3. Số lượng xuồng cứu sinh có máy (trong tổng số xuồng cứu sinh nêu trên)
Number of motor lifeboats (included in the total lifeboats shown above)
3.1 Số lượng xuồng cứu sinh được trang bị đèn chiếu
Number of lifeboats fitted with searchinglights
4. Số lượng xuồng cấp cứu
Number of Rescue boats
4.1 Số lượng xuồng cấp cứu trong tổng số xuồng cứu sinh
Number of rescue boats which are included in the total lifeboats
5. Phao bè
Liferaft
5.1 Phao bè yêu cầu phải có thiết bị hạ được duyệt
Those for which approved launching appliances are required
5.1.1 Số lượng phao bè
Number of Liferafts
5.1.2 Số người các phao bè chở được
Number persons accommodated by them
5.2 Phao bè không yêu cầu phải có thiết bị hạ được duyệt
Those for which approved launching appliances are not required
5.2.1 Số lượng phao bè
Number of Liferafts
5.2.2 Số người các phao bè chở được
Number persons accommodated by them
5.3 Số lượng phao bè theo yêu cầu của Quy định III/31.1.4
Number of liferafts required by Regulation III/31.1.4
6. Số lượng phao tròn
Number of lifebuoys
7. Số lượng phao áo
Number of lifejackets
8. Quần áo bơi
Immersion suits
8.1 Số lượng
Number
8.2 Số lượng bộ quần áo thỏa mãn các yêu cầu đối với phao áo
Number of suits complying with the requirements for lifejackets
9. Trang bị vô tuyến điện dùng trên các phương tiện cứu sinh
Radio installations used in life-saving appliances
9.1 Số lượng các trang bị tìm kiếm cứu nạn
Number of search and rescue locating devices
9.1.1 Thiết bị phát báo ra đa tìm kiếm cứu nạn (SART)
Radar search and rescue transponders (SART)
9.1.2 Thiết bị phát tìm kiếm cứu nạn AIS (AIS-SART)
AIS search and rescue transmitters (AIS-SART)
9.2 Số lượng VHF đàm thoại 2 chiều
Number of two-way VHF radiotelephone appratus
|