SÁch tại trung tâm nghiên cứU ĐÔ thị Quy ước: SÁch khổ nhỏ



tải về 1.61 Mb.
trang5/14
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.61 Mb.
#1464
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

T194, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 142tr.

T195, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 142tr.

T196, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 151tr.

T197, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 142tr.

T198, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 150tr.

T199, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel I), 1999, 142tr.

T200, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 150tr.

T201, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel III), 1999, 142tr.

T202, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 151tr.

T203, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 149tr.

T204, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999,151tr.

T205, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 151tr.

T206, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999, 151tr.

T207, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 110tr.

T208, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục - Tóm tắt báo cáo, 1999, 99tr.

T209 ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 99tr.

T210, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 99tr.

T211, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 99tr.

T212, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 110tr.

T213, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục – Tóm tắt báo cáo, 1999, 110tr.

T214, Đỗ Văn Hòa (Chủ nhiệm), Chính sách di dân ở Châu Á, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1998, 246tr.

T215, Paul Boyle - Keith Halfacree - Vaughan Robinson, Exploring contempolary Migration, Longman, Singapore, 1998, 282tr.

T216, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam - TP. Hồ Chí Minh, Thông báo khoa học - số 4, 2003, TP. Hồ Chí Minh, 158tr.

T217, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel I), 1999, 249tr.

T218, Truong Si Anh – Vui Thi Hong, HCM Ville De la Migratin à L’emploi, Paris, 1996, 52tr.

T219, Lê Quang Ninh (Chủ nhiệm), Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài : Tác nhân xã hội ảnh hưởng đến chủng loại và nội dung nhà ở tại TP. Hồ Chí Minh

T220, Nhóm hành động Chống đói nghèo, Đánh giá nghèo có sự tham gia của cộng đồng : Báo cáo tổng hợp về hoạt động tham gia của cộng đồng,Cải cách hành chính công và môi trường, 2004, xiv + 57tr.

T221, UBND TP. Hồ Chí Minh, Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội TP. Hồ Chí Minh đến năm 2010, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 723tr.

T222, TT Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Tập bài viết về chuyên đề đô thị hóa, 104tr.

T223, Những luận điểm về kiến trúc quy hoạch và tổ chức không gian đô thị xây dựng TP. Hồ Chí Minh văn minh - hiện đại văn hoá tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc, TP. Hồ Chí Minh, 229tr.

T224, Phạm Xuân Bình (Chủ nhiệm), Nghiên cứu thực trạng và các chính sách giải pháp, biện pháp trong việc đền bù giải toả và tái định cư trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh trong quá trình thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế xã hội thành phố, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 68tr.

T225, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế: Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục Tham luận khoa học (Panel III), 1999, 142tr.

T226, Hồ Đình Chiêu, Báo cáo chuyên đề Nhà chung cư với thành phần xã hội công nhân viên chức, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 62tr.

T227, Trương Quang Minh, Báo cáo chuyên đề nhà ở đặc chủng tại TP. Hồ Chí Minh, 2000, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 58tr.

T228, France Pays du Mekong, Local Dynamics and Partnerships in Southeast Asia Workshop Proceedings, Phnom Penh, 1999, 71tr.

T229, Bidding documents for the site preparation and piling works of 2,500L shamboo plant for Vietnam, 54tr.

T230, Nguyễn Quang Vinh (Chủ nhiệm), Các hệ quả xã hội của quá trình cải tạo - chỉnh trang nội thành TP. Hồ Chí Minh – Báo cáo tổng kết, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 83tr.

T231, Đề án nghiên cứu Cải tạo nhà ổ chuột tại TP. Hồ Chí Minh với sự tài trợ của CRDI – CANADA, TP. Hồ Chí Minh, 1996.

T232, Lý Thế Dân, Những nghiên cứu đề xuất tổ chức hệ thống công viên TP. Hồ Chí Minh nhằm nâng cao chất lượng phục vụ và tính hiệu quả, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 83tr.

T233, Dư Phước Tân (Chủ nhiệm), Đánh giá kết quả thực hiện chủ trương giãn dân ra bên ngoài nội thành hiện hữu và đề xuất các giải pháp thúc đẩy chính sách giãn dân, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 98tr.

T234, Nguyễn Minh Tiến, Báo cáo chuyên đề Nhà phố với giai tầng xã hội trung lưu, TP. Hồ Chí Minh, 2002,

T235, Hội thảo quốc tế lần II về phát triển cộng đồng khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, Xây dựng năng lực phát triển cộng đồng, TP. Hồ Chí Minh, 2000, 176tr.

T236, Lưu Trọng Hải (Chủ nhiệm), Xác định các luận cứ thực tiễn và xã hội cho các giải pháp kiến trúc - quy hoạch xây dựng TP. Hồ Chí Minh văn minh - hiện đại - văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 62tr.

T237, Hội nghị đô thị toàn quốc lần thứ II, TP. Hồ Chí Minh 1995

T238, Tạp chí nghiên cứu con người và xã hội tháng 3/1993, 163tr.

T239, Đình Quang (Chủ biên), Đời sống văn hóa đô thị & khu công nghiệp Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2005, 252tr.

T240, Les grands dossiers de l’illustration

T241, Urbanization and the environment in Malaysia: Managing the Impact

T242, Tôn giáo - Tín ngưỡng tại TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh 2001

T243, Evition Watch Asia

T244, Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Sử dụng năng lượng mới trong đời sống, Hội thảo, PADDI – Centre de Prospective et d”etudes urbaines, TP.Hồ Chí Minh, 2007, [110tr.]

T245, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh (A)

T246, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh (C)

T247, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh (B)

T248, Low - Cost Housing in Ho Chi Minh city

T249, Nghiên cứu phát triển nhà ở đồng bằng Sông Cửu Long, phục vụ cho giải toả nhà trên hệ thống kênh rạch di chuyển theo nghị định 36 CP

T250, Hội thảo, Giảm nghèo Đô thị, 2001

T251, Bước vào thế kỷ 21 báo cáo về tình hình phát triển thế giới 1999/2000, NXB Chính trị quốc gia

T252, Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 1995, NXB Hà Nội, 1996, 432tr.

T253, Phương Đông hợp tác và phát triển, 2003

T254, Nhật Bản Trong thế giới Đông Á và Đông Nam Á, 2003

T255, Hội thảo quốc tế về Việt Nam học, NXB Thế giới

T256, Dư Phước Tân, Bước đầu nghiên cứu lượng hóa các lợi ích mang lại cho các hộ dân từ dự án mở đường và chỉnh trang đô thị, làm cơ sở hướng đến biện pháp tạo nguồn thu, TP. Hồ Chí Minh, 2000

T257, Hans - Dieter Evers, Urbanization and Urban conflict in SoutheastAsia

T258, Văn hóa ẩm thực Nhật Bản với người TP. Hồ Chí Minh

T259, Steve Pile, Christopher Brook and Gerry Mooney, Unruly Cities

T260, Võ Hưng, Vệ sinh mơi trường và điều kiện sống… , 2002

T261, Viện KHXH Việt Nam (VNASS), Viện KHXH Vùng Nam bộ (SISS), Đề tài: Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, Hội thảo quốc tế: Giảm nghèo, di dân – đô thị hóa: Trường hợp Thành phố Hồ Chí Minh trong tầm nhìn so sánh, Báo cáo khoa học phi6n họp I và II, TP.Hồ Chí Minh, 2004, [357]tr.

T262, Hoàng Như Mai, Vấn đề giữ gìn văn hóa truyền thống và xây dựng nền văn hóa hiện đại đậm đà bản sắc dân tộc ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001

T263, Nguyễn Văn Kự - Ngô Văn Doanh, Du khảo văn hoá Chăm, NXB Thế giới, 2005

T264, Hồ Thị Mỹ Hạnh, Lịch sử cách mạng Việt Nam từ 9/1945 - 12/1946 một số đặc điểm và bài học lịch sử, 1997

T265, Nguyễn Tấn Đắc, Cộng đồng Hồi giáo TP. Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Đông Nam Á, 1999

T266, Cộng đồng Hồi giáo Islam TP. Hồ Chí Minh

T267, Hồ sơ giám định đề tài: Vấn đề phát triển đô thị bền vững tại Tp.Hồ Chí Minh - đối chiếu kinh nghiệm từ một số Thành phố lớn ở Đông Nam Á, 2001

T268, Vương quốc Chăm

T269, trống

T270, Economic & Humanisme

T271, Trịnh Đình Khương, Đặc điểm cơ bản của hồi giáo Chăm trong cộng đồng hồi giáo TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1996

T272, Báo cáo đề tài: Đánh giá tác động của công nghiệp hóa đến vệ sinh môi trường và đời sống của cư dân tại một số địa bàn đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh

T273, Sở địa chính - nhà đất, Nghiên cứu - đề xuất các giải pháp khả thi tạo quỹ đất cho người có thu nhập thấp và người nghèo tại TP. Hồ Chí Minh, 2000

T274, Hoàng Như Mai, Vấn đề giữ gìn văn hóa truyền thống và xây dựng nền văn hóa hiện đại mang bản sắc dân tộc ở TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1998

T275, Trương Văn Minh, Mức sống dân cư TP. Hồ Chí Minh thực trạng và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 2002

T276, Nguyễn Thị Châu, Lưu Phương Thảo, Tôn Nữ Quỳnh Trân, Lao động trẻ em tại TP. Hồ Chí Minh

T277, 1’ecole Francaise

T278, Nguyễn Kim Vân, Sự phát triển của Thành phố Gia Định từ 1954 đến 1967

T279, Tỉnh Gia Định Địa - Phương chí, Việt Nam Cộng hoà

T280, Tài liệu qua Internet, Hôn nhân, 2005

T281, Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh (D)

T282, An Aspect of Urbanization in southeast Asia

T283, City of the world world Regional Urban Development

T284, Xã hội học trong quy hoạch xây dựng và quản lý đô thị

T285, Sách hướng dẫn môi trường và phát triển đô thị

T286, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel IV), 1999

T287, ISSHO& CSEAS, Hội thảo quốc tế Phát triển đô thị bền vững vai trò của nghiên cứu và giáo dục (Panel II), 1999

T288, Trần Hợp, Cây xanh và cây cảnh Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, NXB Nông nghiệp

T289, Phan Minh Phụng, Một số giải pháp nâng cao hiệu quả…, 2006

T290, Notice Historique, Administrative et Politique Sur La Ville De Saigon

T291, Các giải pháp nhằm ngăm chặn tệ nạn mại dâm

T292, Quan hệ lao động trong các đồn điền cao su Đông Dương 1910 – 1940

T293, Ấp văn hóa - Khu phố Văn hóa và những vấn đề đặt ra

T294, Le bouddhisme daus L’hisoire du Viet Nam

T295, Les relations exterieures dư Dai Viet aux 17è et 18è siecles

T296, Hội nghị các đơn vị hoạt động Khoa học Công nghệ theo nghị định 35/HĐBT

T297, Les relations exterieures dư Dai Viet aux 17è et 18è siecles

T298, Bảo vệ và phát triển tiếng việt trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, TP. Hồ Chí Minh, 2002

T299, Nguyễn Tấn Đắc - Tôn Nữ Quỳnh Trân, Cộng đồng hồi giáo (Islam) ở TP. Hồ Chí Minh và mối quan hệ với khu vực Đông Nam Á

T300, Metropolitan Governance and Planning in Transition: Asia - Pacific Cases,

T301, Mạc Đường, Nhân học- đô thị đại cương, 2006, 41tr.

T302, TT NC ĐT & PT, Hiện tượng chung sống trước hôn nhân ò giới trẻ độc thân tại TP. Hồ Chí Minh trong mối quan hệ ổn định với gia đình trẻ - Tư liệu nước ngoài, TP. Hồ Chí Minh, 2005, 66tr.

T303, Hoàng Thị Anh Mai, Tìm hiểu cách quản lý nhân sự trong công ty của Nhật Bản tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 69tr.

T304, Mã Lan Xuân (Luận văn Th.S), Một số làng nghề thủ công truyền thống tiêu biểu tỉnh An Giang, TP. Hồ Chí Minh, 2007, 137tr.

T305, Tổng cục thống kê, Điều tra mức sống dân cư việt Nam 1997-1998, NXB Thống kê, Hà Nội, 2000, 449tr.

T306, Doãn Thị Thu Thuỷ (Luận văn tốt nghiệp), Hôn lễ Việt Nam - Nhật Bản sự tương đồng và dị biệt, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 61tr.

T307, Sở KHCN & MT TP. Hồ Chí Minh, Hoạt dộng bảo vệ môi trường tại TP. Hồ Chí Minh 2001 - 2002, TP. Hồ Chí Minh, 22tr.

T308, Benedict J. Tria Kerkvliet, Land Struggles and land Regimes in the Philippines and Viet Nam During The Twentieth Century, 1997, 40tr.

T309, Võ Công Nguyện (Luận án P.TS), Nghề thủ công cổ truyền của người Chăm ở Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 1996, 181tr.

T310, Trần Ngọc Liễng (Chủ nhiệm), Đề tài: Mô hình hành chính xã và chính sách đối với các viên chức phường – xã - thị trấn tại TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 104tr.

T311, Sở Khoa học Công nghệ & MT TP.Hồ Chí Minh, Tệ nạn mua bán dâm và các biện pháp phòng chống tệ nạn mua bán dâm tại TP. Hồ Chí Minh – Tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 1993 – 1994, 59tr.

T312 Sở Khoa học Công nghệ & MT TP.Hồ Chí Minh, Tệ nạn mua bán dâm và các biện pháp phòng chống tệ nạn mua bán dâm tại TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 1993, 124tr.

T313, UBKHKT TP.Hồ Chí Minh – Chương trình nghiên cứu phòng chống tệ nạn mua bán dâm tại TP. Hồ Chí Minh, Một số kết quả điều tra và thực nghiệm các biện pháp phòng chống tệ nạn mua bán dâm (Tập 3), TP. Hồ Chí Minh, 1994, 173tr.

T314, Bưu điện TP. Hồ Chí Minh, Những trang vàng, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 996tr.

T315, Hồ Thị Thêm (Chủ nhiệm), Tệ tham nhũng những biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn, TP. Hồ Chí Minh, 1993.

T316, Ban Khoa học Xã hội Thành ủy TP. Hồ Chí Minh – Trần Giang (Chủ nhiệm), Nam Kỳ khởi nghĩa 23-11-1940, TP. Hồ Chí Minh, 1995, 228tr.

T317, UBKHKT TP. Hồ Chí Minh, Những quan điểm về mại dâm hiện nay (Kỷ yếu Hội thảo - tập 1), TP. Hồ Chí Minh, 1993, 131tr.

T318, Võ Đình Cương, Khảo sát tình hình tín ngưỡng và Tôn giáo trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. (Chuyên đề Phật giáo), TP. Hồ Chí Minh, 38tr.

T319, Đinh Văn Đệ, Khảo sát tình hình tín ngưỡng và Tôn giáo trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. (Chuyên đề Tôn giáo – Đạo Cao Đài ), TP. Hồ Chí Minh, 18tr.

T320, Nguyễn Văn Đậu, Khảo sát tình hình tín ngưỡng và Tôn giáo trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. (chuyên đề Tín ngưỡng dân gian), TP. Hồ Chí Minh, 64tr.

T321, TT Ứng dụng hệ thống thông tin Địa lý TP. Hồ Chí Minh, Xử lý thông tin dữ liệu Gis, TP. Hồ Chí Minh, 2006, 77tr.

T322, Đinh Văn Đệ - Nguyễn Đình Đầu, Khảo sát tình hình tín ngưỡng và Tôn giáo trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. (Báo cáo tổng kết), TP. Hồ Chí Minh, 29tr.

T323, Chương trình nghiên cứu phòng chống tệ nạn mua bán dâm tại TP. Hồ Chí Minh, Tập 2 - Số liệu và phân tích kết quả điều tra dư luận xã hội về tệ nạn mua bán dâm, TP. Hồ Chí Minh, 1994, 249tr.

T324, Chương trình NCKH cấp nhà nước KX05, Quản lí nguồn nhân lực ở Việt Nam: Vấn đề và kinh nghiệm (Kỷ yếu Hội thảo), TP. Hồ Chí Minh, 2003, 223tr.

T325, Ernesto M. Pernia, Some aspects of urbanization and the environment in southeast asia, 1991

T326, Nguyễn Đức Hữu (Chủ biên), Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20), Đề tài nhánh: 100 năm giáo dục và đào tạo Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 71tr.

T327, Nguyễn Trần Dương (Chủ biên), Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20), Chuyên Đề: Khoa Học Và Kỹ Thuật Sài Gòn - TP.Hồ Chí Minh thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 37tr.

T328, Lê Tú Cẩm, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Đạo Đức của người Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 34tr.

T329, Nguyễn Văn Hạnh (Chủ biên) - Đỗ Nam Liên - Hà Thanh Vân - Hoàng Tùng, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20), Chuyên Đề: Những Vấn Đề Tư Tưởng tại Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh Thế Kỷ XX (bản tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2001, 18tr.

T330, Lê Tú Cẩm, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Đạo Đức của người Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh (Bản tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2001, 13tr.

T331, Lê Tú Cẩm, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Lối sống - phong tục tập quán của người Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ XX (tóm tắt), 2001, 24tr.

T332, Nguyễn Văn Hạnh - Nguyễn Kim Anh - Vũ Văn Ngọc - Ngô Quang Hiển (Chủ Biêm), Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Những Vấn Đề Tôn Giáo Tín Ngưỡng tại Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 28tr.

T333, Lê Hồng Liêm, Đề tài khoa học: Văn hoá Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh thế kỷ 20 Phần Tổng Luận: Từ những bài học kinh nghiệm cua quá khứ, định hướng phát triển văn hóa ở TP. Hồ Chí Minh những năm đầu thế kỷ XXI, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 23tr.

T334, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20), tóm tắt chung, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 49tr.

T335, Phan Xuân Biên, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Tổng quan quá trình phát triển Văn Hóa Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 81tr.

T336, Phan Xuân Biên - Huỳnh Trà Ngộ - Nguyễn Tuấn Hoa, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Truyền thông đại chúng (Báo cáo tóm tắt), 2001

T337, UBND TP. Hồ Chí Minh, SQHKT, Đề án: Đổi mới công tác quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc cảnh quan đô thị trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh theo chức năng và nhiệm vụ SQHKT TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 10/2005, 27tr.

T338, Huỳnh Quốc Thắng và các cộng tác viên, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ 20 Chuyên Đề: Văn Học - Nghệ Thuật (tóm tắt), TP. Hồ Chí Minh, 2001, 35tr.

T339, Nguyễn Trần Dương, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ 20 Chuyên Đề: Khoa Học & Kỹ Thuật Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh thế kỷ XX, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 11tr.

T340, Nguyễn Đức Hữu - Nguyễn Trần Dương - Lê Minh Triết, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh trong thế kỷ 20 Chuyên Đề: 100 năm giáo dục Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 76tr.

T341, Nhóm học viên, Tiểu luận XHH Đô thị - Lối sống đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 28tr.

T342, Ngô Thị Cẩm Tú (Luận văn tốt nghiệp), Chủ đề của kiểu truyện Tấm Cám, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 72tr.

T343, Trương Kim Yến (Luận văn tốt nghiệp), Giao lưu văn hóa Việt - Hoa ở Nam Bộ từ thế kỷ XVII đến nay, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 43tr.

T344, Nhóm học viên, Tiểu luận xã hội học đô thị Đề tài: Nông Dân và đô thị hóa tại TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2003, 22tr.

T345, Trần Huê Long, Tiểu luận xã hội học đô thị Những vấn đề đặt ra về hiện tượng di dân vào TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 12 – 2002, 31tr.

T346, Nhóm học viên, Tiển luận xã hội học đô thị Đề tài: Vấn đề nhập cư tại TP.Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 12 – 2001, 32tr.

T347, Nhóm học viên, Tiểu luận xã hội học đô thị Những quan niệm của Louis Wirth về đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 16tr.

T348, Nhóm học viên, Tiểu luận xã hội học đô thị Đề tài: Những vấn đề phát triển đô thị bền vững đối với TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 23tr.

T349, Nhóm học viên, Tiểu luận môn xã hội học đô thị Bàn về tình trạng đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh và những giải pháp mới, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 18tr.

T350, Nhóm học viên, Tiểu luận xã hội học: Đô thị hóa - nhận diện quá trình đô thị hóa tại TP.Hồ Chí Minh một số đề nghị, TP. Hồ Chí Minh, 12 – 2001, 13tr.

T351, Nhóm học viên, Tiểu luận Xã Hội Học: Lịch sử phát triển đô thị của TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh, 12 – 2001, 35tr.

T352, Phạm Thị Kim Loan, Luận văn tốt nghiệp: Dấu ấn văn hóa Ấn Độ và Trung Quốc ở khu vực Đông Nam Á, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 52tr.

T353, Viện KHXH tại TP. Hồ Chí Minh – Chương trình nghiên cứu: Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa tại TP. Hồ Chí Minh, Hội thảo: Trao đổi kinh nghiệm chia sẻ thông tin nghiên cứu và thực hiện xóa đói giảm nghèo, TP. Hồ Chí Minh, 2003.

T354, TT KHXH & NV Quốc gia, Hội thảo quốc tế: Asean hôm nay và ngày mai.(II), Hà Nội, 17 - 18/9/1997, tr.279 – tr.525.

T355, TT KHXH & NV Quốc gia, Hội thảo quốc tế: Asean hôm nay và ngày mai.(I), Hà Nội, 17 - 18/9/1997, tr1 – tr278.

T356, Tư liệu Hội nghị Nâng cao hiệu quả giảng dạy & NCKH của cán bộ khoa học nữ, Việt Nam WUS. BRD, 17 - 18/9/1997

T357, Công ty công viên cây xanh, Đề tài nghiên cứu khoa học: Bảo tồn và phát triển mảng xanh đô thị TP. Hồ Chí Minh (khu vực nội thành), TP. Hồ Chí Minh, 8 – 1995, 137tr.

T358, Phan Xuân Biên - Huỳnh Trà Ngộ, Đề tài khoa học: Văn hoá và phát triển Sài Gòn TP. Hồ Chí Minh 100 năm (thế kỷ 20) Chuyên Đề: Truyền thông đại chúng 2001, TP. Hồ Chí Minh, 136tr.

T359, Phạm Thị Lan Anh, Luận văn tốt nghiệp: Vị trí kinh tế Nhật Bản ở châu Á - Thái bình Dương, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 54tr.

T360, TT NC ĐT & PT, Tư liệu báo chí - Hôn nhân (Tập 2), TP. Hồ Chí Minh, 2005

T361, Nguyễn Ngọc Tuấn, Luận văn tốt nghiệp: Bước đầu tìm hiểu Phật Giáo Nhật Bản (từ thế kỷ VI - 1868), TP. Hồ Chí Minh, 2001, 52tr.

T362, Nguyễn Thị Xuân Nương, Luận văn tốt nghiệp: Những nét đặc sắc của phật giáo miền Nam Việt Nam, qua các hình thức phật giáo Bắc tông, Nam tông, Khất sĩ và Hoa tông, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 62tr.

T363, Nguyễn Võ Kiều Trinh, Luận văn tốt nghiệp: Những bước đầu tìm hiểu về thần đạo Nhật Bản – Bản tóm tắt, TP. Hồ Chí Minh, 2002, 7tr.

T364, Võ Thị Xuân Trang, Luận văn tốt nghiệp: Tìm hiểu về tục cưới xin của Trung Quốc - Việt Nam, 2001, 41tr.

T365, Đỗ Thế Toàn, Luận văn tốt nghiệp: Vài nét người Hoa ở TP. Hồ Chí Minh từ 1975 đến nay, TP. Hồ Chí Minh, 2001, 46tr.

T366, Trần Tấn Vĩnh, Đề cương bài giảng: Cơ sở Văn hóa - Xã hội và văn học dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh, 26tr.

T367, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh, Phúc trình các kết quả nghiên cứu đề tài: Những biến đổi về lối sống của cư dân vùng ven đô trong giai đoạn mới của đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay - vấn đề và giải pháp, TP. Hồ Chí Minh, 1996.

T368, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường TP. Hồ Chí Minh – Nguyễn Công Khanh (Chủ nhiệm), Nghiên cứu và tìm hiểu các nước Asean nhằm tăng cường mối quan hệ giữa TP. Hồ Chí Minh & các nước Asean, TP. Hồ Chí Minh, 1998, 260tr.



tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương