STT
|
Ký hiệu văn bản
|
Tên văn bản
|
Ngày ban hành
|
Ghi chú
|
Quốc hội ban hành
|
-
|
35/2005/QH11
|
Luật Đường sắt
|
14/6/2005
|
|
Chính phủ ban hành
|
-
|
44/2006/NĐ-CP
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
| 25/4/2006 |
|
-
|
55/2006/NĐ-CP
|
Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, trang thiết bị trang phục, phù hiệu và công cụ hỗ trợ của lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa
| 31/5/2006 |
|
-
|
109/2006/NĐ-CP
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt
| 22/9/2006 |
|
-
|
156/2007/NĐ-CP
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 44/2007/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt
| 19/10/2007 |
|
Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
-
|
84/2007/QĐ-TTg
|
Về phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư
|
11/6/2007
|
|
Bộ Giao thông vận tải ban hành
|
-
|
44/2005/ QĐ - BGTVT
|
Quy chế quản lý sát hạch cấp đổi thu hồi giấy phép lái tàu
|
22/9/2005
|
|
-
|
38/2005/QĐ-BGTVT
|
Ban hµnh Quy chÕ cÊp chøng chØ hµnh nghÒ kinh doanh dÞch vô thiÕt kÕ ph¬ng tiÖn vËn t¶i
|
09/8/2005
|
|
-
|
55/2005/ QĐ - BGTVT
|
Quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
28/10/2005
|
|
-
|
58/2005/ QĐ - BGTVT
|
Quy định kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện GTĐS
|
7/11/2005
|
|
-
|
60/2005/QĐ - BGTVT
|
Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
30/11/2005
|
|
-
|
67/2005/QĐ - BGTVT
|
Quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
2/12/2005
|
|
-
|
32/2006/QĐ-BGTVT
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 67/2005/QĐ-BGTVT
|
28/8/2006
|
|
-
|
69/2005/QĐ -BGTVT
|
Quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia
|
9/12/2005
|
|
-
|
74/2005/QĐ - BGTVT
|
Quy trình tín hiệu đường sắt
|
30/12/2005
|
|
-
|
75/2005/QĐ - BGTVT
|
Quy trình chạy tàu và công tác dồn đường sắt.
|
30/12/2005
|
|
-
|
76/2005/QĐ - BGTVT
|
Quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt.
|
30/12/2005
|
|
-
|
01/2006/QĐ - BGTVT
|
Quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia
|
4/1/2006
|
|
-
|
05/2006/QĐ - BGTVT
|
Quy định về việc vận tải hàng hoá trên đường sắt quốc gia
|
13/1/2006
|
|
-
|
15/2006/QĐ - BGTVT
|
Điều lệ đường ngang
|
30/3/2006
|
|
-
|
21/2006/QĐ - BGTVT
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe khách - Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới
|
4/5/2006
|
|
-
|
22/2006/QĐ - BGTVT
|
Yêu cầu kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
4/5/2006
|
|
-
|
23/2006/QĐ - BGTVT
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe - Phương pháp kiểm tra khi sản xuất, lắp ráp mới
|
4/5/2006
|
|
-
|
27/2006/QĐ-BGTVT
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 74/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
08/6/2006
|
|
-
|
32/2006/QĐ-BGTVT
|
Về việc sửa đổi, bổ sung “Quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02/12/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
28/8/2006
|
|
-
|
37/2006/QĐ-BGTVT
|
Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
01/11/2006
|
|
-
|
46/2006/QĐ-BGTVT
|
Ban hành TCN 22 TCN 358-06 “Phương tiện giao thông đường sắt – Đầu máy Diesel – Phương pháp kiểm tra khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới”
|
27/12/2006
|
|
-
|
46/2007/QĐ-BGTVT
|
Ban hành TCN 22 TCN 357-06 “Phương tiện giao thông đường sắt – Đầu máy Diesel – Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới”
|
27/12/2006
|
|
-
|
53/2007/QĐ-BGTVT
|
Ban hành Quyết định 53/2006/QĐ-BGTVT ban hành TCN 22 TCN 359-06 “Phương tiện giao thông đường sắt – Giá chuyển hướng toa xe khách – Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới”
|
29/12/2006
|
|
-
|
34/2007/QĐ-BGTVT
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành “Cấp kỹ thuật đường sắt”
|
25/7/2007
|
|
-
|
30/2007/QĐ-BGTVT
|
Quy định về bồi dường nghiệp vụ an toàn giao thông đường sắt cho lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa
|
29/6/2007
|
|
-
|
37/2007/QĐ-BGTVT
|
Quy định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 và Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 1/11/2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
7/8/2007
|
|
-
|
53/2007/QĐ-BGTVT
|
Quy định về đóng, mở Ga đường sắt
|
6/11/2007
|
|
-
|
61/2007/QĐ-BGTVT
|
Quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn, trình tự thủ tục cấp chứng chỉ an toàn
|
24/12/2007
|
|
-
|
21/2008/QĐ-BGTVT
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT
|
10/10/2008
|
|
-
|
32/2008/QĐ-BGTVT
|
Ban hành chương trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
26/12/2008
|
|
-
|
15/2009/TT-BGTVT
|
Quy tắc giải quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
04/8/2009
|
|
-
|
01/2010/TT-BGTVT
|
Quy định về phòng chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và hoạt động cứu nạn trong đường sắt
|
11/01/2010
|
|
Các Bộ khác ban hành
|
-
|
17/2007/QĐ-BTC
|
Ban hành Quyết định này Biểu mức thu phí sát hạch lái tàu, lệ phí cấp giấy phép lái tàu và giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
21/3/2007
|
|
-
|
19/2007/QĐ-BCA
|
Ban hành Quy trình điều tra, giải quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
5/1/2007
|
|
-
|
21/2008/TT-BTC
|
Hướng dẫn phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư
|
04/3/2008
|
|
TT
|
Tên văn bản
|
Thể loại VB
|
Cơ quan ban hành
|
Điều khoản tham chiếu
|
Ghi chú
|
-
|
Định mức chi để thực hiện việc lập, thẩm định, công bố quy hoạch, cắm mốc chỉ giới phạm vi đất quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia và đường sắt đô thị
|
Thông tư liên tịch
|
Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Xây dựng
|
Khoản 4 Điều 16
|
Hiện Bộ đã giao cho Viện chiến lược phát triển GTVT thực hiện
|
-
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật ga đường sắt
|
Quyết định
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Khoản 4 Điều 21
|
|
-
|
Quy định hành lang an toàn giao thông tại khu vực đường ngang, đường sắt đô thị
|
Thông tư
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Khoản 4 Điều 35
|
|
-
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ quan đăng kiểm và tổ chức thực hiện thống nhất việc đăng kiểm phương tiện giao thông đường sắt
|
Thông tư
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Khoản 6 Điều 40
|
|
-
|
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe đối với nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Thông tư
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Khoản 2 Điều 46
|
Bộ Giao thông vận tải đã gửi Dự thảo Thông tư cho Bộ Y tế. Đề nghị Cục Y tế GTVT đôn đốc để sớm ban hành
|
-
|
Phạm vi bảo vệ công trình và hành lang an tòan giao thông đường sắt đô thị
|
Thông tư
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Khoản 2 Điều 60
|
|
-
|
Quy định việc quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị của tổ chức, cá nhân đầu tư kinh doanh đường sắt đô thị
|
Quyết định
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 61
|
|
-
|
Quy định điều kiện và thời gian tổ chức, cá nhân hoạt động đường sắt tiến hành điều chỉnh cơ cấu tổ chức và hoạt động
|
Nghị định
|
Chính phủ
|
Khoản 3 Điều 112
|
|