Sách mới số 07/2015



tải về 367.05 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích367.05 Kb.
#15977
1   2   3   4   5

Biển với người Việt cổ/ Phạm Đức Dương ch.b. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 302 tr.

Ký hiệu kho : ĐVb 5222/ VSUHOC / Mfn: 9640

Từ khoá : Biển; Lịch sử văn hoá; Văn hoá truyền thống;

Đời sống văn hoá; Việt Nam


Biểu tượng văn hoá ở làng quê Việt Nam/ Phạm Đức Dương, Phạm Thanh Tịnh, Trần Thị Ngân b.s. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 427 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401060/ TVKHXHHCM / Mfn: 9439

Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Bản sắc văn hoá;

Biểu tượng văn hoá; Đời sống văn hoá; Việt Nam


Chính sách của Mỹ đối với các cường quốc châu Âu trong việc mở rộng lãnh thổ (1787 - 1861): Luận án tiến sĩ lịch sử / Lê Thành Nam . - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2011 . - 198 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2700/ VSUHOC / Mfn: 9620

Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Chính sách đối ngoại;

Lịch sử ngoại giao; 1787-1861;

Luận án tiến sĩ; Mỹ; Châu Âu
Công cuộc mở đất Tây Nam Bộ thời chúa Nguyễn: Luận án tiến sĩ lịch sử / Đỗ Quỳnh Nga . - Huế : Đại học Huế, 2012 . - 220 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2703/ VSUHOC / Mfn: 9619

Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Khai phá đất đai; Nhà Nguyễn;

Luận án tiến sĩ; Trung đại; Tây Nam Bộ; Việt Nam


Chuyển biến kinh tế - xã hội Dak Lăc từ năm 1975 đến năm 2003: Luận án tiến sĩ lịch sử / Nguyễn Duy Thụy . - H. : Học viện KHXH, 2011 . - 235 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2443/ VSUHOC / Mfn: 9662

Từ khoá : Phát triển kinh tế; Chuyển dịch cơ cấu kinh tế;

Biến đổi xã hội; Luận án tiến sĩ; 1975-2003;

Tỉnh Đắk Lắk; Việt Nam
Dạy con kiểu Nhật - Giai đoạn O tuổi/ Kisou Kuboto; Nguyễn Thị Mai d.. - In lần 3 . - H. : Lao động Xã hội, 2013 . - 77tr.

Ký hiệu kho : VL 1031, VL 1032/ VTAMLY / Mfn: 9598

Từ khoá : Trẻ em; Tâm lí học trẻ em; Giáo dục trẻ em;

Phương pháp giáo dục; Phương pháp Kuboto;

Nhật Bản
Dạy con kiểu Nhật - giai đoạn 1 tuổi/ Kuboto Kisou; Nguyễn Thị Mai d. . In lần 3 . - H. : Lao động Xã hội, 2013 . - 79 tr.

Ký hiệu kho : VL 1033, VL 1034/ VTAMLY / Mfn: 9599

Từ khoá : Trẻ em; Giáo dục trẻ; Tâm lí học trẻ em;

Phương pháp giáo dục; Phương pháp Kutobo;

Nhật Bản
Dạy con kiểu Nhật - giai đoạn 2 tuổi/ Kuboto Kisou; Nguyễn Thị Mai d. . In lần 2 . - H. : Lao động Xã hội, 2013 . - 77 tr.

Ký hiệu kho : VL 1035, VL 1044/ VTAMLY / Mfn: 9600

Từ khoá : Trẻ em; Giáo dục trẻ em; Tâm lí học trẻ em;

Phương pháp giáo dục; Phương pháp Kuboto;

Nhật Bản
Dạy trẻ làm việc nhà/ Bonnien R. McCullough, Susan W. Monson; Thuỷ Hương d. . - H. : Lao động, 2013 . - 266 tr.

Ký hiệu kho : Vv 4038, Vv 4039, Vv 4040/ VTAMLY / Mfn: 9566

Từ khoá : Trẻ em; Giáo dục trẻ em; Phương pháp giáo dục;

Kĩ năng sống; Việt Nam


Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân từ năm 1986 đến năm 2005: Luận án tiến sĩ lịch sử / Phạm Thị Lương Diệu . - H. : Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia, 2012 . - 230 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2707/ VSUHOC / Mfn: 9625

Từ khoá : Đảng Cộng sản; Đảng lãnh đạo; Phát triển kinh tế;

Kinh tế tư nhân; 1986-2005; Luận án tiến sĩ;

Việt Nam
Đảng Cộng sản Việt Nam với việc thực hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc từ năm 1930 đến năm 1945: Luận án tiến sĩ lịch sử / Ngô Vương Anh . - H. : Học viện Chính trị Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, 2011 . - 207 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2701/ VSUHOC / Mfn: 9621

Từ khoá : Đảng Cộng sản; Tư tưởng Hồ Chí Minh;

Cách mạng giải phóng dân tộc; 1930-1945;

Luận án tiến sĩ; Việt Nam
Đảng lãnh đạo quá trình bình thường hoá và phát triển quan hệ của Việt Nam với Hoa Kỳ (1976 - 2006): Luận án tiến sĩ lịch sử / Nguyễn Anh Cường- H. : Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia, 2012 . - 280 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2702/ VSUHOC / Mfn: 9618

Từ khoá : Đảng Cộng sản; Đảng lãnh đạo; Quan hệ quốc tế;

Luận án tiến sĩ; 1976-2006; Việt Nam; Mỹ


Đồ gốm văn hoá Phùng Nguyên: Luận án tiến sĩ lịch sử / Bùi Thị Thu Phương . - H. : Học viện Khoa học xã hội, 201 . - 307 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2709/ VSUHOC / Mfn: 9627

Từ khoá : Nghiên cứu khảo cổ; Di tích khảo cổ;

Hiện vật khảo cổ; Đồ gốm; Văn hoá Phùng Nguyên;

Thời tiền sử; Luận án tiến sĩ; Miền Bắc; Việt Nam
Giáo dục Phật giáo Việt Nam định hướng và phát triển/ Giáo hội Phật giáo Việt Nam . - H. : Tôn giáo, 2012 . - 530 tr.

Ký hiệu kho : Vv 1849/ VSUHOC / Mfn: 9639

Từ khoá : Phật giáo; Đạo Phật; Giáo dục Phật giáo;

Mô hình giáo dục; Việt Nam


Hữu Ngọc đồng hành cùng thế kỷ văn hoá - lịch sử Việt Nam. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2013 . - 674 tr.

Ký hiệu kho : Vl 2331/ VCONNGUOI / Mfn: 9489

Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Nhân vật lịch sử;

Văn hoá truyền thống; Bản sắc văn hoá; Việt Nam


Khuyến học/ Phạm Tất Dong . - H. : Dân trí, 2012 . - 245 tr.

Ký hiệu kho : Vv 3091/ VTAMLY / Mfn: 9537

Từ khoá : Lịch sử giáo dục; Mô hình giáo dục;

Phát triển giáo dục; Xã hội học tập;

Khuyến học; Việt nam
Khuyến tài/ Phạm Tất Dong . - H. : Dân trí, 2013 . - 191 tr.

Ký hiệu kho : Vb 1047/ VTAMLY / Mfn: 9535

Từ khoá : Giao dục đào tạo; Nhân tài; Đào tạo nguồn nhân lực;

Phát triển nguồn nhân lực; Việt Nam


Lịch sử - Văn hoá phái hệ Mạc Phúc Thanh ở Nghệ An. Từ thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XXI: Đề tài tập sự / Phan Đăng Thuận . - H. : Viện Sử học, 2014 . - 55 tr.

Ký hiệu kho : TL 1017/ VSUHOC / Mfn: 9647

Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Truyền thống văn hoá;

Họ Mạc; Phái hệ; Mạc Phúc Thanh;

Thế kỉ 17-21; Tỉnh Nghệ An; Việt Nam
Lịch sự trong giao tiếp Tiếng Việt/ Đào Nguyên Phúc . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 250 tr.

Ký hiệu kho : Vv 4035/ VTAMLY / Mfn: 9576

Từ khoá : Văn hoá ứng xử; Giao tiếp;

Nghệ thuật giao tiếp; Tiếng Việt


Mỗi đứa trẻ đều có thể ăn ngon miệng/ Anneette Kast Zahn . - H. : Lao động Xã hội, 2014 . - 239 tr.

Ký hiệu kho : VL 1020, VL 1021/ VTAMLY / Mfn: 9574

Từ khoá : Trẻ em; Giáo dục trẻ em; Phương pháp giáo dục;

Chăm sóc trẻ em; Giáo dục dinh dưỡng; Việt Nam


Mỗi đứa trẻ đều có thể học các quy tắc/ Anneette Kast Zahn . - H. : Lao động Xã hội, 2014 . - 224 tr.

Ký hiệu kho : VL 1018, VL 1019/ VTAMLY / Mfn: 9578

Từ khoá : Trẻ em; Giáo dục trẻ em; Phương pháp giáo dục
Mỗi đứa trẻ đều có thể tự kiểm soát bản thân/ Anneett Kast Zahn . - H. : Lao động Xã hội, 2014 . - 223 tr.

Ký hiệu kho : VL 1016, VL 1017/ VTAMLY / Mfn: 9577

Từ khoá : Trẻ em; Giáo dục trẻ em; Phương pháp giáo dục
Ngẫm ngợi ngày qua hay là những tản mạn về tâm tính người Việt và những bài viết khác/ Hàn Sĩ Huy . - H. : Văn học, 2013 . - 248 tr.

Ký hiệu kho : Vb 1446/ VCONNGUOI / Mfn: 9512

Từ khoá : Đời sống xã hội; Đời sống văn hoá; Phẩm chất;

Tính cách; Người Việt; Việt Nam


Nghiên cứu biểu tượng: Một số hướng tiếp cận lý thuyết/ Đinh Hồng Hải. - H. : Thế giới, 2014 . - 490 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2847/ VCONNGUOI / Mfn: 9530

Từ khoá : Biểu tượng; Nghiên cứu biểu tượng; Việt Nam
Nghiệp vụ sư phạm hiện đại. T. 1 / Hồ Ngọc Đại . - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2012 . - 503 tr.

Ký hiệu kho : VL 1038, VL 1039/ VTAMLY / Mfn: 9597

Từ khoá : Công tác giáo dục; Phương pháp giảng dạy;

Nghiệp vụ sư phạm; Việt Nam


Nghiệp vụ sư phạm hiện đại. T. 2 / Hồ Ngọc Đại . - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2012 . - 503 tr.

Ký hiệu kho : VL 1040, VL 1041/ VTAMLY / Mfn: 9596

Từ khoá : Công tác giáo dục; Nghiệp vụ sư phạm;

Phương pháp giảng dạy; Việt Nam


Người gieo hy vọng: Dành tặng người học trò trong mỗi chúng ta / Erin Gruwell; Hoàng Mai Hoa, Vũ Nhân, Thủy Hương d. . - Tb. lần 1 . - H. : Thời đại, 2011 . - 371 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2850/ VCONNGUOI / Mfn: 9533

Từ khoá : Giáo dục; Phương pháp giáo dục; Giáo viên;

Học sinh; Tác phẩm văn học; Ghi chép văn học; Mỹ


Người Việt - Phẩm chất và thói hư tật xấu. - H. : Hồng Đức, 2013 . - 398 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2836/ VCONNGUOI / Mfn: 9519

Từ khoá : Đời sống xã hội; Đời sống văn hoá; Phẩm chất;

Tính cách; Người Việt; Việt Nam


Nói sao cho trẻ chịu nghe và nói sao cho trẻ chịu nói/ Adele Faber, Mazlish Elaine; Trần Thị Hương Lan d. . - Tb. lần 3 . - H. : Tri thức, 2013 .- 428 tr.

Ký hiệu kho : Vv 4032/ VTAMLY / Mfn: 9562

Từ khoá : Gia đình; Quan hệ gia đình; Giáo dục trẻ em;

Phương pháp giáo dục; Việt Nam


Nói sao cho trẻ chịu học ở nhà và ở trường/ Adele Faber, Mazlish Elaine; Trần Thị Hương Lan d. . - Tb. lần 3 . - H. : Tri thức, 2013 . - 337 tr.

Ký hiệu kho : Vv 4031/ VTAMLY / Mfn: 9563

Từ khoá : Trẻ em; Giáo dục trẻ em; Phương pháp giáo dục;

Việt Nam
Phật giáo trong văn hoá Việt Nam/ Nguyễn Duy Hinh, Lê Đức Hạnh . - H. : Văn hoá Thông tin; Viện Văn hoá, 2011 . - 521 tr.



Ký hiệu kho : Vb 7646/ VSUHOC / Mfn: 9667

Từ khoá : Phật giáo; Đạo Phật; Lịch sử văn hoá;

Văn hoá tinh thần; Việt Nam


Phó giáo sư Việt nam. T. 1 : 1980-1991 / Hội đồng chức danh giáo sư Nhà nước . - H. : KHXH, 2007 . - 1039 tr.

Ký hiệu kho : VL 1042/ VTAMLY / Mfn: 9595

Từ khoá : Nhà khoa học; Phó giáo sư; Tiểu sử;

Sự nghiệp khoa học; 1980-1991; Việt Nam


Phong trào yêu nước và cách mạng ở Phú Yên từ cuối thế kỷ XIX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945: Luận án tiến sĩ lịch sử / Nguyễn Văn Thưởng . - H. : Viện Sử học, 2008 . - 206 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2698/ VSUHOC / Mfn: 9616

Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Phong trào yêu nước;

Phong trào cách mạng; Thế kỷ 19; 1945;

Luận án tiến sĩ; Tỉnh Phú Yên; Việt Nam
Phương án giáo dục sớm từ 0-6 tuổi/ Ngô Hải Khê . - H. : Lao động Xã hội, 2013 . - 315 tr.

Ký hiệu kho : Vv 4036, Vv 4086/ VTAMLY / Mfn: 9573

Từ khoá : Trẻ em; Giáo dục trẻ em; Phương pháp giáo dục;

Trẻ 0-6 tuổi; Việt Nam


Quá trình cải cách giáo dục ở Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thời kỳ 1978 - 2003: Luận án tiến sĩ lịch sử / Nguyễn Văn Căn . - H. : Viện Sử học, 2006 . - 250 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2695/ VSUHOC / Mfn: 9615

Từ khoá : Công tác giáo dục; Cải cách giáo dục;

Quá trình cải cách; Luận án tiến sĩ;

1978-2003; Trung Quốc
Quá trình thực hiện chủ trương cách mạng ruộng đất của Đảng ở tỉnh Thanh Hoá (1945 -1957): Luận án tiến sĩ lịch sử / Lê Thị Quỳnh Nga . - H.: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia, 2010 . - 212 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2699/ VSUHOC / Mfn: 9617

Từ khoá : Đảng Cộng sản; Chính sách cải cách ruộng đất;

Quá trình cải cách; 1945-1957; Luận án tiến sĩ;

Cải cách ruộng đất; Tỉnh Thanh Hoá; 1945 - 1957;

Tỉnh Thanh Hóa; Việt Nam


Quan hệ ấn Độ - Liên Xô từ 1947 đến 1991: Luận án tiến sĩ lịch sử / Lê Thế Cường . - H. : Học viện Khoa học xã hội, 2012 . - 241 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2706/ VSUHOC / Mfn: 9624

Từ khoá : Lịch sử ngoại giao; Quan hệ quốc tế;

Chính sách đối ngoại; 1947-1991;

Luận án tiến sĩ; Liên Xô; ấn Độ
Quan hệ Đài Loan - Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2010: Luận án tiến sĩ lịch sử / Hắc Xuân Cảnh . - H. : Học viện Khoa học xã hội, 2012 . - 200 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2708/ VSUHOC / Mfn: 9626

Từ khoá : Lịch sử ngoại giao; Quan hệ quốc tế;

Chính sách đối ngoại; 1991-2010;

Luận án tiến sĩ; Đài Loan; Việt Nam
Tác phẩm chính luận báo chí: Sách chuyên khảo / Trần Thế Phiệt . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 384 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401110/ TVKHXHHCM / Mfn: 9470

Từ khoá : Báo chí; Tác phẩm báo chí; Chính luận; Việt Nam
Trẻ càng chơi càng thông minh: Trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ 0-3 tuổi/ Cao Nhuận . - H. : Lao động Xã hội, 2013 . - 310 tr.

Ký hiệu kho : VL 1003, VL 1004, VL 1005/ VTAMLY /

Mfn: 9567



Từ khoá : Trẻ em; Giáo dục trẻ em; Tâm lí học trẻ em;

Trẻ 0-3 tuổi; Phương pháp giáo dục; Việt Nam


Từ hành cung Tức Mặc - Thiên Trường đến đô thị Vị Hoàng (thế kỷ XIII - XIX): Luận án tiến sĩ lịch sử / Trần Thị Thái Hà . - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2012 . - 217 tr.

Ký hiệu kho : ĐVv 2705/ VSUHOC / Mfn: 9623

Từ khoá : Lịch sử hình thành; Di tích lịch sử; Thế kỉ 13-19;

Luận án tiến sĩ; Tỉnh Nam Định; Việt Nam



Từ nghiên cứu đến công bố kỹ năng mềm cho nhà khoa học/ Nguyễn Văn Tuấn . - Tb. lần 1 . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2013 . - 628 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2848/ VCONNGUOI / Mfn: 9531

Từ khoá : Báo cáo khoa học; Kĩ năng viết; Nhà khoa học
Viện Nghiên cứu Con người một số kết quả nghiên cứu: Kỷ niệm 15 năm thành lập Viện (1999-2014)/ Lương Đình Hải, Mai Quỳnh Nam ch.b. . H. : KHXH, 2014 . - 534 tr.

Ký hiệu kho : Vl 2342, Vl 2341/ VCONNGUOI / Mfn: 9495

Từ khoá : Con người; Phát triển con người;

Viện Nghiên cứu con người; Quá trình phát triển;

1999-2014; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 2 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 739 tr.

Ký hiệu kho : Vl 2348/ VCONNGUOI / Mfn: 9506

Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Giao lưu văn hoá;

Phát triển kinh tế; Tình hình kinh tế;

Hội nhập kinh tế; Phát triển bền vững;

Kỉ yếu; Hội thảo; Việt Nam


Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 5 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 859 tr.

Ký hiệu kho : Vl 2351/ VCONNGUOI / Mfn: 9503

Từ khoá : Phát triển bền vững; Hội nhập quốc tế; Giáo dục;

Khoa học công nghệ; Nông thôn; Di cư; Đô thị hoá;

Kỉ yếu; Hội thảo; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 6 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 590 tr.

Ký hiệu kho : Vl 2352/ VCONNGUOI / Mfn: 9502

Từ khoá : Phát triển bền vững; Hội nhập quốc tế; Giáo dục;

Đào tạo; Nghiên cứu khu vực; Kỉ yếu; Hội thảo;

Việt Nam

Việt Nam trong thế giới Đông á: Một cách tiếp cận liên ngành và khu vực học / Nguyễn Văn Kim . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2011 . - 632 tr.

Ký hiệu kho : Vv 1744/ VSUHOC / Mfn: 9672

Từ khoá : Lịch sử phát triển; Lịch sử văn hoá;

Giao lưu văn hoá; Giao lưu kinh tế;

Quan hệ khu vực; Địa lý lịch sử; Quan hệ quốc tế;

Giao lưu văn hoá; Lịch sử cổ trung đại; Trung Quốc;

Nam Bộ; Việt Nam; Đông Nam á
Văn hoá tự nhận thức những suy ngẫm văn hoá về công cuộc đổi mới/ Nguyễn Chí Tình . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 447 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2840/ VCONNGUOI / Mfn: 9523

Từ khoá : Lí luận văn hoá; Tự nhận thức; Phát triển văn hoá;

Thời kì đổi mới; Việt Nam


Xây dựng xã hội học tập ở Việt nam/ Phạm Tất Dong . - H. : Dân trí, 2012 . - 372 tr.

Ký hiệu kho : Vv 3097, Vv 3098/ VTAMLY / Mfn: 9542

Từ khoá : Xã hội học giáo dục; Xã hội học tập;

Mô hình xã hội học tập; Phát triển giáo dục;

Việt Nam
ý nghĩa mọi thứ trên đời/ Richard P. Feynman; Nguyễn Văn Trọng d. . - Tb. lần 1 . - H. : Tri thức, 2013 . - 189 tr.

Ký hiệu kho : Vb 1043, Vb 1044/ VTAMLY / Mfn: 9534

Từ khoá : Khoa học; Quan điểm khoa học;

Nhà khoa học; Bài giảng; Chính trị


Văn học
Biên bản chiến tranh 1-2-3-4.75: Tiểu thuyết tư liệu lịch sử / Trần Mai Hạnh . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 442 tr.

Ký hiệu kho : Vv 1846/ VSUHOC / Mfn: 9636

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết lịch sử; Việt Nam
Bóng nước Hồ Gươm. T. 1 / Chu Thiên . - H. : Dân trí, 2014 . - 495 tr.

Ký hiệu kho : Vb 7802/ VSUHOC / Mfn: 9630

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết lịch sử; Việt Nam

Bóng nước Hồ Gươm. T. 2 / Chu Thiên . - H. : Dân trí, 2014 . - 518 tr.

Ký hiệu kho : Vb 7803/ VSUHOC / Mfn: 9631

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết lịch sử; Việt Nam
Chiến tranh cũng mang khuôn mặt đàn bà: Tập truyện ngắn : Những truyện ngắn hay về chiến tranh . - H. : Văn học, 2014 . - 287 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401113/ TVKHXHHCM / Mfn: 9478

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Việt Nam
Chuyện Làng Văn/ Di Li; Hồng Hạnh b.t. . - H. : Văn học, 2012 . - 347 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401063, LSS1200806/ TVKHXHHCM /

Mfn: 9425



Từ khoá : Tác phẩm văn học; Kí; Bài viết; Bài phỏng vấn;

Nhà thơ; Nhà văn; Thế giới


Công chúng, giao lưu và quảng bá văn học thời kỳ đổi mới (1986 - 2010) / Tôn Thị Thảo Miên ch.b. . - H. : KHXH, 2014 . - 404 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401096, LSS1401095/ TVKHXHHCM /

Mfn: 9459



Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Dịch thuật; Văn học dịch;

Thời kỳ đổi mới; Việt Nam


Cơn Giông: Tiểu thuyết / Lê Văn Thảo . - In lần 5 . - H. : QĐND, 2014 . - 228 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401056/ TVKHXHHCM / Mfn: 9426

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam
Dòng sông quê hương/ Đặng Thiên Sơn t.ch., b.s. . - H. : Văn học, 2014 . - 176 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401050/ TVKHXHHCM / Mfn: 9424

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Truyện ngắn; Tuyển tập;

Việt Nam
Đại tướng Hoàng Văn Thái - Tổng tham mưu trưởng đầu tiên: Hồi ký - Truyện ký / Hoàng Văn Thái, Khánh Vân . - H. : Văn học, 2014 . - 322 tr.



Ký hiệu kho : LSS1401088/ TVKHXHHCM / Mfn: 9464

Từ khoá : Cuộc đời; Sự nghiệp; Nhà quân sự; Đại tướng;

Tác phẩm văn học; Hồi kí; Hoàng Văn Thái;

Việt Nam

Đi về không điểm đến: Chân dung văn nghệ sĩ / Nguyễn Quỳnh Trang . - H. : Công an Nhân dân, 2013 . - 267 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401064/ TVKHXHHCM / Mfn: 9430

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Bút kí; Nhà văn; Nhà thơ;

Phê bình văn học; Hiện đại; Việt Nam


Đình nguyên Hoàng giáp - Ngư phong Nguyễn Quang Bích/ Đinh Xuân Lâm ch.b. . - H. : Văn học, 2013 . - 695 tr.

Ký hiệu kho : Vv 1829/ VSUHOC / Mfn: 9601

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Nghiên cứu tác giả;

Nghiên cứu tác phẩm; Tác phẩm văn học; Thơ văn;

Nhà thơ; 1832-1890; Nguyễn Quang Bích; Việt Nam
Đoạn tình: Tiểu thuyết / Hồ Biểu Chánh . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ, 2014 . - 172 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401048/ TVKHXHHCM / Mfn: 9423

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam
Đỗ Quang - Nhà chí sĩ yêu nước, trọng dân/ Chương Thâu, Đỗ Hạp, Ngô Thế Long b.s. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2012 . - 564 tr.

Ký hiệu kho : Vv 1847/ VSUHOC / Mfn: 9637

Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Cuộc đời; Sự nghiệp;

Tác phẩm văn học; Thơ; Tấu ; Sớ; Chế;

Chí sĩ cách mạng; Cận đại; Đỗ Quang; Việt Nam
Hai khối tình: Tiểu thuyết / Hồ Biểu Chánh . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ, 2014 . - 160 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401044/ TVKHXHHCM / Mfn: 9421

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam
Hãy sống ở thể chủ động/ Nguyễn Tuấn Quỳnh . - H. : Lao động Xã hội, 2014 . - 275 tr.

Ký hiệu kho : Vv 4048, Vv 4049/ VTAMLY / Mfn: 9580

Từ khoá : Tâm lí học cá nhân; Kinh nghiệm sống;

Doanh nhân; Tản văn; Việt Nam


Người gieo hy vọng: Dành tặng người học trò trong mỗi chúng ta / Erin Gruwell; Hoàng Mai Hoa, Vũ Nhân, Thủy Hương d. . - Tb. lần 1 . - H. : Thời đại, 2011 . - 371 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2850/ VCONNGUOI / Mfn: 9533

Từ khoá : Giáo dục; Phương pháp giáo dục; Giáo viên;

Học sinh; Tác phẩm văn học; Ghi chép văn học; Mỹ


Những gương mặt tài danh/ Nguyễn Thụy Kha . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ, 2014 . - 284 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401112/ TVKHXHHCM / Mfn: 9476

Từ khoá : Cuộc đời; Sự nghiệp; Nhà văn; Họa sĩ; Việt Nam
Rừng dừa sông Ba Lai: Tiểu thuyết / Lê Văn Phúc . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014 . - 777 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401061/ TVKHXHHCM / Mfn: 9435

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam
Tài năng và danh phận: Bút ký / Hà Minh Đức . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 391 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401086/ TVKHXHHCM / Mfn: 9458

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Bút kí; Việt Nam
Thời gian lên tiếng: Tiểu luận / Trần Nhuận Minh . - H. : Hội Nhà văn, 2013 . - 216 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401115/ TVKHXHHCM / Mfn: 9474

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học;

Bài viết; Tiểu luận; Việt Nam


Tiếng khóc của nàng út: Tiểu thuyết / Nguyễn Chí Trung . - In lần 2 . - H.: QĐND, 2014 . - 396 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401068/ TVKHXHHCM / Mfn: 9434

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam
Tìm lại di sản: Tiểu luận - Phê bình / Lại Nguyên Ân . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ, 2013 . - 408 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401114/ TVKHXHHCM / Mfn: 9475

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học;

Nghiên cứu tác gia; Nghiên cứu tác phẩm;

Tiểu luận; Việt Nam
Tỉnh mộng: Tiểu thuyết / Hồ Biểu Chánh . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ, 2014 . - 148 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401046/ TVKHXHHCM / Mfn: 9422

Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam

Trung tướng Trần Độ cây súng - cây bút đi suốt cuộc đời: Truyện ký / Võ Bá Cường . - H. : , 2013 . - 360 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401083/ TVKHXHHCM / Mfn: 9440

Từ khoá : Nhà quân sự; Cuộc đời; Sự nghiệp;

Tác phẩm văn học; Kí; Trung tướng;

Trần Độ; Việt Nam
Truyện Kiều trong văn hoá Việt Nam/ Nguyễn Chí Tình, Kim Quang Minh s.t., t.ch. . - H. : Thanh niên, 2013 . - 223 tr.

Ký hiệu kho : LSS1401059/ TVKHXHHCM / Mfn: 9429

Từ khoá : Nghiên cứu văn học; Nghiên cứu tác gia;

Nghiên cứu tác phẩm; Cận đại;

Nguyễn Du; Việt Nam



tải về 367.05 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương