CÁC TÍN BIỂU
(trích dẩn theo DS = denzinger- schonmetzer, En chiridion Symbolorum, déjinitionum et declarationnum de rebus jidei et morum )
1-64 192*
10-64 496*
71-72 192*
71 254
75-76 192*
75 266
76 1035*
Tin biểu các Tông đồ 167, 1948,196*, 325, 750, 964, 1331
CÁC CÔNG ĐỒNG CHUNG
(theo DS, trừ công đồng Va-ti-ca-nô II)
CÔNG ĐỒNG NICÊA I
126 465
130 465
Kinh tin kính 465
CÔNG ĐỒNG CONSTANTINOPOLI I
Tín Biểu Nicêa- contantinopoli
150 242, 245,245, 1958, 1968, 243, 291, 325, 652, 664,
685,750,1680
Trong nguyên bản Hy Lạp 167
CÔNG ĐỒNG ÊPHÊXÔ
250 446
251 466, 495*
255 468*
CÔNG ĐỒNG CONSTANTINOPOLI II
421 253, 258, 258*
424 468, 468*
427 499*
432 468
CÔNG ĐỒNG CONSTANTINOPOLI III
556-559 475*
556 475
CÔNG ĐỒNG NICÊA II
600-603 476
600 1161
601 477, 1674*, 2132
603 1674*
COD 111 1160
CÔNG ĐỒNG CONSTANTINOPOLI IV
657 367
CÔNG ĐÔNG LATÊRANÔ IV
800-802 192*
800 202, 296, 299*, 327, 391
801 999, 1035*
802 1576*
804 253, 254
804 43
CÔNG ĐỒNG LYON II
850 248
851-816 192*
854 1017
856 1032*
857-858 1022*
858 1035*
859 1059
860 1113*
CÔNG ĐỒNG VIÊNA
902 365*
CÔNG ĐỒNG CONSTANCE
1154 1584*
CÔNG ĐỒNG FIRENZE
1300-1301 246
1302 248
1304-1306 1022*
1304 1031*
1310 1113*
1314 1213*
1315 1256*
1316 1263*
1319 1303*
1324-1325 1510*
1325 1520*
1330 255
1331 248, 255, 258
1333 299*
1334-1336 120*
1351 1035*
CÔNG ĐỒNG LATÊRANÔ V
1440 366*
CÔNG ĐỒNG TRENTÔ
1501-1904 120*
1510-1516 406*
1511-1512 404*
1511 375, 407, 1008*
1512 403*
1513 390*, 405*
1514 403*, 1250
1515 1264, 1426*, 2515*
1525 1993
1528 1989
1529 615*, 617, 1992*
1532 161*
1533-1534 2005*
1541 1821*
1542 1446*
1545 1426*, 1815*
1546 2009
1548 2009*
1549 1059*
1567 1037*
1569- 1570 2068*
1573 411*
1575 1035*
1576 2016*
1580 1031*
1600-1601 1114
1601 1113*
1604 1129*
1605 1127*
1606 1127*
1608 1128*
1609-1619 1272*
1609 1121, 1280*, 1304*
1612 1584*
1618 1257*
1624 1280
1638 1394*, 1436
1640 1413*
1641 1377*
1642 1376
1647 1457*
1651 1374,1413*
1661 1457*
1672 980
1673 1450*
1674 1468
1676 1451
1677-1678 1431*
1677 1452*
1678 1453*
1680 1456,1456,1458*
1683 1457*
1690 1460*
1691 1460
1694 1523
1695-1696 1510*
1695 1511
1696 1512*
1697 1516*
1698 1523
1705 1431*,1453*
1708 1457*
1712-1713 1472*
1712 1459*
1716-1717 1510*
1717 1520*
1719 1516*
1740 1337,1336
1743 1367,1371
1752 611*
1764 611*
1767 1582*
1774 1583*
1799 1661*
1800 1617*
1813-1816 1631*
1820 1022*,1031*,1472*
1812-1825 2132*
1822 1674*
1835 1478*
CÔNG ĐỒNG VA-TI-CA-NÔ I
3002 293,299*,327*
3003 302
3004 36
3005 38*,367
3008-3010 156
3008 154
3009 156
3010 155*
3012 161
3013 812
3015 50*, 237
3016 90*, 498
3017 159
3022 296*
3023-302 4 296*
3025 293, 296
3926 36*, 47*, 286*
3057 834
3074 891*
CÔNG ĐỒNG VA-TI-CA-NÔ II
Hiến chế phụng vụ ( SC )
IV 1174*
2 771, 1068
3-4 1075*
4 1203
5 766, 1067
6 1076*, 1086, 1113*
7 1070, 1088, 1089, 1181*, 1373
8 1090
9 1072
10 824, 1074
11 1071
13 1675
14 1141
21 1205*
24 1100
26-27 1482
26 1140
27 1140, 1517*
28 1144
29 1143
33 1548*, 1552*
354 1570*
37-40 1204*, 1232*
41 1561*
47 1323, 1398*
55 1388
56 1346
60 1667
61 1621*, 1670
64 1232
65 1232
67 1255*
71 1298*
73 1513*, 1514
79 1669*
81-82 1684*
81 1685*
83 1175
84 1174, 1174
86 1175*
90 1176
96 1175*
98 1174, 1175*
100 1175
102 1163, 1194
103 508, 971*, 1172
104 1173
106 1166, 1167, 1193, 2191*
108 1173*
109-110 1438*
111 1173*
112 1156, 1157, 1157*
118 1158
119 1158*
121 1158
122-127 1181*, 2503*
122 2513
126 2132*
128 1183
Sắc lệnh về truyền thông (IM)
5 2494
8 2495
11 2494*
12 2498, 2498
Hiến Chế Tín Lý về Hội Thánh (LG)
1 748, 775, 1045
2 375, 641, 759, 769, 1050*, 1076*,1093
3 541, 542*, 669, 763, 763*, 766, 960, 1364, 1405
4 767, 768, 810
5 541, 543, 567, 669, 763, 664, 764, 768, 769
6 753, 754, 755, 756, 757, 769*, 1621*
7 562, 788, 790, 791, 793, 798
8 769*, 771, 786, 811, 816, 819, 819,
8 27, 853, 870, 1428
9 753*, 761 762, 776, 781, 782
10 784, 901*, 1120, 1141, 1141*, 1273*, 1535*,
1538*, 1546, 1547, 1548*, 1552*, 1657
11 825, 1119, 1119, 1251*,1270, 1273*, 1285, 1303*,
1303*, 1324, 1422, 1440, 1499, 1522, 1535, 1641, 1641, 1656, 1656, 2204* 2225, 2226*
12 92 , 93, 785, 798, 801, 823, 889*,951, 1303*, 2003*
13 761*, 804, 814, 831, 836
14 815*, 837, 846, 1249,1257*
15 819*, 838, 853*
16 761*, 839, 841, 843, 844, 847,1260*, 1281*
17 776*,1270*, 2032
18 874
19 880
20 87*, 860, 861, 862, 1555, 1576
21 1549*, 1556, 1557, 1558, 1575*, 1576, 1582*
22 880, 881, 882, 883, 884, 885, 1444, 1559, 1559*
23 833, 835, 882, 886, 886, 886, 887, 938,1202*,1560*
24 1551, 2068
25 90, 888, 891, 891, 891*, 892, 2034, 2035*
26 832, 893, 893, 1312, 1462, 1561*
27 894, 895, 896
28 1548*, 1554, 1562, 1564,1566, 1567, 1582*
29 1569, 1570*, 1571, 1582*,1588
30 801*
31 871*, 897, 898, 932
32 872*
33 900*, 913
34 901, 1141*
35 904, 905
36 337, 786,908, 912, 943*,1888*
37 1269*
39 823, 2045*
40 828*, 1426*, 2013, 2013,2028
41 1251*, 1570*, 1641*
42-43 915*
42 826, 1620*, 1816, 1986, 2103, 1545 43 917
44 914, 933
48-51 828*
48-50 1469*
48 670, 671, 769, 773*, 776, 824, 825, 1001, 1013, 1036,1042, 1373*
49 954, 954, 955, 956, 1023*.
50 957, 958, 1090*
51 959
52 449*
53 492, 963, 967
55 489
56 488, 490, 492, 493, 494, 494*, 511
57 499, 964
58 165, 964
59 965, 966
60 970
61 488*, 968
62 969, 970, 2674
63 501, 506, 5078, 967
64 507
65 829
66 971
67 2132*
68-69 2679*
68 972
69 965, 972
Sắc lệnh về các Giáo Hội Đông Phương (OE)
15 1389
Sắc lệnh về Hiệp Nhất (VR)
1 820
2 812, 813, 813, 815*,1126*
3 816, 817, 818, 819, 819*, 824, 827*, 838, 1271
4 94*, 820, 821*, 855,1202*
5 822, 1126*
6 821, 827*
7 821*
8 821, 2791*
9 821*, 821*
10 821*
11 90, 821*
12 821*
13-18 838*
15 925*, 1399, 1399
22 1271, 1400, 1400, 2791*
24 822
Sắc lệnh về Giám Mục (CD)
2 882*, 937, 1558
3 886*
4 1560*
9 882*
11 833*, 1548*
13 1586*
15 1569*
16 1586*
33-35 927*
36 1560*
37 1560*
Sắc lệnh về Đời Tu (PC)
1 915*, 918
2 2684*
5 916*
7 2691*
11 929
12 1620*
Sắc lệnh về Đào Tạo Linh mục (DT)
10 1620*
20 1565
Tuyên ngôn về Giáo Dục (GE)
3 1653*, 2221
6 2229*
Tuyên ngôn về các tôn giáo khác (NA)
1 360*, 842
2 843*, 2104
3 841*
4 597, 839*
5 2793*
Hiến chế về Mặc Khải (DV)
2 51, 53, 64, 142,1103,2587
3 54, 55, 62*
4 66
5 143*, 153, 158, 1814
6 36*, 38*
7 74, 75, 76, 77,
8 77, 78, 78, 79, 94, 94, 94 , 98, 1124*, 2650, 2651*
8 3 120*
9 80, 81, 82,
10 84, 85, 86, 97, 889*, 891, 2663*
10 3 95
11 105, 106, 107, 136*, 337*
12 1 109*
12 2 110
12 3 111, 111*, 119
13 101
14-16 1094*
14 121*
15 122
16 129*
17 124
18 125
19 126, 573*
20 124*
21 103*, 104, 131, 141,1346*
22 131
23 94*
24 94*, 104*, 132, 135
25 133, 2653
Sắc lệnh về Tông Đồ Giáo Dân (AA)
2 863, 873, 940
3 789*, 864
4 864*
5 2832*
6 851*, 905, 2044
8 2446
13 2105, 2105*
16 1570*
Sắc lệnh về Tự Do Tôn Giáo (DH)
1 2104, 2105, 2105*
2 1738*, 2104, 2106, 2106,
2 108*, 2467
3 1782
4 1180*
6 2107
7 1738*, 2109
10 160
11 160, 160
14 1785*, 1816*, 2036*, 2104
15 2137
Sắc lệnh về Truyền Giáo (AG)
1 804, 849, 853, 1344
2-9 257*
2 428*, 294, 767*, 850, 868
3 763*
4 767*, 830*
5-6 767*,
5 852, 857, 877, 1257*,1560*
6 830, 854, 1560*,
7 776, 848, 1260*
7 23 1270*
9 856, 856
11 2472
14 1233*, 1248, 1249
15 854, 905*
16 1570*, 1571
18 927*
38 1560*
40 927*
Sắc lệnh về Linh Mục (PO)
2 1141*, 1142*, 1369, 1548*,1562, 1563, 1566*, 1582*
4-6 2686*
4 888, 1102, 1122
5 1175*, 1181, 1324, 1392
6 1548*
8 1568
13 1464*, 1466*
15 1142*
16 1579*, 1580*
Hiến Chế Mục Vụ về HộiThánh trong thế giới ngày nay (GS)
2 2 421
10 1958*
10 2 450
12 1 358*
12 3 356
12 4 383
13 1 390*, 401, 415, 1707
13 2 1707
14 1703
14 1 346, 382
14 2 33*
15 2 1704, 1711
16 1 706, 1713, 1776, 1791, 1794, 1795
17 1705, 1712, 1730, 2339
17 1 1743*
18 1006, 1008, 1018
18 1 33
19-21 29*
19 1 27, 29, 2123
19 3 2125
20-21 676*
20 1 2124, 2126*
20 2 2124
21 3 2126
21 7 2126
22 1260, 1612*, 2820*
22 1 359, 1701, 1710, 2783*, 2799*
22 2 470, 470, 521, 618, 1701*
22 5 367*, 618
23 1 2419
24 3 356, 3588, 1703, 1978*
25 1 1879*, 1881, 1892, 2344
25 2 1882*
26 1 1906, 1224
26 2
26 3 1912, 1907, 1908*
27 1 1931
27 3 2322
29 2 1935, 1936*
29 3 1938
30 1 1916*
31 3 1915, 1917
32 2820*
34 2427
36 49
36 2 159, 339
36 3 308
37 2 409
38 520
39 2820*
39 1 358*, 1048
39 2 1049
39 3 1050
40 2 854
43 4 942
43 6 853
44 2 94*
45 2820*
45 1 776
45 2 450*
47 1 1603, 2210*, 2250
47 2 1603*, 2387*
48 1251*
48 1 1603, 1627, 1639, 1646, 1652, 1660*, 2364
48 2 1535, 1639, 1642
48 4 2227*
49 2 1645, 2334*, 2362
49 3 1632
50 1 372*, 1652, 1664
50 2 2367, 2373*
51 3 2268*, 2271, 2368
51 4 2371
52 1 1657, 2206
52 2 2210
58 4 2527
62 7 94
63 3 2424*
64 2426*
65 2424
67 2 2434
67 3 2184*, 2194
69 1 2404, 2408
71 4 2406*
74 1 1906*
74 2 1902
74 3 1901, 1902
74 5 2242
76 3 2245
76 5 2246, 2420
78 1-2 2304*
78 3 813
78 5 2306*
78 6 2317
79 3 2311*
79 4 2308, 2312
79 5 2310*
80 4 2314
81 3 2329
81 4 2307*
84 2 1911
89 1 1955
CÁC CÔNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG VÀ THƯỢNG HỘI ĐỒNG
(theo DS)
Công đồng Rô-ma
179 120*
Công đồng Carthago
Qui chế Hội Thánh cổ truyền
325 650*
Công đồng Orange II
317-372 406*
397 1037*
Thượng Hội Đồng Constanopoli
409 1035*
411 1035*
Công đồng Braga I
455-463 299*
Công đồng Tôlêdô IV
485 633*
Công đồng Tôlêđô VI
490 245
Công đồng Latêranô
503 496, 499*
504 476*
Công đồng Tôlêđô XI
525-541 192*
527 245
528 255
530 253, 254
539 650*
Công đồng Tôlêđô XVI
571 499*
Công đồng Rôma
587 633*
Công đồng Frioul
619 503
Công đồng Quiercy
624 605
VĂN KIỆN
CÁC ĐỨC GIÁO HOÀNG
Đamasô I
Thư giữ các giám mục Đông Phương
149 471*
Innocent I
Thư " Si instituta ecclesiastica " ngày 19.3.416
216 1510*
Lêo Cả
Thư "quam laudabiliter " ngày 21.7.447
284 247*
286 299*
Thư " lectis dilectionis tux " 13.6.449
291 499*
294 499*
Anatasiô II
Thư "In prolixitate epistolae" 497
359 650*
Ômiđa
Thư " Inter ea quae" 26.3.521
369 650*
Vigilô
Thư ''Dum in sanctae'' 5.3.552
4 15 233*
Pela I
Thư " Humani generis " 3.2 . 557
442 499*
Ghê-gô-ri-ô cả
Thư " Sicut aqua " năm 600
475 473*
Ni-cô-la-ô I
Câu trả lời " Ad consulta vestra " 13.11.866
646 1256*
Innôcentê III
Thư "Eius exemplo " 18.12.1208
794 1576*
Gio-an XXII
Trọng sắc " Ne suoer bis " 3.12.1334
990 1022*
Biển Đức XII
Tận hiến "Benedistus Deus " 29.1 1336
1000-1001 1022*
1000 1023
1002 1022*, 1035*
Giấy báo " Cum dudum " năm 1341
1011 633*
Thư " Super quibusdam " 29.9.1351
1077 633*
PIô IV
Trọng sắc " Iniunctum nobis " 13.11.1564
1862-1870 192*
Tông hiến "Cum quorumdam hominum" 7.8.1555
1880 499*
Pi-ô VI
Đoản sắc " Quod aliquatum " 10.3.1791
2109*
Pi-ô IX
Trọng sắc " Ineffabilis Deus " 8.12.1854
DS 2803 411*, 491
Thông điệp " Quanta cura " 8. 12. 1864
2109*
Lê-ô XIII
Thông điệp " Diuturnum illud" 29.6.1881
1898*
Thông điệp " Immortale Dei " 1.11.1885
1898*, 2105*
Thông điệp " Libertas praestantissimum " 20.6.1888
1951, 1954, 2108*
Pi-ô XI
Thông điệp " Quas Primas " 11.12 .1925
2105*
Thông điệp "Casti connubii" 31.12 1930
2366*
DS 3722 2297*
Thông điệp " Quadragesimo anno " 15.3.1931
1883*
Thông điệp " Divini Redemptoris " 19.3.1937
676*
Pi-ô XII
Thông điệp " Summi pontificatus " 20.10.1939
360, 1939
Thông điệp " Mystici Corporis " 29. 6.1943
1119
DS 3808 797, 798
DS 3812 478*
Tông hiến " Provida Mater " 2.2.1947
929
Thông điệp " Mediator Die " 20.9.1947
1548
Tông hiến " Sacramentum Ordinis " 30. 11. 1947
DS 3858 1573*
Thông điệp " Humani generis " 12.8.1950
DS 3875 37
DS 3876 38, 1960
DS 3891 330*, 367*
DS 3896 366*
DS 3897 390*
Tông hiến "Munificentissimus Deus" 1. 11. 1950
DS 3093 966*
Thông điệp " Haurietis aquas " 15.5.1956
DS 3924 478
Thông điệp " Fidei donum " 21. 4. 1957
1560
Diển từ
1.6. 1941 1887, 1942, 2286
20.2. 1946 899
3. 9. 1950 2501
29.10. 1951 2362
6.12. 1953 2108*
25.12. 1955 2501*
Gio-an XXIII
Thông điệp " Mater et Magistra " 15. 5. 1961
60 1882
Thông điệp " Pacem in terris " 11. 4. 1963
35 1886
46 1897
51 1903
65 1930*
Phao-lô VI Thông điệp " Mysterium fidei " 3. 9. 1965
1183, 1481
18 1381
39 1374
56 1378
Tông hiến "Indulgentiarum doctrina" 1. 1. 1967
1471
5 1474, 1475,1477
8 1478*
Thông điệp "Populorum progressio" 26. 3. 1967
37 2372*
53 2315*
Kinh tin kính của dân Thiên Chúa : Bản tuyên xưng đức tin trọng thể 30.6. 1968
192*
2 251
8 327*, 366*
9 265*
12 1035*
15 975
16 419
19 827
20 182
28 1005*, 1052
29 1053
30 962
Thông điệp " Humanae vitae " 25. 7. 1968
11 2366
12 2366, 2369
14 2370
16 1370*
23 2372*
Tông hiến " Divinae consortium naturae " 15. 8. 1971
1212, 1288, 1300
Tông Hiến " Sacram unctionem infirmorum " 30. 11. 1972
1513
Tông Huấn "Marialis cultus " 2. 2. 1974
42 971*
56 971
Tông huấn " Evangelii nuntiandi" 8. 12. 1975
31 2820*
48 1676*
53 843*
62 835
63-64 1201*
73 910
Diển từ 5. 1 1964 tại Nadarét
Giờ kinh phụng vụ, kinh sách lễ Thánh Gia
533
21.11.1964 963
11.7. 1966 390*
22.6.1973 776
14.12. 1975 838
Gio-an Phao-lô II
Thông điệp " Redemptor hominis " 4. 3. 1979
11 519
18-21 783*
Tông Huấn "Catechesi tradendae " 16.10.1979
1 4*
2 4*
5 426,426
6 427
9 561
13 7
18 5,6*
20-22 23*
23 1074
25 23*
29 1697*
53 1204*
54 1676*, 1676*, 2688*
55 2688*
Thư " Dominicae cenae" về mầu nhiệm và việc tôn sùng Thánh Thể 14.2 1980
3 1380
Thông điệp " Dives in misericordia " 30 - 11 - 1980
14 2844*
Thông điệp " Laborem exercens " 14. 9. 1981
6 2428*
7 2424*
11 2430*
18 2436*
19 2433*
22-23 2433*
27 2427*
Tông huấn " Familiaris consortio " 22. 11. 1981
11 2331, 2361, 2392
13 1642*, 1643
16 1620*
19 1644, 1645*, 2387
20 1648*
21 1656*, 2204
22 2334
28 1653*
30 2366
32 2370
34 2343
36 2221*
46 2211*
67 1622
80 2391*
81 2390*
83 1649*
84 1651, 2386*
85 1658
Tông huấn " Reconciliatio et poenitentia " 2. 12. 1984
16 408*, 1869*, 2850*
17 1857, 1863
31 1469
Thông điệp " Dominum et Vivificantem " 18. 5. 1986
27-48 1433*
31 1848
46 1864*
55 2516
Thông điệp " Redemptoris Mater "25. 3. 1987
18 165
Thông điệp " Sollicitudo rei socialis " 30. 12. 1987
1 2422*
9 2438
14 2437
16 2440*
17 2438*
32 2441*
38-40 1939*
41 2422*
42 2406*, 2442*
45 2438*
47 1929, 2442
Tông thư "Mulieris dignitatem " 15. 8. 1988
6 2334
26-27 1577*
27 773, 773
Tông thư " Vicesimus quintus annus " annus " 4. 12. 1988
16 1205, 1206
Tông huấn " Christifideles laici " 30. 12. 1988
9 899
16 3 828
17 3 828
24 801*
Thông điệp " Redemptoris Missio " 7. 12. 1990
11 851*
12-20 853*
21 852
23 850*
42-47 854*
48-49 854*
50 855*
52-54 854*
55 856*
69 927, 931*
Thông điệp " Centesimus annus " 1. 5. 1991
3 1896*, 2421*
10 1939*, 2425*
12 1882*
13 2425*
24 2423*
25 407*, 1889, 2236*
26 2440*
28 2438
29 2461*
31 2427*
32 2429*
34 2425, 2429*
35 2424*, 2438*
36 1886, 2223
37-38 2415*
37 2432*
40 2406*
41 1887*
43 1914*
44 1904, 2425*
45 2244*
46 2244*
48 1883, 2406*, 2431, 2433*
51 2441*
57 2444, 2444*
Diển từ
7.12.1985 10
Văn kiện Hội Thánh
Sách Giáo lý Rô-ma
Lời mở đầu 10 25
Lời mở đầu 11 24
1 1 3 190
1 1 4 191
1 2 2 199, 200
1 2 13 274
1 5 11 598, 598
1 6 3 633
1 10 1 749
1 10 20 770
1 10 22 750*
1 10 24 947, 950
1 10 27 952
1 11 3 987
1 11 4 979
1 11 5 982
1 11 6 1213
2 5 18 1468
2 5 21 1450
2 5 4 1431*
3 2 4 2086
3 3 7 2536, 2537
Các Thánh bộ
Thánh bộ giáo lý đức tin
Thư gửi các giám mục nước Anh
16. 9. 1864
DS 2888 811*
Sắc lệnh 19. 7 1944
DS 3839 676*
Thư gửi Tổng Giám mục Boston
8. 8. 1949
DS 3866-3872 847*
Tuyên ngôn " Mysterium Ecclesiae " 24. 6. 1973
3 2035
Tuyên ngôn " Persona humana "
29.12. 1975
7 2391
8 2357
9 2352, 2352, 2352
11 2349
Tuyên ngôn " Inter insigniores "
15. 10. 1980
1252*
Huấn thị " Lisbertatis conscientia " 22. 3. 1986
13 1740
68 2448
Huấn thị " Donum vitae " 22. 2. 1987
Dẫn nhập 2 2375
Dẫn nhập 5 2258
1 1 2270*
1 2 2274
1 3 2275
1 5 2275
1 6 2275
2 1 2376
2 4 2377
2 5 2377*
2 8 2378
3 2273, 2273
Thánh bộ Giáo Sĩ
(giữ nguyên văn La tinh)
Directorium Catecheticum Generale
43 234
47 234
51 280
69 1056
Thánh bộ Nghi Lễ
Huấn thị " Eucbaristicum myterium " 25. 5. 1967
6 1325
Thánh bộ Giáo dục
Sắc lệnh 27. 7. 1914 : thèses thomistes
DS 3624 318*
Thượng Hội Đồng Giám mục
Bản Tổng Kết "Exeunte coetu secundo" 7. 12. 1985 II B a 4 10, 11
Hội Nghị Giám Mục
Văn kiện Puebla 1979
1676
GIÁO LUẬT
Qui định của các Tông Đồ
34 887*
Bộ Giáo Luật
129 2 911
204 1 871, 1213*
205 815*
206 1 249* 207 1 934
207 2 873, 934
208-223 1269*
208 872
212 3 907
213 2037*
220 2477*
222 2043*
229 906*
230 1 903*
230 3 903
290-293 1583*
330 880*
331 936
336 883*
337 1 884
368-369 833*
443 4 911
463 1 911
463 2 911
492 1 911
515 911
515 1 2179
517 2 911
536 911, 911
573 916*, 925*
591 927*
603 1 920
604 1 923, 924
604 2 924*
605 919*
607 925*
654 2103*
692 2103*
710 928
713 2 929
731 1 930
731 2 930
747 2032
748 2 160*
751 817*, 2089
774 906*
776 906*
780 906*
783 931
788 3 1249*
823 1 906*
835 4 902
844 1462*
844 3 1399*
844 4 1401*
847 1 1513*
848 2122
849 1213*
851 1233*
851 2 1233*
855 2156
861 1 1256*
861 2 1256*
864 1246
865 1233*
866 1233*, 1298*
867 1250*
868 1233*, 1251*
872-874 1255*
882 1313*
883 2 1312*
883 3 1307*, 1314*
884 2 1313
889 1 1306*
890 1306
891 1307*
893 1 1311*
893 2 1311*
914 1457*
916 1457*
919 1387*
920 1389*, 2042*
961 1 1483*
961 2 1483*
962 1 1483*
967-969 1462*
972 1462*
976 1463*
982 2490
983 1 2511
986 1464*
988 2 1458*
989 1457*, 2042*
1003 1516*
1004 1 1514*
1005 1514*
1007 1514*
1012 1576*
1024 1577
1055 1 1601, 1660*
1055 2 1617*
1056 2364*
1057 1 1626, 1628
1057 2 1627*
1063 1632*
1071 1629*
1086 1635*
1095-1107 1629*
1103 1628*
1108 1631*
1124 1635*
1125 1635*
1134 1638
1141 1640*, 2382
1151-1155 1649*, 2383*
1166 1667*
1168 1669*
1172 1673*
1176 3 2301*
1191 1 2102
1196-1197 2103*
1199 1 2154
1245 2181*
1246-1248 2042*
1246 2043*
1246 1 2177, 2177, 2192
1247 2180, 2185*, 2192, 2193
1248 1 2180
1248 2 2183
1249-1253 1438*
1249-1251 2043*
1314 2272*
1323-1324 2272*
1331 1463
1336 1,30.5 0 1583*
1338 2 1583*
1354-1357 1463
1367 2120*
1369 2148*
1376 2 120*
1388 1 1467
1398 2272
1421 2 911
Bộ Giáo Luật
các Giáo Hội địa phương
675 1 1213*
675 2 1269*
677 1 1256*
679 1246
681 1250*
686 1 1250*
695 1 1290*
696 1 1290*
708 2042*
711 1457*
719 2042*
722 3-4 1462*
725 1463*
735 1464*
738 1514*
739 1 1516*
744 1576*
747 1576*
867 1667*
800-883 1438*
880 3 2043*
881 1 2042*, 2043*
881 2 2042*
881 3 2042*
881 4 2042*, 2043*
882 2043*
1420 1463*
1431 1463*
1434 1463*
1456 1467
PHỤNG VỤ
Nghi lễ La-tinh
Sách lễ Rô-ma
Qui chế tổng quát
240 1390
259 1182*
271 1184
272 1184
Lời nguyện dâng lễ
1333
Tiền tụng
Lễ Giáng Sinh 477
Lễ Thăng Thiên 661
Lễ Chúa Ki-tô Vua vũ trụ 2046
Lễ các Tông Đồ 857,1575*
Lễ Các Thánh 2005
Lễ cầu cho các tín hữu
đã qua đời 1012
" Thánh , Thánh, Thánh "
335
Lễ qui Rô-ma
88 1037
90 1353*
95 1333*
96 335*, 1383, 1402
97 1274
Kinh Tạ Ơn
III 116 1404
IV 2818, 2852
IV 118 55, 380
Phần thêm sau kinh lạy cha 1404, 7260*, 2854
Lời nguyện hiệp lễ
Chúa Nhật 26 277
Chúa Nhật 32 1742
Phụng vụ thứ sáu tuần thánh
13 Cầu cho người Do Thái 63, 839
Vọng Phục sinh
18 Công bố Tin Mừng Phục Sinh 412, 831, 647
24 Lời nguyện sau bài đọc I 349*
26 Lời nguyện sau bài đọc III 528
42 Làm phép nước rửa tội 1217, 1218, 1219, 1221
Ca tiếp liên
Lễ hiện xuống 2671*
Nghi lễ Rô-ma
Nghi lễ khai tâm cho người lớn 1232*
Ghi chú 1-2 1212*
19 1248*
98 1248*
Nghi lễ Rữa Tội cho trẻ em
62 1241*
Nghi lễ Rửa Tội cho người lớn 168
Nghi lễ Thêm Sức
Ghi chú 1 1285*
Ghi chú 2 1285*
GhI chú 3 1309*
Ghi chú 5 1311*
Ghi chú 6 1311*
Nghi lễ Giải tội
Công thức giải tội 1424, 1449
31 1484
Nghi lễ Hôn Phối
45 1627
Làm Phép
Làm phép dầu thánh 1299
16 1669*
18 1669*
Nghi lễ thánh hiến trinh nữ
Ghi chú 1 923
Ghi chú 2 924
Nghi lễ an táng 1686*
"Phó dâng" 1020
"Xin các thiên thần" 335*
1 1689*
10 1690
41 1688
57 1689*
Các Giờ Kinh Phụng Vụ
Dẩn nhập tổng quát
7 2616*
9 2655*
100-109 2586*
Thánh Thi
" O Lux beata trinitas " 257
" Te Deum " 168
" Veni, Creator Spiritus " 291, 700
" Vexilla Regis " 550, 617
Tiền xướng
Tiền bát nhật lễ Giáng Sinh 526
Kinh sáng ngày 1.1 469
Kinh chiều II Lễ Hiển Linh 528*
Thánh Ca
Kinh chiều thứ bảy 461*
Lời Nguyện
Kinh "Kính mừng" 1014, 2676,
2677
"Tiệc Thánh" 1402
"Chúa Thánh Thần" 2671
Kinh cầu Các Thánh 1014
Phụng Vụ Đông Phương
Phụng vụ
Thánh Gio-an Kim Khẩu
"Thánh Thi Kêrubim" 335*
Kinh Tạ Ơn 42, 1137
Chuẩn bị Hiệp Lễ 1386
Phụng Vụ Bizantin 1166
Tiền tụng
Tấn Phong Giám Mục 1541
Lời nguyện
phong chức phó tế 1543
Lời nguyện
phong chức Linh Mục 1542
Đoản Ca
" O monoghenis" 469
Lễ " Đức Mẹ An nghỉ "
15.8 966
Lễ Phục Sinh 638
Kinh đêm Chúa nhật II 703
Kinh chiều
Lễ Hiện Xuống 291,732,
2671
Kontakia
Lễ Hiển Dung 555
De Romanos le Mélode 525
Euchlogion
Formules d'aboslution 1481
Prière d'ordination 1587
Phụng vụ Syria
Antioche, epiclèse de la conse cration du saint chreme 1297
Fanpith
Offce syriaque d'Antioche, vol.
6, la partie de l'eté, p.193b 1167
Offce syriaqur d'antioche, volume 1, commun, 237a-b 1391
CÁC NHÀ VĂN KI-TÔ GIÁO
A.A
Ancienne homélie
pour le Samedi Saint
PG 43, 440 A. 452
CLH, off. lect. du
Samedi Saint 635
constitutiones apostolorum
7 24 1 2760
8 13 12 1331
Diache XII Apostolorum
1 1 1696
2 2 2271
8 2 2760
8 3 2767
9 5 1331
10 6 1331, 1403
Epitre à Diognète
5 5 2240, 2271*
5 8-9 2796
5 10 2240
6 10 2240
Imitation du Christ
1 23 1 1014
sermo de die dominica
PG 86/1, 416C.421C 2178
Thánh An-phong Liguori
del gran mezzo della preghiera 2744
Thánh Am-rô-xi-ô
epistulae
41 12 PL 16,1116B 1429
expositio evangelii secundum Lucam
2 85-89 PL 15,1583-1586 766*
10 121 PL 15, 1834A 1025
de mysterus
7 42 PL 16, 402-403 1303
9 50.52 PL 16, 405-406 1375
de officiis ministrorum
1 88 PL 16, 50A 2653
de poenitentia
134 PL 16, 477A 893
expositio Psalmi CXVIII
1430 PL 15, 1403A 908
enarrationes in Psalmos
1 9 PL 14, 924
LH, off. lect. semaine 10, samedi 2589
de sacramentis
2 6 PL 16,425C 1225
4 7 PL 16, 437D1 383
4 28 PL 16, 446A 1393
5 7 PL 16, 447C 1383
5 19 PL 16, 450C 2783
5 26 PL 16,453A 2836
5 30 PL 16, 454AB 2852
explanatio symboli
1 PL 17, 1155C 197
7 PL 17, 1158D 194
8 PL 17, 1158D 191*
de viduis
23 PL 153,255A 1349
de virginitate
18 118 PL 16,297B 845
Thánh An-xen-mô
proslogion
procroem PL 153,225A 158
Aristide
apologia
16 6 760*
Thánh A-tha-na-si-ô thành Alexandria
epistula festivalis
329 PG 26,1366A 1196
epistulae ad Serapionem
1 24 PG 26,585B 1988
de incarnatione
54 3 PG 25,192B 460
Thánh Âu-tinh 695
de catechizandis rudibus
3 5 281*
4 8 2539
de civitate Dei
10 6 1372, 2099
14 7 1766
14 28 1850
18 51 769
19 13 2304
19 19 2185
22 17 1118
22 30 1720, 2550
confessiones
1 1 1 30
2 4 9 1958
3 6 11 300
6 11 20 2520
7 7 11 385
9 6 14 1157
9 11 27 1371
10 20 29 1718
10 28 39 45
10 29 40 2340
13 36 2002
13 51 2002
enchiridion de fide, spe et caritate
11 3 311
epistulae
98 5 PL 33,362 1274
130 8 17 PL 33,500 2737
130 12 22 PL 33,502 2762
187 11 34 PL 33,845 774
in espitulam Johannis ad Partbos tractatus
1 6 1863
8 9 1779
10 4 1829
in evangeliumJohannis tractatus
5 15 1584
12 13 1458
21 8 795
26 6 13 1398
72 3 1994
80 3 1228
conitra Faustum manichaeum
22 27 PL 42, 418 1849
1871
de fide et symbolo
10 25 PL 40, 196 2518
contra epistulam Minichaei quam vocant fundamenti
5 6 PL 42,176 119
de Genesi contra Manichaeos
1 2 4 PL 35, 175 338*
de gratia et libero arbitrio
17 PL 44, 901 2001
quaestiones in Heptateuchum
2 73 PL 34, 623 129
de libero arbitrio
1 1 1 PL 32, 1221-1223
311*
de mendacio
4 5 PL 40, 491 2482
de moribus ecclesiae catholicae
1 3 4PL 32, 1312 1718
1 2546 PL 32, 1330-1331
1809
de natura et gratia
31 PL 44, 264 2001
enarratio in Psalmos
5 7 1 1962
6 2 16 2628
72 1 1156*
74 4 796
85 1 2616
88 2 5 996
102 7 2005
103 1 15 329
103 4 1 102
de diversis quaestionibus octoginia tribus
64 4 PL 40,56 2560*
de sermone Domini in monte
1 1 3 PL 34, 1232 2547
1 1 PL 34, 1229-1231 1966
2 4 16 PL 34, 1276 2785
2 5 17 PL 34, 1277 2794
2 6 24 PL 34, 1279 2827
2 45 19 PL 34, 1278 2149
sermones
18 4 4 PL38, 130-131 1039
33 2 2 PL 38,208 2067
43 7 9 PL 38, 258 158
52 6 16 PL 38, 360 230
56 6 9 PL 38, 381 2559*
57 7 7 PL 38, 389 2837
58 11 13 PL 38, 399 1064
78 6 PL 38, 492-493 556
96 7 9 PL 38, 588 845
169 11 13 PL 38, 923 1847
186 1 PL 38, 999 510
213 8 PL 38, 1064 983
214 11 PL 38, 1071-1072 981
241 2 PL 38, 1134 32
267 4 PL 38, 1231D 797
272 PL 38, 1247 1396
298 4-5 PL 38, 1367 2009
de Trinitate
8 3 4 1766*
14 15 21 1955
15 26 47 264
de sancta virginitate
3 PL 40, 398 506
6 PL 40, 399 963
Bác-na-ba
epistula
4 10 1905
19 5 2271*
Thánh Baxiliô cả
adversus Eunomium
3 1 PG 29, 656B 336
moralia
règle 73 PG 31, 849D-853B 2384*
regulae fusius tractateae
prol. PG 31, 896B 1828
liber de Spiritu sancto
15 36 PG32, 132 163, 736
18 45 PG 32, 149C 2132
26 62 PG 32, 184A 2684
Thánh Biể n Đức
regula
20 2834*
43 3347
48 2834*
Thánh Bênađô
in Canticum sermones
27 14 PL 183, 920D 771
holimia super missis est
4 11 PL 183, 86B 108
Thánh Bonaventura
in libros sententiarum
2 1 2 21 293
4 37 1 3 2071
Thánh Catarina thành Siênna
dialogi
1 7 1937
4 13 LH, t.o.sem. 19,
dimanche, off. lect. 356
4 138 313
Thánh Cêsariô
expositio symboli (sermo 9)
CCL 103, 48 232
Thánh Cêsaria
à Ste RRichilde et Ste Radegonde
Sources chrétiennes 345,480 127
Cicêrô
la république
3 22 33 1956
Clêmentê thành Alexandria
paedagogus
1 6 760, 813
Thánh Clêmentê Thành Rôma
epistula ad Corinihios
7 4 1432
42 861*
42 4 1577
44 861*
44 3 1577
61 1-2 1900
Thánh Cyprianô thành Cathago
1290
de Dominius oratione
9 PL 4, 525A 2782
11 PL 4, 526 B 2784
12 PL 4, 526A-527A 2813
13 PL 4, 527C-528A 2816
21 PL 4, 534A 2830
23 PL 4, 535C-536A 810, 2845
epistulae
56 10 1 PL 4, 357B 1028
de catholicae unita
PL 4, 503A 181
Thánh Cyrillô thành Alexandria
in Lucam
22 19 PG 72,921B 1381
commentarius in Joannem
12 PG 74, 560-561 738
Thánh Cyrillô thành Giêrusalem
catecheses silluminandorum
5 12 PG 33,521-524 186
18 29 PG 33, 1049
LH, t. o. sem. 17.
jeudi, off. lect. 1050
catecheses mystagogicae
3 1 PG 33, 1088A 2782
5 9 1371
5 10 PG 33, 1116B-1117A 1371
5 11 PG 33, 1117B 2794
5 13 PG 33, 1120A 2819
5 18 PG 33, 1124A 2856
Thánh Đa minh
Jourdain de Saxe, libellus de principiis Ordinis praedicatorum
93 956*
CHÂN PHÚC ELISABÉT CHÚA BA NGÔI
prière 260
THÁNH EPIPHAN
panarion seu adversus LXXX haereses
1 1 5 PG 41, 181C 760*
ETHÉRIE
peregrinatio ad loca sancta
46 PLS 1, 1047 281*
ÉVAGRE LE PONTIQUE
capita practica ad Anatolium
49 PG 40, 1245C 2742
de oratione
34 PG 79,1173 2737
FAUSTUS DE RIEZ
de Spiritu Sancto
1 2 CSEL 21, 104 169
THÁNH PHANXICÔ ASSISI
cantique des créatures 344, 1014
admonitio
5 3 598
THÁNH PHANXICÔ ĐỜ XAN
iraité de l'amour de Dieu
8 6 1974
THÁNH FULGENICÔ
contra gesta Fabiani
28 16-19 CCL 19A. 813-814
LH, sem. 28, lundi,
off. lect 1394
THÁNH GHÊGÔRIÔ CẢ
dialogi
4 39 1031
homiliae in Ezechielem
1 7 8 PL 76,843D 94
moralia in Job
praef. 1,6,4PL 75,525A 795
31 45 PL 76, 621 2539
31 45 PL 76, 621A 1866
regula pastoralis
3 21 1446
THÁNH GHÊRÔRIÔ THÀNH NAZIANZE
orationes theologiae
1 4 PG 36, 16B 2679
5 26 PG 36, 161C 684
5 28 PG 36, 165C 2670
orationes
2 71 PG 35, 480B 1589
2 73 PG 35, 481A 1589
2 74 PG 46, 481B 1589
16 9 PG 35, 954C 2565
39 17 PG 36, 356A 980
40 3-4 PG 36, 361C 1216
40 9 PG 36, 369B 537
40 41 PG 36, 417 256
THÁNH GHÊRÔRIÔ THÀNH NYSSE
orationes de beatitudinibus
1 PG 44, 1200D 1803, 2546
6 PG 44, 1265A 2548
homiliae in Canticum
8 PG 44, 941C 2015
oratio catechetica
15 PG 45, 48B 457
16 PG 45, 52B 625
homiliae in orationem dominicam
2 PG 44, 1148B 2784
in Christi resurrectionem
1 PG 46, 617B 650
de Spiritu sancto
3 1 PG 45, 1321A-B 690
de vita Mosis
PG 44, 300D 2028
GUIGUE LE CHARTREUX
scala claustralium
PL 184, 476C 2654*
HERMAS
mandata pastoris
2 1 2517
visiones pastoris
2 4 1 760
THÁNH HILERIÔ
in evangelium Matihaei
2 PL 9,927 537
THÁNH HIPPOLITÔ
de paschate
1-2 1165
traditio apostolica
3 1586
8 1596*
21 1291*,1301*
35 749
HUGUES DE SAINT-VICTOR
de arca Noe
2 8 PL 176, 642C 134
THÁNH INHAXIÔ ANTIOKIA 2837
epistula ad Ephesios
19 1 498
20 2 1331, 1405
epistula ad Magnesios
6 1 1549*
9 1 2173
epistula ad Romanos
1 1 834
4 1 2473
6 1-2 1010, 2474
7 2 1011
epistula ad Smymaeos
1-2 496
8 1 896, 1369
8 2 830
epistula ad Trallianos
3 1 1549, 1554, 1593*
THÁNH INHAXIÔ LOYOLA
exercices spirituels
22 2478
38 2164
104 2715*
THÁNH IRÊNÊ
demonstratio apostolica
3 1274
7 683
11 704
100 190
adversus haereses
1 10 1-21 73, 174
2 22 4 518*
2 30 9 292
3 3 2 834
3 17 1 53*
3 18 1 518
2 30 9 438
3 3 2518
3 19 1460
3 20 253
3 22 4494
3 24 1175, 797
4 4 3 1 730
4 12 453*
4 15 1 1964, 2070
4 16 3-4 2063
4 18 4 1350
4 18 4-5 1000
4 18 5 1327
4 20 1 292
4 20 5 1722
4 20 7 294
4 21 3 53*
5 20 1 174
5 32 1 1047
THÁNH ISAAC THÀNH NINIVÊ
tractatus mystici, editio Bedjan
66 2717
THÁNH GIO-AN CASSIANÔ
collationes
9 18 PL 49, 788C 2785
THÁNH GIO-AN KIM KHẨU
sermones de Anna
4 5 PG 54, 666 2744
eclogae ex diversis homiliis
2 PG 63,583A 2700
2 PG 63, 585A 2743
homilia in illud "Angusta est porta" et de oratione domini
PG 51, 44B 2784
homiliae in Matthaeum
19 4 PG 57, 278D 2768
19 5 PG 57, 280B 2825
homiliae in ad Romanos
73 PG 60, 445 2540
homiliae in prinam ad Corinthios
27 4 PG 61,229-230 1379
41 5 PG 61,361C 1032
homiliae in secundam ad Corinthios
28 3-4 PG 61,594-595 2538
homiliae in ad Ephesios
20 8 PG 62,146-147 2365
de incomprehensibili dei natura seu contra Anomaeos
3 6 PG 48, 725D 2179
in Lazarum
1 6 PG 48, 992D 2446
de proditione Judae
1 6 PG 49, 380C 1375
de sacerdotio
2 4 PG 48, 635D 1551
3 5 PG 48, 643A 983
sermones in Genesim
2 1 PG54,587D-588A 358
de virginitate
10 1 PG 48,540A 1620
THÁNH GIO-AN THÁNH GIÁ 2717
subida del monte Carmelo
2 22 LH, off.lect., Avent
sem. 2, lundi 65
dichos de luz y amor
64 1022
Ilama de mor viva
696*
strophe 3 2690
THÁNH GIO-AN ĐAMASÔ
de fide orthodoxa
2 4 PG 94, 877C 393
3 24 PG 94, 1089D 2559,2590
3 27 PG 94, 1098A 626
4 2 PG 94, 1104C 663
4 13 PG 94, 1142A 1106
de sacris imaginibus orationes
1 16 PG 96, 1245A 1159
1 27 PG 94,1268AB 1162
THÁNH GIO-AN EUDES
tractatus de admirabili corde Jesu
1 5 LH, off. lect. du
19 aout 1698
tractatus de regno Jesu
LH, t.o. 33 vendredi,
off. lect. 521
THÁNH GIO-AN MA-RI-A VI-A-NÊ
Nodet, B, Jean-Mariae Vianney, Curé d'Ars
100 1589
prière 2658
THÁNH GIO-AN THÀNH ARS
dictum 223, 435
actes du prosèc 795, 2005
THÁNH GIÊRÔMIÔ
commentarii in Ecclesiasten
10 11 PL 23,1096 1456
commentariorum in Isaiam libri xviii
prol. PL 24, 17B 133
in die dominica paschae homilia
CCL 78, 550,52 1166
JULIAN OF NORWICH
revelation of Divine Love
32 313
THÁNH GIÚT-TI-NÔ
apologiae
1 61 12 1216
1 65 1345
1 66 2-1 1355
1 67 1345, 1274
1 67 6 1351
2 7 760*
dialogus cum Tryphone Judaeo
11 1 2085
99 7 498*
THÁNH LÊ-Ô CẢ
sermones
4 1 PL 54, 149 786
4 3 PL 54, 151 424*
21 2-3 PL 54, 192A
LH, off. lect. de
Noel 469*, 1691
23 PL54, 224B
LH, off. lect.
de l'Epiphanie 528
51 1 PL 54, 309B 424*
51 3 PL 54, 310C 568*
62 2 PL 350C-351A 424*
73 4 PL 54,396 412
74 2 PL 54, 398A 1115
83 3 PL54, 432A 424*
THÁNH MAXIMÔ
ambiguorum liber
PG 91, 1156C 398
opuscula theologica et polemmica
PG 91, 137-140 834
quaestiones et dubia
66 PG 90, 840A 473
JOHN HENRY NEWMAN
apologia pro vita sua
157
lettre au Duc de Norfolk 5 1778
disc. to mixed congreg
5 sur la sainteté 1723
par. pl. ser.
5 2 pp 21-22 2144
NICÉTAS
explantio symboli
10 PL 52, 871B 946
THÁNH NICOLAÔ DE FLUE .
prière 226
ORIGÊNÊ
homiliae in Exodum
4 5 137
8 1 2061
hommiliae in Leviticum
5 5 113
homiliae in Ezechielem
9 1 817
contra Celsum
1 32 498*
1 69 498*
2 40 1214
de oratione
12 2745
26 2825
29 2847
THÁNH PHÊ-RÔ KIM NGÔN
sermones
71 PL 52, 401CD 2777
71 PL 52, 402A 2814
71 PL 52, 402D 2837
117 PL 52, 520B
LH, t. o. sem. 29
samedi, off.lect. 359
THÁNH PÔLYCARPÔ
epistula ad Pbilippenses
5 2 1570*
martyrium Polycapi
14 2-3 2474
17 957
Prosper d'Aquitaine
epistuae
217 PL 45, 1031 1124
THÁNH RÔ-SA THÁNH LI-MA
vita mirabilis (P.Hansen, louvain 1668 )
681, 2449
THÁNH SYMÊON THÀNH THÊXALÔNICA
de ordine sepulturae
PG 155, 685B 1690
TERTULIANÔ
apologeticus
9 2271*
50 852
adversus Marcionem
1 3 228
2 4 1951
de oratione
1 2761, 1774
3 2779, 1814
5 2817
10 1761
de paenitentia
4 2 1446
de resurrectione carnis
1 1 991
8 2 1015
ad uxorem
2 9 1642
THÁNH THÊOPHILÊ
ad Autolycum
2 4 PG 6, 1052 296
THÁNH TÊ-RÊ-XA HÀI ĐỒNG GIÊ-SU
manusrits autobiographiques
A 83v 127
B 3v 826
C 25r 2558
acte d'offrande à l'Amour miséricordieux
2011
novissima verba 956, 1011
THÁNH TÊ-RÊ-XA CẢ
camino de perfeccion
26 2704
exclamaciones del alma a Dios
15 3 1821
poesias
30 227
libro de la vida
1 1011
8 2709
THÁNH TÔ-MA AQUINÔ
compendium theologiae
1 2 184
collationes in decem praeceptis
1 1955
6 1759
in ad Hebraeos
7 4 1545
quaestiones disputae de malo
4 1 404
opusculum
57 infesto Corp. Chr. 1460
expositio in Psalmos
21 11 112
summa contra gentiles
1 30 43
3 71 310*
s umma theologiae
1 1 1 38*
1 1 10 ad 1 116
1 2 3 34
1 25 5 ad 1 271
1 25 6 310*
1 114 3 ad 3 350
1-2 24 1 1767
1-2 24 3 1767*
1-2 26 4 1766
1-2 71 6 1849
1-2 79 1 311*
1-2 88 2 1856
1-2 90 1 1951
1-2 90 4 1976
1-2 93 3 ad 2 1902
1-2 107 1 ad 2 1964
2-2 1 2 ad 2 170
2-2 2 9 155
2-2 4 1 163*
2-2 47 2 1806
2-2 64 7 2263, 2264
2-2 81 3 ad 3 2132
2-2 83 9 2763, 2774
2-2 109 3 2469
2-2 109 3 ad 1 2469
2-2 122 4 2176
2-2 158 1 ad 3 2302
2-2 171 5 obj.3 157
2-2 184 3 1973*
3 1 3 ad 3 412
3 22 4 1548
3 30 1 511
3 45 4 ad 2 555, 556
3 48 2 ad 1 795
3 51 3 627
3 60 3 1130
3 64 2 ad 3 1118*
3 65 1 1210*
3 65 3 1211
3 68 8 1128
3 71 4 ad 3 904
3 72 5 ad 2 1305
3 72 8ad 2 1308
3 73 3 1374
3 75 1 1381
in libors sententiarum
2 prol 293
expositio in symbolum apostostolicum
1 1718
10 947
Hymne " Adoro te devote " 1381
THÁNH TÔ-MA MORE
Thư trong tù
Lễ nhớ thánh Tô-ma More
22-6 kinh sách 313
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |