NỐI TIÊU CHUẨN (Quy định 13)

STANDARD DISCHARGE CONNECTION (Regulation 13)

4.1 Tàu được trang bị đường ống nối với bích nối tiêu chuẩn theo Quy định 13 để thải cặn dầu từ lacanh buồng máy và két cặn đến thiết bị tiếp nhận

The ship is provided with a pipeline for the discharge of residues from machinery bilges and sludges to reception facilities, fitted with a standard discharge connection in accordance with Regulation 13
* Công ước không yêu cầu (các) két chứa nước đáy tàu lẫn dầu, nếu có (các) két như vậy thì phải liệt kê trong Bảng 3.3.

Oily bilgewater holding tank(s) are not required by the Convention; if such tank(s) are provided they shall be listed in Table 3.3.



5. KẾT CẤU (Quy định 18, 19, 20, 23, 26, 27 và 28)

CONSTRUCTION (Regulations 18, 19, 20, 23, 26, 27 and 28)

5.1 Theo các yêu cầu của Quy định 18, tàu được:

In accordance with the requirements of Regulation 18, the ship is

5.1.1 Yêu cầu trang bị két dằn cách ly, bố trí an toàn và hệ thống rửa két hàng bằng dầu thô

Required to be provided with SBT, PL and COW

5.1.2 Yêu cầu trang bị két dằn cách ly và bố trí an toàn

Required to be provided with SBT and PL

5.1.3 Yêu cầu trang bị két dằn cách ly

Required to be provided with SBT

5.1.4 Yêu cầu trang bị két dằn cách ly hoặc hệ thống rửa két hàng bằng dầu thô

Required to be provided with SBT or COW

5.1.5 Yêu cầu trang bị két dằn cách ly hoặc két nước dằn sạch

Required to be provided with SBT or CBT

5.1.6 Không yêu cầu thỏa mãn các yêu cầu của Quy định 18

Not required to comply with the requirements of Regulation 18

5.2 Két nước dằn cách ly (SBT):

Segregated ballast tanks (SBT)

5.2.1 Tàu được trang bị két nước dằn cách ly theo Quy định 18

The ship is provided with SBT in compliance with Regulation 18

5.2.2 Tàu được trang bị két nước dằn cách ly theo Quy định 18 được bố trí an toàn thỏa mãn Quy định 18.12 đến 18.15

The ship is provided with SBT in compliance with Regulation 18, which are arranged in protective location (PL) in compliance with Regulations 18.12 to 18.15

5.2.3 Các két nước dằn cách ly được phân bố như sau:

SBT are distributed as follows


Két - Tank

Thể tích (m3)

Volume



Két - Tank

Thể tích (m3)

Volume



     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

Tổng thể tích

Total Volume (m3)




     

5.3 Két nước dằn sạch (CBT):

Dedicated clean ballast tanks (CBT)

5.3.1 Tàu được trang bị két nước dằn sạch theo Quy định 18.8 và có thể khai thác như tàu chở sản phẩm dầu:

The ship is provided with CBT in compliance with Regulation 18.8, and may operate as a product carrier

5.3.2 Các két nước dằn sạch được phân bố như sau:

CBT are distributed as follows



Két - Tank

Thể tích (m3)

Volume


Két - Tank

Thể tích (m3)

Volume


     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

Tổng thể tích

Total Volume (m3)



     

5.3.3 Tàu đã được cấp Sổ tay hướng dẫn vận hành két nước dằn sạch từ ngày:      

The ship has been supplied with a valid Dedicated Clean Ballast Tank Operation Manual, which is dated

5.3.4 Tàu có hệ thống bơm và đường ống chung để dằn các két nước dằn sạch và làm hàng

The ship has common piping and pumping arrangerments for ballasting the CBT and handling cargo oil

5.3.5 Tàu có hệ thống bơm và đường ống độc lập để dằn két nước dằn sạch

The ship has separate independent piping and pumping arrangerments for ballasting the CBT

5.4 Hệ thống rửa két hàng bằng dầu thô (COW):

Crude oil washing (COW)

5.4.1 Tàu được trang bị hệ thống rửa két hàng bằng dầu thô theo Quy định 33

The ship is equipped with a COW system in compliance with Regulation 33

5.4.2 Tàu được trang bị hệ thống rửa két hàng bằng dầu thô theo Quy định 33 nhưng hiệu qủa của hệ thống này chưa được xác nhận theo Quy định 33.1 và mục 4.2.10 của "Các tiêu chuẩn của COW đã được sửa đổi" (Nghị quyết A.446(XI) đã được bổ sung sửa đổi bằng các nghị quyết A.497(XII) và A.897(21))

The ship is equipped with a COW system in compliance with Regulation 33 except that the effectiveness of the system has not been confirmed in accordance with Regulation 33.1 and paragraph 4.2.10 of the Revised COW Specifications (Resolution A.446(XI) as amended by resolutions A.497(XII) and A.897(21))

5.4.3 Tàu đã được cấp Sổ tay hướng dẫn vận hành và trang bị của hệ thống rửa két hàng bằng dầu thô từ ngày:

The ship has been supplied with a valid Crude Oil Washing Operations and Equipment Manual, which is dated

     

5.4.4 Tàu không thuộc diện yêu cầu nhưng được trang bị hệ thống rửa hầm két bằng dầu thô thỏa mãn các yêu cầu về mặt an toàn của "Các tiêu chuẩn của COW đã được sửa đổi" (Nghị quyết A.446(XI) đã được bổ sung sửa đổi bằng các nghị quyết A.497(XII) và A.897(21))

The ship is not required to be but is equipped with COW in compliance with the safety aspects of the Revised COW Specifications (Resolution A.446(XI) as amended by resolutions A.497(XII) and A.897(21)))

5.5 Miễn giảm đối với Quy định 18:

Exemption from Regulation 18

5.5.1 Tàu chỉ được phép hoạt động trong vùng giữa:

The ship is solely engaged in trade between

     

theo Quy định 2.5 và vì thế được miễn giảm đối với các yêu cầu của Quy định 18

in accordance with Regulation 2.5 and is therefore exempted from the requirements of Regulation 18

5.5.2 Tàu có hệ thống dằn đặc biệt theo Quy định 18.10 và vì thế được miễn giảm các yêu cầu của Quy định 18

The ship is operating with special ballast arrangerments in accordance with Regulation 18.10 and is therefore exempted from the requirements of Regulation 18

5.6 Giới hạn kích thước và bố trí các két hàng (Quy định 26):

Limitation of size and arrangerments of cargo tanks (Regulation 26)

5.6.1 Tàu được yêu cầu đóng với kết cấu thỏa mãn các yêu cầu của Quy định 26

The ship is required to be constructed according to, and complies with the requirements of Regulation 26

5.6.2 Tàu được yêu cầu đóng với kết cấu thỏa mãn các yêu cầu của Quy định 26.4 (xem Quy định 2.2)

The ship is required to be constructed according to, and complies with the requirements of Regulation 26.4 (see Regulation 2.2)

5.7 Phân khoang và ổn định (Quy định 28):

Subdivision and stability (Regulation 28)

5.7.1 Tàu được yêu cầu đóng với kết cấu thỏa mãn các yêu cầu của Quy định 28

The ship is required to be constructed according to, and complies with the requirements of Regulation 28

5.7.2 Thông báo và số liệu theo yêu cầu của Quy định 28.5 đã cấp cho tàu ở dạng được duyệt

Information and data required under Regulation 28.5 have been supplied to the ship in approved form

5.7.3 Tàu yêu cầu được đóng theo các yêu cầu và tuân thủ quy định 27

The ship is required to be constructed according to, and complies with, the requirements of regulation 27

5.7.4 Các thông tin và số liệu yêu cầu bởI quy định 27 đốI với tàu chở hàng hỗn hợp đã được Chính quyền hàng hảI phê duyệt và được cấp cho tàu

Information and data required under Regulation 27 for combination carriers have been supplied to the ship in a written procedure approved by the Administration

5.8 Kết cấu vỏ kép:

Double hull construction

5.8.1 Tàu được yêu cầu đóng theo Quy định 19 và thỏa mãn các yêu cầu của:

The ship is required to be constructed according to Regulation 19 and complies with the requirements of

.1 mục 3 (kết cấu vỏ kép)

paragraph 3 (double hull construction)

.2 mục 4 (tàu dầu có boong trung gian với kết cấu mạn kép))

paragraph 4 (Mid-height deck tankers with Double side construction

.3 mục 5 (phương án thay thế được Ủy ban Bảo vệ Môi trường biển duyệt)

paragraph 5 (alternative method approved by the Maritime Enviroment Protection Committee)

5.8.2 Tàu được yêu cầu đóng theo và thỏa mãn các yêu cầu của Quy định 19.6

The ship is required to be constructed according to and complies with the requirements of Regulation 19.6

5.8.3 Tàu không yêu cầu thỏa mãn các yêu cầu của Quy định 19

The ship is not required to comply with the requirements of Regulation 19

5.8.4 Tàu thuộc phạm vi áp dụng Quy định 20 và:

The ship is subject to Regulation 20 and

.1 được yêu cầu thỏa mãn các mục 2 tớI 5, 7 và 8 của quy định 19 và quy định 28 liên quan tớI mục 28.6 không muộn hơn ngày:

is requiped to comply with paragraphs 2 to 5, 7 and 8 of regulation 19 and regulation 28 in respect of paragraph 28.6 not later than

     

.2 được phép tiếp tục hoạt động theo quy định 20.5 đến:      

is allowed to continue operation in accordance with regulation 20.5 until

.3 được phép tiếp tục hoạt động theo quy định 20.7 đến:      

is allowed to continue operation in accordance with regulation 20.7 until

5.8.5 Tàu không thuộc phạm vi áp dụng Quy định 20 (đánh dấu vào ô áp dụng):

The ship is not subject to Regulation 20 (check which box(es) apply)

.1 Tàu có trọng tải dưới 5.000 tấn

The ship is less than 5,000 tonnes deadweight

.2 Tàu tuân theo quy định 20.1.2

The ship complies with regulation 20.1.2

.3 Tàu tuân theo quy định 20.1.3

The ship complies with regulation 20.1.3

5.8.6 Tàu thuộc phạm vi áp dụng Quy định 21 và

The ship is subject to Regulation 21 and

.1 được yêu cầu thỏa mãn quy định 21.4 không muộn hơn ngày:      

is required to comply with Regulation 21.4 not later than

.2 được phép tiếp tục hoạt động theo quy định 21.5 đến:      

is allowed to continue operation in accordance with regulation 21.5 until

.3 được phép tiếp tục hoạt động theo quy định 21.6.1 đến:      

is allowed to continue operation in accordance with regulation 21.6.1 until

.4 được phép tiếp tục hoạt động theo quy định 21.6.2 đến:      

is allowed to continue operation in accordance with regulation 21.6.2 until

.5 được miễn áp dụng các điều khoản của Quy định 21 theo Quy định 21.7.2

is exempted from the provisions of Regulation 21 in accordance with Regulation 21.7.2

5.8.7 Tàu không thuộc phạm vi áp dụng Quy định 21 (đánh dấu vào ô áp dụng):

The ship is not subject to Regulation 21 (check which box(es) apply)

.1 Tàu có trọng tải dưới 600 tấn

The ship is less than 600 tonnes deadweight

.2 Tàu tuân theo quy định 19 (trọng tải ≥ 5.000 tấn)

The ship complies with regulation 19 (Deadweight tonnes ≥ 5,000)

.3 Tàu tuân theo quy định 21.1.2

The ship complies with regulation 21.1.2

.4 Tàu tuân theo quy định 21.4.2 (600 tấn ≤ trọng tải < 5.000 tấn)

The ship complies with regulation 21.4.2 (600 ≤ Deadweight tonnes < 5,000)

.5 Tàu không chở “dầu loại nặng” như được định nghĩa tại quy định 21.2 của Phụ lục I, MARPOL

The ship does not carry “heavy grade oil” as defined in regulation 21.2 of MARPOL Annex I


5.8.8 Tàu thuộc phạm vi áp dụng Quy định 22 và

The ship is subject to Regulation 22 and

.1 thoả mãn các yêu cầu của Quy định 22.2

complies with the requirements of Regulation 22.2

.2 thoả mãn các yêu cầu của Quy định 22.3

complies with the requirements of Regulation 22.3

.3 thoả mãn các yêu cầu của Quy định 22.5

complies with the requirements of Regulation 22.5

5.8.9 Tàu không thuộc phạm vi áp dụng Quy định 22

The ship is not subject to Regulation 22

5.9 Tính toán tràn dầu do sự cố:

Accidental oil outflow performance

5.9.1 Tàu thoả mãn các yêu cầu của Quy định 23

The ship complies with the requirements of Regulation 23



6. GIỮ DẦU TRÊN TÀU (Quy định 15)

RETENTION OF OIL ON BOARD (Regulation 15)

6.1 Hệ thống kiểm tra và kiểm soát thải dầu:

Oil discharge monitoring and control system

6.1.1 Tàu là tàu dầu loại       như định nghĩa trong Nghị quyết A.496 (XII)/A.586 (14)*

The ship comes under category oil tankers as defined in Resolution A.496 (XII)/A.586 (14)*

6.1.2 Hệ thống kiểm tra và kiểm soát thảI dầu được phê duyệt theo Nghị quyết MEPC.108(49)

The oil discharge monitoring and control system has been approved in accordance with Resolution MEPC.108(49)

6.1.3 Hệ thống gồm có:

The system comprises

.1 bộ phận kiểm tra

control unit

.2 bộ phận tính

computing unit

.3 bộ phận đếm

calculating unit

6.1.4 Hệ thống này được trang bị:

The system is

.1 khóa liên động khởi động

fitted with a starting interlock

.2 thiết bị dừng thải tự động

fitted with automactic stopping device

6.1.5 Thiết bị đo hàm lượng dầu được duyệt theo các tiêu chuẩn của Nghị quyết A393(X) hoặc A.586(14) hoặc MEPC.108(49)* phù hợp cho:

The oil content meter is approved under the terms of Resolution A.393(X) or A.586 (14)1 or MEPC.108(49) suitable for:

.1 dầu thô

crude oil

.2 các sản phẩm đen

black products

.3 các sản phẩm trắng

white products

6.1.6 Tàu đã được cấp Sổ tay hướng dẫn vận hành hệ thống kiểm tra và kiểm soát thải dầu

The ship has been supplied with an operations manual for the oil discharge monitoring and control system

6.2 Két lắng:

Slop tanks

6.2.1 Tàu được trang bị       két lắng có tổng thể tích       m3

The ship is provided with dedicates slop tank(s) with the total capacity of

bằng       % thể tích dầu chuyên chở, theo:

which is % of the oil carrying capacity, in accordance with
.1 Quy định 29.2.3

Regulation 29.2.3

.2 Quy định 29.2.3.1

Regulation 29.2.3.1

.3 Quy định 29.2.3.2

Regulation 29.2.3.2

.4 Quy định 29.2.3.3

Regulation 29.2.3.3

6.2.2 Các két hàng được dùng làm két lắng

Cargo tanks have been designated as slop tanks

6.3 Thiết bị xác định ranh giới dầu nước:

Oil/water interface detectors

6.3.1 Tàu có thiết bị xác định ranh giới dầu nước được duyệt theo các tiêu chuẩn của Nghị quyết MEPC.5(XIII):

The ship is provided with oil/water interface detectors approved under the terms of Resolution MEPC.5(XIII)

6.4 Các Miễn giảm đối với các Quy định 29, 31 và 32:

Exemptions from Regulations 29, 31 and 32

6.4.1 Theo Quy định 2.4 tàu được miễn giảm các yêu cầu của các Quy định 29, 31 và 32

The ship is exempted from the requirements of Regulations 29, 31 and 32 in accordance with Regulation 2.4

6.4.2 Theo Quy định 2.2 tàu được miễn giảm các yêu cầu của các Quy định 29, 31 và 32

The ship is exempted from the requirements of Regulations 29, 31 and 32 in accordance with Regulation 2.2

6.5 Miễn áp dụng đối với Quy định:

Waiver of Regulation:

6.5.1 Theo Quy định 3.5, tàu được miễn áp dụng các yêu cầu của Quy định 31 và 32. Tàu chỉ hoạt động trong vùng:

The requirements of Regulations 31 and 32 are waived in respect of the ship in accordance with Regulation 3.5. The ship is engaged exclusively on:

.1 Hoạt động thương mại đặc biệt theo Quy định 2.5

Specific trade under Regulation 2.5

     

.2 Hoạt động trong vùng đặc biệt:

Voyages within Special Area(s)

     

.3 Hoạt động ngoài vùng đặc biệt, cách xa bờ gần nhất không quá 50 hải lý và trong khoảng thời gian không quá 72 giờ hạn chế trong:

Voyages within 50 miles from the nearest land outside Special Area(s) of 72 hours or less in duration restricted to

     

7. BƠM, ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÁC THIẾT BỊ THẢI (Quy định 30)

PUMPING, PIPING AND DISCHARGE ARRANGEMENTS (Regulation 30)

7.1 Các lỗ thải qua mạn của két dằn cách ly được đặt:

The overboard discharge outlets for segregated ballast are located

7.1.1 phía trên đường nước

above the water line

7.1.2 phía dưới đường nước

below the water line

7.2 Lỗ thải qua mạn, mà không phải là đường ống góp thải, của két dằn sạch được đặt (các lỗ mà có thể kiểm soát được):

The overboard discharge outlets, other than the discharge manifold, for clean ballast are located (those outlets which are monitored to be indicated):

7.2.1 phía trên đường nước

above the water line

7.2.2 phía dưới đường nước

below the water line

7.3 Lỗ xả qua mạn, mà không phải là đường ống góp thải, của nước dằn bẩn hoặc nước lẫn dầu từ khu vực két hàng được đặt (các lỗ mà có thể kiểm soát được)

The overboard discharge outlets, other than the discharge manifold, for dirty ballast water or oil contaminated water from cargo tank areas are located (those outlets which are monitored to be indicated):

7.3.1 phía trên đường nước

above the water line

7.3.2 phía dưới đường nước cùng với bố trí phân dòng chảy theo Quy định 30.6.5

below the water line in conjunction with the part flow arrangments in compliance with Regulation 30.6.5

7.3.3 phía dưới đường nước

below the water line

7.4 Thải dầu từ các bơm dầu hàng và đường ống dầu hàng (Quy định 30.4 và 30.5):

Discharge of oil from cargo pumps and oil lines (Regulation 30.4 and 30.5)

7.4.1 Phương pháp thải hết dầu từ các bơm dầu hàng và đường ống dầu hàng khi đã xả hết hàng:

Mean to drain all cargo pumps and oil lines at the completion of cargo discharge:

.1 dầu đọng có thể được thải vào két hàng hoặc két lắng

drainings capable of being discharged to a cargo tank or slop tank

.2 tàu có trang bị đường ống đặc biệt có đường kính nhỏ để thải dầu lên bờ

for discharge ashore a special small diameter line is provided

8. KẾ HOẠCH ỨNG CỨU Ô NHIỄM DẦU/ BIỂN (Quy định 37)

SHIPBOARD OIL/ MARINE POLLUTION EMERGENCY PLAN (Regulation 37)

8.1 Tàu có bản kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu thỏa mãn Quy định 37

The ship is provided with a shipboard oil pollution emergency plan in compliance with Regulation 37

8.2 Tàu có bản kế hoạch ứng cứu ô nhiễm biển thỏa mãn Quy định 37.3

The ship is provided with a shipboard marine pollution emergency plan in compliance with Regulation 37.3

8A. HOẠT ĐỘNG CHUYỂN DẦU GIỮA TÀU VỚI TÀU TRÊN BIỂN (Quy định 41)

Ship-to-ship oil transfer operations at sea (Regulation 41)

8A.1 Tàu chở dầu được trang bị kế hoạch về hoạt động chuyển dầu giữa tàu với tàu trên biển theo quy định 41

The oil tanker is provided with an STS operations Plan in compliance with regulation 41

9. MIỄN GIẢM

EXEMPTION

9.1 Chính quyền hàng hải cho phép miễn giảm về việc áp dụng Chương 3, Phụ lục I của Công ước theo Quy định 3.1 đối với các hạng mục được liệt kê trong mục

Exemption have been granted by the Administration from the requirements of Chapter 3 of Annex I of the Convention in accordance with Regulation 3.1 on those items listed under paragraph(s)

     

     

của Bản ghi này

of this Record

10. TƯƠNG ĐƯƠNG (Quy định 5)

EQUIVALENTS (Regulation 5)

10.1 Các thay thế tương đương đã được Chính quyền hàng hải chấp thuận với một số yêu cầu nhất định của Phụ lục I đối với các hạng mục được liệt kê trong mục

Equivalents have been approved by the Administration for certain requirements of Annex I on those items listed under paragraph(s)

     

     

của Bản ghi này

of this Record

CHỨNG NHẬN RẰNG Bản ghi này là hoàn toàn đúng về mọi mặt.

THIS IS TO CERTIFY that this Record is correct in all respects.

Cấp tại       Ngày      

Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

VIETNAM REGISTER



1 G­ch bÞ khi kháng phï hìp - Delete as appropriate

01/2011

Каталог: images -> documents
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam
documents -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 276/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 12 NĂM 2006 VỀ giá BÁN ĐIỆn thủ TƯỚng chính phủ
documents -> Nghị ĐỊnh số 47/2010/NĐ-cp ngàY 06 tháng 05 NĂM 2010 CỦa chính phủ quy đỊnh xử phạt hành chính về HÀNH VI VI phạm pháp luật lao đỘNG
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁo cáo hoạT ĐỘng y tế CƠ SỞ
documents -> Số hồ sơ: /vslđ HỒ SƠ VỆ sinh lao đỘNG
documents -> Mẫu (Form) nc13 Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/tt-bca
documents -> THÔng tư CỦa bộ CÔng thưƠng số 10/2008/tt-bct ngàY 25 tháng 7 NĂM 2008
documents -> BỘ lao đỘng-thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> NghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ Sè 67/2001/N§-cp ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2001 Ban hµnh c¸c danh môc chÊt ma tuý vµ tiÒn chÊt

tải về 327.53 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương