Sky trời, earth



tải về 79.76 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích79.76 Kb.
#30249
HỌC 700 TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUA THƠ

Hello, good luck xin chào!


Goodbye tạm biệt, học nào learn please

Thơ poem, read đọc, thấy see


Joyful ai muốn vui thì vô đây!


SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào.

LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học RAINBOW cầu vòng.

WIFE là vợ HUSBAND chồng
DADY là bố PLEASE DON’T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cái sừng là HORN.

TEAR là xé, rách là TORN
TO SING là hát A SONG một bài
TRUE là thật, láo là LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME.

Đứng STANDLOOK ngó, LIE nằm


FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
A LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu.

GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL
SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
WORLD là thế giới, sớm SOONLAKE hồ.

Dao KNIFESPOON muỗng, cuốc HOE


CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
GAY vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn.

BURY có nghĩa là chôn
Chết DIEDEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma
Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM.

ONE THOUSAND là mười trăm,

Ngày DAY, tuần WEEKYEAR năm, HOUR giờ


WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu.

Trừ ra EXCEPTDEEP sâu


DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER là hãy đi vào
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai.

SHOULDER là cái bả vai
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO
A BOWL là một cái tô
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW.


NEEDLE kim, THREAD chỉ, may SEW
Kẻ thù độc ác CRUEL FOEERR lầm
HIDE là trốn, SHELTER hầm
SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER.

WHAT TIME là hỏi mấy giờ 


CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM 
Gặp ông ta dịch SEE HIM 
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi 

MOUNTAIN là núi, HILL đồi 


VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE 
Tiền đóng học phí SCHOOL FEE 
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm 

STEAL tạm dịch cầm nhầm 


Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY 
CATTLE gia súc, ong BEE 
SOMETHING TO EAT chút gì để ăn 

LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng 


EXAM thi cử, cái bằng LICENSE 
MOUTH miệng, BODY tấm thân 
YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung 

TO MISS có nghĩa nhớ nhung 


Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên 
CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng 
SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD 

STILL có nghĩa: vẫn còn 


HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY 
YOUNG MAN là đấng nam nhi 
GIRL là con gái, BOY thì con trai 

TOMORROW tức ngày mai 


OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình 
FRIEND bằng hữu, LOVE tình 
BEAUTY nhan sắc, AFRAID kinh, BOAT thuyền 

CONTINUOUS liên miên 


ANCESTOR tức tổ tiên ông bà 
NEGLIGENT là lơ là 
GET ALONG tức thuận hòa với nhau 

PLEASURE vui sướng, PAIN đau 


POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la 
TRIUMPH SONG khải hoàn ca 
HISTORY sử, OLD già , NEW tân 

HUMANE la có lòng nhân 


DESIRE ao ước, NEED cần, NO không 
PINE TREE là cây thông 
BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen

EAR tai,  EYE mắt, WAX ghèn

GLOVE găng SOCK tất, CREAM kem, THIN gầy 
ANKLE mắt cá, HAND tay

FOOT chân, FACE mặt, BUILD xây, SIT ngồi 


HE anh, IT nó, I tôi 


THEY là chúng nó, WE thời chúng ta 
WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà 
DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn 

YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân 


WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh 
BLACK đen RED đỏ BLUE xanh 
YELLOW vàng, GREY xám, LEMON chanh, THICK dày 

BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may 


Gia vi là chữ SPICE, SUGAR đường 
STINK hôi, PERFUME mùi hương 
EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn 

JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn 


BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ 
POEM là một bài thơ 
PRIEST linh mục, CHESS cờ, GAME chơi 

LIFE END la hết cuộc đời 


OUT OF LUCK đã hết thời cơ may 
TRADE là trao đổi, CHANGE thay 
SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, BED giường

Lovely có nghĩa dễ thương


Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ

Push thì có nghĩa đẩy, xô


Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near

Spoon có nghĩa cái thìa


Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time

Job thì có nghĩa việc làm


Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời

Fall down có nghĩa là rơi


Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe

Autumn có nghĩa mùa thu


Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor

Crab có nghĩa con cua


Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool

Late là muộn, sớm là soon


Hospital bệnh viện, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary

Exam có nghĩa kỳ thi


Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interrupted gián đoạn còn liền next to.

Coins dùng chỉ những đồng xu,


Còn đồng tiền giấy paper money.
Here dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát, còn ngay right now,

Brothers-in-law đồng hao.


Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.

Vẫn còn dùng chữ still,


Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold vàng, graphite than chì.
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.

Migrant kite là chú diều hâu


Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid nghĩa là khờ,
Up lên, down xuống, stir nhiều nhiều.

How many nghĩa bao nhiêu.


Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card

Flower có nghĩa là hoa


Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng

Wander có nghĩa lang thang


Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì

Sleep là ngủ, go là đi


Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hành study

Ngọt là sweet, kẹo candy


Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ

Dirty có nghĩa là dơ


Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên

Mad dùng chỉ những kẻ điên,


Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!

Firstly có nghĩa trước tiên


Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng

Winter có nghĩa mùa đông


Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư

Emigrate là di cư


Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng

Space có nghĩa không gian


Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Silly có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình

Television là truyền hình


Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn

Praise có nghĩa ngợi khen


Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương

Country có nghĩa quê hương


Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ

Naive có nghĩa ngây thơ


Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello

Uncle là bác, elders cô.


Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.

Munia tên gọi chim ri


Strong khoẻ mạnh, mệt thì dog- tired.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời

Shed tears có nghĩa lệ rơi


Fully đầy đủ, nửa vời by halves
Speak Lengthy nói nhây
Hoa huệ tuberose, lài tây jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình

Cảm giác là chữ feeling


Camera máy ảnh, hình là photo

Động vật là animal


Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine

Mỏng mảnh thì là chữ thin


Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột, bat con dơi


Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner

Bệnh ung thư là cancer


Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng

Stop có nghĩa là ngừng


Ocean là biển, rừng là jungle
Foolish là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

Wait chờ, walk bộ, nhớ miss


Special đặc biệt, belittle dìm xuống thôi

Lazy làm biếng, tasty bùi

Orange cam, water nước, leave rời, beer bia
Rượu wine, milk sữa, trà tea

Rice cơm, fish cá, bag bì, shrimp tôm

Meat là thịt, egg trứng ngon

Soup canh, cake bánh, hình tròn cycle


Carambola khế chua

Litchi quả vải, coconut quả dừa

Watermelon quả dưa

Pineapple quả dứa, mango quả xoài


Papaw đu đủ, bottle chai

Quả nho grape, dưa dài cucumber

Pumpkin quả bí ngô

Taro khoai sọ, potato khoai tây


Strawberry dâu tây

Litchi quả vải, huệ tây lily

Phong lan orchid, đậu pea

Cabbage bắp cải, maige bắp ngô


Khoai lang là batata

Aubergine cà tím, sunflower hướng dương

Mushroom là cây nấm rơm

Okra đậu bắp, grape quả nho


Cast quăng, jump nhảy, crawl bò

Climp trèo, beat đánh, co giò chạy run

Hoa cúc chrysanthemum

Xương rồng cactus, ngựa vằn zebra


Watch đồng hồ, shriek hét, la

Uống drink, gnaw gặm, bite là cắn, nhai

Cup chén, kick đá, cười smile

Nail scissors bấm, dây cài là belt


Rabbit con thỏ, cat con mèo

Monkey con khỉ leo trèo, gấu bear

Parrot con vẹt, grouse gà gô

Lion sư tử, hươu giraffe cổ dài


Pillow gối, đèn ngủ lamp night

Razor dao cạo, kính đeo tai glasses

Toothbrush bàn chải, pencil bút chì

Wallet là ví, cap thì mũ nam


Giấy paper, dép sandal

Iron bàn ủi, quạt fan, blanket mền

Sheet ga, kettle ấm, chảo pan

Fridge tủ lạnh, cái nền floor


Microwave oven vi ba lò

Mortar cối giã, multi rice cooker nồi cơm

Washer máy giặt sạch trơn

Pall xô, nồi pot, ruller thước tay


Juice là nước trái cây

Inkpot lọ mực, khuỷu tay elbow

Leg chân, chest ngực, head đầu

Hip hông, đùi thigh, knee đầu gối cong


Classroom lớp học trong phòng

Black đen, white trắng, màu hồng là pink

Violet tím thật xinh

Blue xanh, red đỏ, brown trình màu nâu


Green lục, vàng yellow

Scissors cái kéo, bút màu crayon

Pen case hộp bút, sôi boil

Class mate bạn cùng lớp, cộng dồn add more


Arm cánh tay, leg cẳng giò

Train tàu hỏa, bicycle là xe

Xe cứu thương ambulance

Van xe tải, cart ngựa đi thồ hàng


Vip ship tàu thủy hạng sang

Motorbike xe máy, airplane nàng máy bay

Chimney ống khói, tree cây

Mái nhà là roff, hình khối đầy cube


Nón cone, vuông gọi square

Chóp pyramid còn sphere hình cầu

Prism lăng trụ, oval bầu

Cylinder hình trụ, tam giác màu triangle


Con trai son, con gái daughter

Parents bố mẹ, brother anh em

Living room phòng khách, see xem

Kitchen nhà bếp, cái đèn là light


Bed room phòng ngủ không sai

Làm việc là work, nơ cài tire

Rạp chiếu phim cinema

Nurse là y tá, fammer nông dân


Worker là chú công nhân

Rector tốt nghiệp, pupil học sinh

Dentist nha sĩ, draw vẽ hình

Uniform đồng phục, còn think nghĩ thầm


Mechanic thợ máy chớ nhầm

Forecast dự báo, near gần, dream mơ

Architect kiến trúc sư

Graduate tốt nghiệp, tiger hổ con


Đồng phục là uniform

Laboratory phòng thí nghiệm, classroom lớp mình

Learned chỉ sự thông minh

Library thư viện, gia đình family


Bird chim, plate đĩa, go đi

Áo choàng là coat, tóc thì chữ hair

Branch cành, áo dress, car xe

Factory nhà máy, fun thì là vui


My telephone number số điện thoại của tôi

Expensive đắt, heavy thời nặng cân

Exercise luyện tập, part phần

Fast nhanh, big lớn, badminton cầu lông


Terrible kinh khủng, give up nản lòng

Sore throat viêm họng, rest phòng nghỉ ngơi

My heath sức khỏe của tôi

Weather thời tiết, tuyệt vời excellent


Xuân spring, thu autumn

Rarely là hiếm, station nhà ga

Straigh ahead đi thẳng, far xa

Museum nhà hát, traffic là giao thông


Plan kế hoạch, sodier quân nhân

Chemist nhà hóa học, chameleon tắc kè

Tower cái tháp, liều dare

Comment ghi chú, chia share, goods hàng


Lightning chớp, bring mang

Tether dây, thole cọc, dễ dàng easy

Sheef khăn, tiếng ồn shindy

Chữ shake là lắc, hại thì là harm


Smog sương, heat nóng, bar nhàn

Ride horse cưỡi ngựa, moot bàn luận thêm

Dust bụi, shut đóng, on trên

Moat mương, hay cỏ, should nên, tour vòng


Forebode tiên đoán ngoài trong

Bonanz nguồn lợi, mire trong bùn lầy

Chữ hire thuê mướn, full đầy

Tire nơ, fair đẹp, sợi dây tether


Do you like it? thích chưa?

Lesson English qua thơ vui cùng

Stop ta hãy tạm ngừng

Cùng nhau ôn lại nhớ từng new word.



Каталог: uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1

tải về 79.76 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương