Dạy trẻ làm việc nhà/ Bonnie R. McCullough; Thuỷ Dịch d. . - H. : Lao động, 2013 . - 266 tr.c20 cm
Ký hiệu kho : Vv 4084, Vv 4085/ VTAMLY / Mfn: 9677
Từ khoá : Giáo dục gia đình; Giáo dục trẻ em;
Tâm lí học trẻ em
Di tích lịch sử - văn hoá thương cảng Vân Đồn/ Ban Quản lý các di tích trọng điểm Quảng Ninh . - H. : KHXH, 2010 . - 436 tr.
Ký hiệu kho : ĐVb 5135/ VSUHOC / Mfn: 9775
Từ khoá : Di tích lịch sử; Di tích văn hóa;
Thương cảng Vân Đồn; Huyện Vân Đồn;
Tỉnh Quảng Ninh; Việt Nam
Đá trong đời sống văn hoá dân gian ở Phú Yên/ Trần Sĩ Huệ ch.b. . - H. : Lao động, 2013 . - 219 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3829/ VTONGIAO / Mfn: 9900
Từ khoá : Văn hóa dân gian; Đá; Đời sống văn hóa;
Văn hóa vật chất; Văn hóa tinh thần;
Phong tục tập quán; Tỉnh Phú Yên; Việt Nam
Giáo trình văn hoá kinh doanh/ Dương Thị Liễu . - Tb. lần 1 . - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2012 . - 559 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4100, Vv 4101/ VTAMLY / Mfn: 9707
Từ khoá : Văn hoá kinh doanh; Văn hóa doanh nghiệp;
Văn hóa ứng xử; Kinh doanh
Hành trình về làng Việt cổ. T. 2 : Các làng quê tiêu biểu xứ Nam / Bùi Xuân Đính ch.b.; Trần Thị Vân Anh, Dương Minh Đức, Nguyễn Lan Hương b.s. . - H. : Văn hoá Thông tin; Viện Văn hóa, 2013 . - 672 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3780/ VTONGIAO / Mfn: 9865
Từ khoá : Làng Việt cổ; Tín ngưỡng; Đời sóng kinh tế xã hội;
Phong tục tập quán; Lịch sử văn hóa;
Văn hóa truyền thống; Việt Nam
Khi con đến tuổi mẫu giáo/ Lý Diệu Nhi; Phạm Thuỳ Linh d. . - H. : Lao động Xã hội, 2013 . - 282 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4065, Vv 4066/ VTAMLY / Mfn: 9679
Từ khoá : Giáo dục trẻ em; Tâm lí học trẻ em;
Tuổi mẫu giáo; Trẻ mẫu giáo
Lịch sử và văn hoá Việt nam: Tiếp cận bộ phận/ Phan Huy Lê . - In lần 2. - H. : Thế giới, 2012 . - 1018 tr.
Ký hiệu kho : VL 1023, 1024/ VTAMLY / Mfn: 9676
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Địa danh lịch sử; Sự kiện lịch sử;
Lịch sử văn hóa; Việt Nam
Lịch sử văn hoá Đông Nam á/ Phạm Đức Dương . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 1538 tr.
Ký hiệu kho : VL 617/ VTONGIAO / Mfn: 9844
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Lịch sử văn hóa;
Văn hóa truyền thống; Đời sống văn hóa;
Đông Nam á
Lịch sử Văn hoá Việt Nam/ Huỳnh Công Bá . - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 2012 . - 1158 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3768/ VTONGIAO / Mfn: 9850
VL 1054/ VTAMLY / Mfn: 9718
Từ khoá : Nghiên cứu lịch sử; Lịch sử văn hóa;
Đời sống văn hóa; Cổ đại; Trung đại;
Hiện đại; Việt Nam
Nam Bộ nhìn từ văn hoá, văn học và ngôn ngữ/ Vũ Văn Ngọc ch.b. . - H.: KHXH, 2011 . - 555 tr.
Ký hiệu kho : ĐVb 5136/ VSUHOC / Mfn: 9774
Từ khoá : Lịch sử văn hóa; Văn học dân gian;
Ngôn ngữ; Miền Nam; Việt Nam
Nền văn minh Việt cổ/ Hoàng Tuấn . - H. : Văn học, 2013 . - 295 tr.
Ký hiệu kho : VL 618/ VTONGIAO / Mfn: 9845
Từ khoá : Lịch sử văn hóa; Lịch sử văn minh;
Đời sống xã hội; Lịch pháp; Cổ đại;
Việt Nam
Nghi lễ và lễ hội của các tộc người thuộc nhóm Malayo - Polynesian ở Việt Nam/ Tô Đông Hải . - H. : Lao động, 2013 . - 439 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3822/ VTONGIAO / Mfn: 9894
Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hóa truyền thống;
Nghi lễ; Lễ hội; Dân tộc thiểu số;
Nhóm tộc người Malayo - Polynesian; Việt Nam
Nghệ thuật nuôi dạy trẻ đỉnh cao/ Nguyễn Minh . - H. : Lao động, 2013 .- 198 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4067, Vv 4068/ VTAMLY / Mfn: 9680
Từ khoá : Giáo dục gia đình; Giáo dục trẻ em;
Chăm sóc trẻ em; Tâm lí học trẻ em
Những quan niệm mới về nuôi dạy con/ Nguyễn Hữu Thái . - H. : Phụ nữ, 2014 . - 202 tr.
Ký hiệu kho : VL 1058, VL 1059/ VTAMLY / Mfn: 9731
Từ khoá : Giáo dục trẻ em; Chăm sóc trẻ em;
Tâm lí học trẻ em
Phạm Quỳnh trong dòng chảy văn hoá dân tộc/ Khúc Hà Linh . - H. : Thanh niên, 2012 . - 186 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7660/ VSUHOC / Mfn: 9763
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Danh nhân văn hóa; Nhà văn;
Nhà báo; Cuộc đời; Sự nghiệp; Lịch sử cận đại;
Phạm Quỳnh; Việt Nam
Phụ nữ châu á và giáo dục - Quan điểm á, Âu và những nhìn nhận khác: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế/ Trần Thị Phương Hoa ch.b. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012 . - 519 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2142/ TTPHUNU / Mfn: 9832
Từ khoá : Giáo dục; Giáo dục phụ nữ; Phát triển giáo dục;
Bình đẳng giới; Trình độ học vấn; Việt Nam;
Châu á
Thi cử, học vị, học hàm dưới các triều đại phong kiến Việt Nam/ Đinh Văn Niêm . - H. : Lao động; Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây, 2011. - 502 tr.
Ký hiệu kho : ĐVb 5126/ VSUHOC / Mfn: 9744
Từ khoá : Giáo dục; Khoa cử; Chế độ phong kiến;
Trung đại; Việt Nam
Tìm hiểu văn hoá dân gian ở làng Ngọc Trì/ Nguyễn Quang Khải ch.b. . - H. : Lao động, 2013 . - 207 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3827/ VTONGIAO / Mfn: 9898
Từ khoá : Lịch sử văn hóa; Văn hóa dân gian;
Phong tục tập quán; Đời sống xã hội;
Văn hóa tinh thần; Làng Ngọc Trì; Xã Bình Định;
Huyện Lương Tài; Tỉnh Bắc Ninh; Việt Nam
Tìm hiểu văn hoá nông nghiệp, nông thôn và nông dân Việt Nam/ Trần Quốc Vượng . - H. : Văn hoá Thông tin; Viện Văn hóa, 2012 . - 260 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7658, ĐVb 5140/ VSUHOC / Mfn: 9765
Từ khoá : Lịch sử kinh tế; Kinh tế nông nghiệp;
Văn minh nông nghiệp; Nông dân;
Văn hóa lúa nước; Văn hóa làng xã; Việt Nam
Trẻ thơ trong gia đình/ Maria Montessori . - H. : Tri thức, 2012 . - 140 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1554/ TTPHUNU / Mfn: 9818
Từ khoá : Trẻ em; Gia đình; Giáo dục trẻ em;
Phương pháp giáo dục
Truyền thông dân số với người nông dân vùng châu thổ sông Hồng trong thời kỳ đổi mới/ Trương Xuân Trường . - H. : KHXH, 2009 . - 199 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2141/ TTPHUNU / Mfn: 9831
Từ khoá : Truyền thông; Truyền thông dân số;
Thông tin đại chúng; Nông dân;
Đồng bằng sông Hồng; Miền Bắc; Việt Nam
Văn hoá bản địa Việt Nam: Khuynh hướng phát triển hiện đại / Nguyễn Thanh Tuấn . - H. : Văn hoá Thông tin; Viện Văn hoá, 2012 . - 351 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2144/ TTPHUNU / Mfn: 9834
Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Văn hóa bản địa;
Bảo tồn văn hóa; Phát triển văn hóa bản địa;
Việt Nam
Văn hoá dân gian bản làng ở xã Châu Quang/ Quán Vi Miên, Sầm Phong ch.b. . - H. : Lao động, 2013 . - 195 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3828/ VTONGIAO / Mfn: 9899
Từ khoá : Văn hóa dân gian; Lịch sử văn hóa;
Điều kiện tự nhiên; Tổ chức hành chính;
Đời sống kinh tế xã hội; Phong tục tập quán;
Tín ngưỡng; Văn học dân gian; Xã Châu Quang;
Huyện Quỳ Hợp; Tỉnh Nghệ An; Việt Nam
Văn hoá dân gian huyện Quảng Ninh: Tỉnh Quảng Bình / Đỗ Duy Văn ch.b. . - H. : Lao động, 2013 . - 359 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3826/ VTONGIAO / Mfn: 9897
Từ khoá : Văn hóa dân gian; Lịch sử văn hóa;
Văn hóa vật chất; Văn hóa tinh thần;
Phong tục tập quán; Văn học dân gian;
Huyện Quảng Ninh; Tỉnh Quảng Bình; Việt Nam
Văn hoá dân gian người Bru - Vân Kiều ở Quảng Trị/ Y Thi ch.b. . - H.: Lao động, 2013 . - 203 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3830/ VTONGIAO / Mfn: 9901
Từ khoá : Văn hóa dân gian; Đời sống kinh tế;
Đời sống xã hội; Đời sống văn hóa;
Phong tục tập quán; Hôn nhân; Gia đình;
Văn học nghệ thuật; Người Bru - Vân Kiều;
Tỉnh Quảng Trị; Việt Nam
Văn hoá dân tộc ít người/ Lê Trung Vũ . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013 . - 791 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3781/ VTONGIAO / Mfn: 9868
Từ khoá : Văn hóa dân gian; Văn học dân gian; Truyện cổ tích;
Dân ca; Tục ngữ; Câu đố; Dân tộc thiểu số;
Việt Nam
Văn hoá người Việt vùng Tây Nam Bộ/ Trần Ngọc Thêm ch.b. . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ, 2013 . - 887 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3777/ VTONGIAO / Mfn: 9858
Từ khoá : Nghiên cứu văn hóa; Lịch sử văn hóa;
Đặc trưng văn hóa; Văn hóa nhận thức;
Văn hóa tổ chức; Văn hóa ứng xử; Người Việt;
Tây Nam Bộ; Miền Nam; Việt Nam
Văn hoá Phật giáo xứ Nghệ: Quá khứ, hiện tại và tương lai: Hội thảo khoa học / Viện Nghiên cứu Tôn giáo, Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Nghệ An . - H. : Hồng Đức, 2013 . - 688 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3789, Vv 3790/ VTONGIAO / Mfn: 9869
Từ khoá : Đạo Phật; Văn hóa Phật giáo; Di sản văn hóa;
Tỉnh Nghệ An; Việt Nam
Văn hoá Việt Nam đa tộc người/ Đặng Nghiêm Vạn . - H. : Văn học, 2010 . - 976 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2108/ TTPHUNU / Mfn: 9783
Từ khoá : Văn hóa dân tộc; Tộc người; Văn hoá tinh thần;
Văn hoá vật chất; Tổ chức xã hội; Việt Nam
Văn hoá và phát triển trong bối cảnh toàn cầu hoá/ Nguyễn Văn Dân . - H. : KHXH, 2006 . - 279 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3805/ VTONGIAO / Mfn: 9880
Từ khoá : Văn hóa; Phát triển; Khái niệm văn hóa;
Toàn cầu hóa văn hóa; Thế giới
Về chủ nghĩa cá nhân trong văn hoá/ Nguyễn Thanh Tuấn . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 439 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4104, Vv 4105/ VTAMLY / Mfn: 9705
Từ khoá : Lí luận văn hóa; Truyền thống văn hóa;
Chủ nghĩa cá nhân
Việt Nam phong tục toàn biên/ Vũ Ngọc Khánh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2012 . - 707 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3771/ VTONGIAO / Mfn: 9853
Từ khoá : Văn hóa truyền thống; Phong tục tập quán; Lễ tục;
Lễ hội; Diễn xướng dân gian; Việt Nam
Văn học
Gia đình, bạn bè và đất nước: Hồi ký / Nguyễn Thị Bình . - H. : Tri thức, 2012 . - 393 tr., ảnh.
Ký hiệu kho : Vb 7657, ĐVb 5139/ VSUHOC / Mfn: 9766
Từ khoá : Tác phẩm văn học; Hồi kí; Việt Nam
Kể chuyện tên làng Việt/ Nguyễn Tọa ch.b. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2010 . - 189 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3832/ VTONGIAO / Mfn: 9903
Từ khoá : Tên làng; Tên xã; Làng xã; Nguồn gốc tên;
Truyện kể; Sự tích; Việt Nam
Thông báo văn hoá 2010/ Viện Nghiên cứu Văn hoá . - H. : KHXH, 2011 . 534 tr.
Ký hiệu kho : ĐVv 2452/ VSUHOC / Mfn: 9736
Từ khoá : Văn học dân gian; Lễ hội; Phong tục tập quán;
Tôn giáo; Tín ngưỡng; Nghệ thuật dân gian;
2010; Việt Nam
Văn hoá dân gian huyện Quảng Ninh: Tỉnh Quảng Bình / Đỗ Duy Văn ch.b. . - H. : Lao động, 2013 . - 359 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3826/ VTONGIAO / Mfn: 9897
Từ khoá : Văn hóa dân gian; Lịch sử văn hóa;
Văn hóa vật chất; Văn hóa tinh thần;
Phong tục tập quán; Văn học dân gian;
Huyện Quảng Ninh; Tỉnh Quảng Bình; Việt Nam
Văn hoá dân gian xứ Nghệ. T. 12 : Vè phong tục, tập quán trong làng xã / Ninh Viết Giao ch.b. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2011 . - 589 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3831/ VTONGIAO / Mfn: 9902
Từ khoá : Văn hóa dân gian; Tác phẩm văn học dân gian; Vè;
Tỉnh Nghệ An; Tỉnh Hà Tĩnh; Việt Nam
Văn hoá dân tộc ít người/ Lê Trung Vũ . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013 . - 791 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3781/ VTONGIAO / Mfn: 9868
Từ khoá : Văn hóa dân gian; Văn học dân gian; Truyện cổ tích;
Dân ca; Tục ngữ; Câu đố; Dân tộc thiểu số;
Việt Nam
Xã hội học
People with Disabilities in Vietnam: Key Finding from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census / UNFPA . - H. : [s.n.], 2011 . - 68 p.
Ký hiệu kho : TLl 1130, TLl 1131/ TTPHUNU / Mfn: 9814
Từ khoá : Người khuyết tật; Trẻ khuyết tật;
Kết quả điều tra; 2009; Việt Nam
Revitalization of Family Planning in Indonesia/ United Nations Population Fund . - [s.l.]: [s.n.], 2009 . - 76 p.
Ký hiệu kho : TLl 1115/ TTPHUNU / Mfn: 9806
Từ khoá : Kế hoạch hóa gia đình; Sức khỏe sinh sản;
Chăm sóc sức khỏe sinh sản; Phụ nữ; Indonesia
ảnh hưởng xã hội của thực hiện luật Đất đai 2003 đối với hộ gia đình nông thôn: Sách chuyên khảo = Social Impacts of Implementing the Land Law 2003 on Rural Household / Lưu Đức Khải . - H. : Chính trị quốc gia, 2010 . - 372 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2117/ TTPHUNU / Mfn: 9792
Từ khoá : Luật đất đai; Nông thôn; Xã hội học nông thông;
Hộ gia đình nông thôn; ảnh hưởng xã hội;
2003; Việt Nam
Báo cáo điều tra lao động và việc làm Việt Nam năm 2010/ Tổng cục Thống kê . - H. : [k.nxb.], 2011 . - 256 tr.
Ký hiệu kho : TLv 1315/ TTPHUNU / Mfn: 9805
Từ khoá : Lao động; Việc làm; Điều tra lao động;
Điều tra việc làm ; Báo cáo điều tra;
Số liệu điều tra; 2012; Việt Nam
Báo cáo điều tra lao động việc làm Việt Nam năm 2011/ Tổng cục Thống kê . - H. : [k.nxb.], 2012 . - xii, 348 tr.
Ký hiệu kho : TLv 1345/ TTPHUNU / Mfn: 9817
Từ khoá : Lao động; Việc làm; Điều tra lao động;
Báo cáo điều tra; Số liệu điều tra; 2011; Việt Nam
Báo cáo nghiên cứu chính sách, pháp luật lao động và các chương trình mục tiêu quốc gia nhìn dưới góc độ bình đẳng giới/ MDG Achievement Fund . - H. : Lao động Xã hội, 2011 . - 143 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2126/ TTPHUNU / Mfn: 9798
Từ khoá : Pháp luật; Luật lao động; Chính sách pháp luật;
Giới; Bình đẳng giới; Việt Nam
Các quy tắc của phương pháp xã hội học/ Emile Durkheim; Đinh Hồng Phúc d. . - H. : Tri thức, 2012 . - 314 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1555/ TTPHUNU / Mfn: 9819
Từ khoá : Nghiên cứu xã hội học; Phương pháp nghiên cứu;
Quy tắc nghiên cứu; Quy tắc xã hội học
Chỉ tiêu trẻ em Việt Nam 2009 – 2010 = Children Indicators in Vietnam 2009 - 2010 / Cục Bảo vệ, Chăm sóc trẻ em . - H. : Lao động Xã hội, 2010 . 138 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2120/ TTPHUNU / Mfn: 9795
Từ khoá : Trẻ em; Xã hội học trẻ em; Chỉ tiêu trẻ em;
Chỉ tiêu kinh tế xã hội; Chỉ tiêu chăm sóc sức khỏe;
Chỉ tiêu giáo dục; Số liệu thống kê; Việt Nam
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá, dân chủ hoá với bình đẳng giới ở Việt Nam hiện nay/ Lê Quốc Lý, Nguyễn Thị Nga, Phạm Anh Hùng,... ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 307 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2150/ TTPHUNU / Mfn: 9840
Từ khoá : Xã hội học giới tính; Bình đẳng giới;
Phụ nữ; Công nghiệp hoá; Hiện đại hoá;
Dân chủ hoá; Việt Nam
Di cư và các vấn đề xã hội có liên quan trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế: Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia . - H. : Văn hóa dân tộc, 2007 . 175 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7661/ VSUHOC / Mfn: 9780
Từ khoá : Di cư; Đời sống xã hội; Hội nhập kinh tế; Việt Nam
Đời sống con người và xã hội hôm nay/ Ajahn Chan; Yến Ngọc d. . - H. : Phương Đông, 2010 . - 222 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2114/ TTPHUNU / Mfn: 9789
Từ khoá : Con người; Đời sống con người; Đời sống xã hội;
Phật giáo; Đạo Phật; Giáo lí đạo Phật
Hội thảo quốc tế 20 năm khoa xã hội học thành tựu và thách thức = The International Conference 20 Year of Faculty of Sociology Achievements and Challenges / Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011 . - 469 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2123/ TTPHUNU / Mfn: 9796
Từ khoá : Khoa học xã hội; Nghiên cứu xã hội học;
Công tác xã hội; Hội thảo quốc tế; Việt Nam
Làng nghề trong công cuộc phát triển đất nước/ Vũ Quốc Tuấn . - H. : Tri thức, 2011 . - 374 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2137/ TTPHUNU / Mfn: 9827
Từ khoá : Phát triển kinh tế; Làng nghề;
Phát triển làng nghề; Nguồn nhân lực; Việt Nam
Mất cân bằng giới tính khi sinh ở Việt Nam: Bằng chứng từ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2009 / UNFPA . - H. : [k.nxb.], 2010 . - 35 tr.
Ký hiệu kho : TLv 1346/ TTPHUNU / Mfn: 9812
Từ khoá : Giới tính; Xã hội học giới tính; Mất cân bằng giới;
Tỉ số giới tính; Kết quả điều tra; 2009; Việt Nam
Một số kết quả khảo sát về những yếu tố phong tục, tập quán và nghề nghiệp tác động tới thái độ, hành vi sinh sản của người dân vùng biển, đảo và ven biển Việt nam/ Bộ Y tế . - H. : Nxb. Hà Nội, 2010 . - 198 tr., 2010
Ký hiệu kho : VL 1057/ VTAMLY / Mfn: 9721
Từ khoá : Dân số; Sinh đẻ; Phong tục tập quán;
Nghề nghiệp; Vùng biển; Vùng ven biển; Việt Nam
Mức sống dân cư năm 2010: Kết quả khảo sát / Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2011 . - 711 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2143/ TTPHUNU / Mfn: 9833
Từ khoá : Gia đình; Đời sống gia đình; Mức sống hộ gia đình;
Kết quả khảo sát; Số liệu thống kê; 2012; Việt Nam
Nếp sống gia đình ở khu đô thị mới: Nghiên cứu trường hợp khu chung cư Trung Hòa - Nhân Chính/ Nguyễn Hồng Hà . - H. : KHXH, 2012 . - 211 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2140/ TTPHUNU / Mfn: 9830
Từ khoá : Xã hội học gia đình; Quan hệ gia đình;
Quan hệ xã hội; Nếp sống gia đình; Khu đô thị;
Chung cư Trung Hòa Nhân Chính; Hà Nội;
Việt Nam
Nghiên cứu so sánh thời kỳ chuyển đổi ở nước Nga, Trung Quốc và Việt Nam/ Đỗ Tiến Sâm, A.V. Ostrovski ch.b.; Đỗ Minh Cao d. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012 . - 571 tr.
Ký hiệu kho : VL 1050, VL 1051/ VTAMLY / Mfn: 9713
Từ khoá : Chuyển đổi thị trường; Chuyển đổi xã hội;
Cải cách chính trị; Mô hình chuyển đổi; Nga;
Kinh tế thị trường; Hậu quả xã hội; Trung Quốc
Nguồn lực trí tuệ Việt Nam: Lịch sử, hiện trạng và triển vọng / Nguyễn Văn Khánh ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2012 . - 474 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2139/ TTPHUNU / Mfn: 9829
Từ khoá : Nguồn lực trí tuệ; Kinh tế tri thức; Trí tuệ;
Trí thức; Tầng lớp trí thức; Việt Nam
Người khuyết tật ở Việt Nam: Một số kết quả chủ yếu từ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam 2009 / UNFPA . - H. : [k.nxb.], 2011 . - 69 tr.
Ký hiệu kho : TLv 1342, TLv 1343/ TTPHUNU / Mfn: 9813
Từ khoá : Người khuyết tật; Trẻ khuyết tật;
Kết quả điều tra; 2009; Việt Nam
Những vấn đề toàn cầu trong hai thập niên đầu của thế kỷ XXI: Sách tham khảo / Nguyễn Trọng Chuẩn ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2006 . - 438 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7662/ VSUHOC / Mfn: 9779
Từ khoá : Toàn cầu hóa; Vấn đề toàn cầu; Thế kỉ 21;
Chính trị; Việt Nam; Thế giới
Phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Trần Đức Cường . - H. : KHXH, 2012 . - 358 tr.
Ký hiệu kho : Vv 1745, ĐVv 2444/ VSUHOC / Mfn: 9737
Từ khoá : Phát triển xã hội; Quản lí phát triển xã hội;
Kinh tế thị trường; Việt Nam
Phân hoá giàu - nghèo ở Việt Nam hiện nay: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Bùi Thị Hoàn . - H. : Chính trị hành chính, 2013 . - 194 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4075/ VTAMLY / Mfn: 9688
Từ khoá : Kinh tế thị trường; Phân hoá giàu nghèo; Việt Nam
Phụ nữ châu á và giáo dục - Quan điểm á, Âu và những nhìn nhận khác: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế/ Trần Thị Phương Hoa ch.b. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012 . - 519 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2142/ TTPHUNU / Mfn: 9832
Từ khoá : Giáo dục; Giáo dục phụ nữ; Phát triển giáo dục;
Bình đẳng giới; Trình độ học vấn; Việt Nam; Châu á
Phụ nữ tiêm chích ma túy: Không chỉ là con số = Women Who Inject Drugs : Beyond the Numbers / AusAID . - H. : Lao động, 2011 . - 48 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2125/ TTPHUNU / Mfn: 9797
Từ khoá : Tệ nạn xã hội; Tệ nạn ma túy;
Phụ nữ; Tiêm chích ma túy
Số liệu thống kê giới ở Việt Nam/ Tổng cục Thống kê . - H. : [k.nxb.], 2012 . - 831 tr.
Ký hiệu kho : TLv 1368/ TTPHUNU / Mfn: 9816
Từ khoá : Giới; Thống kê giới; Số liệu thống kê;
Phân tích số liệu; 2000-2010; Việt Nam
Số liệu thống kê trẻ em và phụ nữ qua các cuộc điều tra lớn giai đoạn 1999 - 2004/ Lê Mạnh Hùng . - H. : Unicef, 2007 . - 574 tr.
Ký hiệu kho : TLv 1348, TLv 1349/ TTPHUNU / Mfn: 9811
Từ khoá : Trẻ em; Phụ nữ; Số liệu điều tra; Kết quả điều tra;
1999-2004; Việt Nam
Tâm lý xã hội: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Vũ Dũng . - H. : Từ điển Bách khoa, 2011 . - 258 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2115/ TTPHUNU / Mfn: 9790
Từ khoá : Tâm lí xã hội; Nghiên cứu tâm lí; Nhận thức xã hội;
Thích ứng xã hội; Biến đổi tâm lí
Thuật ngữ an sinh xã hội Việt Nam = Vietnam social protection glossary/ Viện Khoa học lao động và xã hội . - H. : [k.nxb.], 2011 . - 82 tr.
Ký hiệu kho : TĐ 235/ TTPHUNU / Mfn: 9804
Từ khoá : An sinh xã hội; Chính sách an sinh xã hội;
Xóa đói giảm nghèo; Thuật ngữ;
Thuật ngữ an sinh xã hội; Việt Nam
Tình yêu ngoài hôn nhân/ Trịnh Trung Hòa . - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011 . - 219 tr.
Ký hiệu kho : CĐ 154/ TTPHUNU / Mfn: 9802
Từ khoá : Tình yêu; Hôn nhân; Gia đình;
Phụ nữ; Ngoại tình; Việt Nam
Từ nông thôn ra thành phố: Tác động kinh tế - xã hội của di cư ở Việt Nam / Lê Bạch Dương ch.b. . - H. : Lao động, 2011 . - 168 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2127/ TTPHUNU / Mfn: 9799
Từ khoá : Di cư; Di dân; Nông thôn;
Phát triển kinh tế xã hội; Việt Nam
Từ điển xã hội học Oxford = Oxford Dictionary of Sociology / Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012 . - 662 tr.
Ký hiệu kho : Tđ 233/ VTONGIAO / Mfn: 9846
Từ khoá : Từ điển; Từ điển thuật ngữ; Thuật ngữ xã hội học
Văn hoá và phát triển trong bối cảnh toàn cầu hoá/ Nguyễn Văn Dân . - H. : KHXH, 2006 . - 279 tr.
Ký hiệu kho : Vv 3805/ VTONGIAO / Mfn: 9880
Từ khoá : Văn hóa; Phát triển; Khái niệm văn hóa;
Toàn cầu hóa văn hóa; Thế giới
Việc làm bền vững đối với lao động giúp việc gia đình ở Việt Nam: Báo cáo nghiên cứu / MDG Achievement Fund . - H. : Lao động Xã hội, 2012 . - 142 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2132/ TTPHUNU / Mfn: 9822
Từ khoá : Lao động; Việc làm; Người giúp việc;
Kết quả nghiên cứu; 2010; Việt Nam
Xã hội học về dư luận xã hội: Nguyễn Quý Thanh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006 . - 367 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2129/ TTPHUNU / Mfn: 9800
Từ khoá : Dư luận xã hội; Nghiên cứu dư luận xã hội;
Điều tra dư luận xã hội
Xã hội học về tiền bạc/ Damien De Blic, Jeanne Lazarus; Nguyễn Đôn Phước d. . - H. : Tri thức, 2009 . - 185 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1553/ TTPHUNU / Mfn: 9803
Từ khoá : Xã hội học tài chính; Tiền tệ; Định chế xã hội
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam 07/9/15
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |