SỞ quy hoạch-kiến trúC


Khu công viên cây xanh, mặt nước sử dụng công cộng



tải về 0.59 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.59 Mb.
#19993
1   2   3   4   5

3.3. Khu công viên cây xanh, mặt nước sử dụng công cộng:


  • Cần tổ chức cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch để quản lý chặt chẽ quỹ đất.

  • Khuyến khích:

  • Trồng, chăm sóc, duy trì, bảo vệ, phân loại và bố trí cây xanh phù hợp nội dung Đồ án quy hoạch này, quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng và quy định của pháp luật có liên quan;

  • Bảo vệ, quản lý theo quy định của pháp luật các cây cổ thụ trong khuôn viên các công trình, trong các vườn tự nhiên, biệt thự, nhà vườn, công trình công cộng.

  • Đối với cảnh quan nhân tạo như: ao, hồ, thảm cây xanh,…phải được thiết kế hợp lý, xây dựng đồng bộ, hài hòa cảnh quan, môi trường và phù hợp với chức năng, đặc điểm của khu vực quy hoạch.

  • Xã hội hoá đầu tư xây dựng các khu công viên cây xanh theo quy hoạch, phục vụ cho sinh hoạt của cộng đồng dân cư tại khu vực theo quy định của pháp luật;

  • Tăng thêm diện tích cây xanh trong quá trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch được duyệt. Các loại cây xanh được trồng cần phù hợp với chức năng của các khu vực và tính chất của Đồ án quy hoạch, bảo đảm môi trường sinh thái, lựa chọn loại cây trồng phù hợp với quy định, có sự phối hợp màu sắc hài hòa, sinh động tạo nét đặc trưng riêng cho khu vực và cho đô thị khu vực xung quanh.

  • Hạn chế:

  • Hạn chế tối đa việc san lấp và thay đổi các đặc điểm địa hình tự nhiên trong khu công viên cây xanh, mặt nước sử dụng công cộng (như sông, kênh, rạch, ….).

  • Cấm:

  • Lấn chiếm hoặc xây dựng các loại công trình trong các khu công viên cây xanh (trừ các công trình dịch vụ công cộng phục vụ cho hoạt động của khu công viên cây xanh).

  • Mọi hoạt động xâm hại hoặc làm biến dạng cảnh quan, danh thắng, thay đổi diện mạo tự nhiên.

Điều 4. Các quy định chủ yếu về kết nối giữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của đô thị:


  • Cần tổ chức cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch để quản lý chặt chẽ quỹ đất.

  • Việc đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của đô thị (đường bộ, đường thủy, v.v…) cần gắn kết đồng bộ với hiện trạng hạ tầng kỹ thuật sẵn có và có định hướng phát triển trong tương lai, phù hợp với quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đã được phê duyệt và các văn bản pháp lý hiện hành có liên quan. Các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật trong khu vực quy hoạch cần thực hiện theo quy hoạch được duyệt, có kế hoạch và hệ thống, bảo đảm tính đồng bộ trong quá trình triển khai.

  • Các hoạt động liên quan đến quy hoạch không gian xây dựng ngầm đô thị trong phạm vi quy hoạch cần tuân thủ các quy định của Nghị định 39/2010/NĐ- CP ngày 04/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị và Thông tư 11/2010/TT- BXD ngày 17/8/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị.

  • Cơ quan quản lý chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật có trách nhiệm hướng dẫn về các giải pháp kết nối hạ tầng kỹ thuật phù hợp theo quy định khi có yêu cầu của các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 5. Các quy định chủ yếu về kiểm soát và bảo vệ môi trường đô thị đối với hệ sinh thái tự nhiên, địa hình cảnh quan, nguồn nước, không khí, tiếng ồn….


  • Đối với cảnh quan tự nhiên trong khu vực quy hoạch phải được bảo vệ nghiêm ngặt, phải duy trì đặc trưng địa hình tự nhiên của khu vực.

  • Khu vực cảnh quan tự nhiên, thảm thực vật, hệ sinh thái tự nhiên, mặt nước có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến chất lượng môi trường và sự phát triển bền vững của đô thị phải được khoanh vùng; chỉ dẫn sử dụng và hướng dẫn bảo vệ. Việc thay đổi địa hình, cảnh quan tự nhiên (trường hợp cần thiết) như: san lấp các khu đất, ao, cây xanh, mặt nước đều phải tuân thủ theo Đồ án quy hoạch này, Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị toàn khu vực quy hoạch (hoặc khu vực, tuyến đường cụ thể) hoặc thiết kế đô thị được phê duyệt.

  • Cần bảo đảm hành lang an toàn bảo vệ sông, kênh, rạch, theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09/6/2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

  • Việc san lấp các khu vực sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng cần tuân thủ theo Quyết định 319/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 của UBND Thành phố về ban hành quy định quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng trên địa bàn Thành phố và công văn số 6814/UBND-ĐTMT ngày 11/10/2007 của UBND Thành phố về thoả thuận san lấp kênh, rạch, đầm, hồ công cộng.

  • Việc quản lý và xây dựng công trình cần tuân thủ các Quy định, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn chuyên ngành để kiểm soát, bảo đảm việc bảo vệ môi trường đô thị trong khu vực quy hoạch.

  • Có các giải pháp giảm thiểu, khắc phục tác động đối với dân cư, cảnh quan thiên nhiên; không khí, tiếng ồn khi triển khai thực hiện quy hoạch. Trồng cây xanh cách ly, cây xanh ven đường để giảm nồng độ chất ô nhiễm trong không khí tại các tuyến giao thông có mật độ cao.

  • Có kế hoạch giám sát môi trường về kỹ thuật, quản lý và quan trắc môi trường: 2 năm/1 lần.

CHƯƠNG II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 6. Ranh giới, quy mô diện tích, quy định về dân số, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị đối với từng ô phố hoặc từng khu chức năng trong khu vực quy hoạch:


STT

CHỨC NĂNG

DIỆN TÍCH
(HA)


SỐ DÂN

TẦNG CAO

MẬT ĐỘ XD

HỆ SỐ SDD

ĐẤT CÂY XANH

CHỈ TIÊU

(Người)

(tối thiểu-tối đa)

(%)

 

(Ha)

(m2/ng)

KHU I

 

A

ĐẤT NHÓM NHÀ Ở

23,7002

16.491

 

 

 

 

14,37

1

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

3,7594

1.216

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

2

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

1,5688

2.027

24

32

5,1

0,31376

 

3

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

1,5977

300

8

50

4

0,31954

 

4

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

0,4616

149

3 ÷ 5

60

2 ÷ 4

 

 

5

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,3359

432

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

6

ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG

1,8156

587

5

40

2 ÷ 3

 

 

7

ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG

0,5842

189

3

40

1,4

 

 

8

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

3,957

8.800

4 ÷ 35

30

5

0,7914

 

9

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

2,3126

748

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

10

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

2,295

743

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

11

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,6236

525

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

12

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,3888

773

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

B

ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ CẤP ĐƠN VỊ Ở

5,4727

 

 

 

 

 

3,32

13

TRƯỜNG MẦM NON P10

0,1102

 

2

40

1,4

 

 

14

TRƯỜNG TIỂU HỌC

0,8521

 

3

40

2 ÷ 3

 

 

15

THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

0,2593

 

8

55

5

 

 

16

CÔNG AN PHƯỜNG 10

0,0229

 

5

 

 

 

 

17

TRƯỜNG HY VỌNG

0,2335

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

18

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG DỰ KIẾN

1,1713

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

19

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN THÁI BÌNH

1,7495

 

4

40

2 ÷ 3

 

 

20

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÌNH PHÚ

1,0739

 

4

40

2 ÷ 3

 

 

C

ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG

1,8902

 

 

 

 

3,3149

2,01

21

ĐẤT CÂY XANH

0,2788

 

 

 

 

 

 

22

ĐẤT CÂY XANH

0,1054

 

 

 

 

 

 

23

ĐẤT CÂY XANH

1,506

 

 

 

 

 

 

D

ĐẤT NGOÀI ĐƠN VỊ Ở

6,0824

 

 

 

 

 

 

24

ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH

2,6096

 

 

 

 

 

 

25

ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH

2,0884

 

 

 

 

 

 

26

TỔ ĐÌNH HƯNG MINH TỰ

1,0312

 

3

40

1,4

 

 

27

BÃI ĐẬU XE

0,3532

 

 

 

 

 

 

KHU II

 

A

ĐẤT NHÓM NHÀ Ở

11,722

4,639

 

 

 

 

25,27

28

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

2,9873

967

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

29

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

0,9713

314

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

30

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

1,4243

461

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

31

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

2,9967

970

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

0,0993

 

32

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,4744

1,000

15

40

6

0,09488

 

33

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

1,4886

482

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

34

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

1,3794

446

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

0,0977

 

B

ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ CẤP ĐƠN VỊ Ở

3,4896

 

 

 

 

 

7,52

35

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG DỰ KIẾN

2,0279

 

16

40

5

 

 

36

TRƯỜNG TIỂU HỌC

0,6594

 

3

40

2 ÷ 3

 

 

37

KHU TƯ PHÁP QUẬN 6

0,3597

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

38

TRƯỜNG TIỂU HỌC

0,4426

 

3

40

2 ÷ 3

 

 

C

ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG

0,8566

 

 

 

 

1,14848

2,48

39

ĐẤT CÂY XANH

0,1937

 

 

 

 

 

 

40

ĐẤT CÂY XANH

0,4499

 

 

 

 

 

 

41

ĐẤT CÂY XANH

0,213

 

 

 

 

 

 

D

ĐẤT NGOÀI ĐƠN VỊ Ở

5,8013

 

 

 

 

 

 

42

ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH

2,2854

 

 

 

 

 

 

43

ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH

2,9205

 

 

 

 

 

 

44

ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH

0,5954

 

 

 

 

 

 

KHU III

 

A

ĐẤT NHÓM NHÀ Ở

32,2623

16,553

 

 

 

 

19,49

45

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

1,9193

621

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

46

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

1,13

366

15

40

6

 

 

47

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,3576

763

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

48

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

1,9986

3,580

40

50-60

13

0,39972

 

49

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,0509

664

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

50

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,4879

805

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

51

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

0,5581

181

18

50

6

0,1116

 

52

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,6099

1,000

12

50

5

0,12198

 

53

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,2983

420

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

54

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,4364

465

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

0,01

 

55

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

0,6286

203

6

50

3

0,1257

 

56

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

0,9378

303

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

57

ĐẤT NHÓM NHÀ Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG

1,0678

346

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

58

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

0,6471

209

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

59

ĐẤT NHÓM NHÀ Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG

2,1516

696

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

60

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

0,7977

258

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

61

ĐẤT NHÓM NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,5446

220

16

50

6

0,10892

 

62

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

3,2509

1,052

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

63

ĐẤT NHÀ NHÓM NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,219

150

6

50

3

0,0438

 

64

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,8601

602

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

65

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,9666

2,000

26

40

6,9

0,19332

 

65A

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,2141

329

8

50

4

 

 

65B

0,072

111

8

60

5

 

 

65C

0,1809

278

8

50

4

 

 

66

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,3002

744

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

67

ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG

0,5763

186

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

B

ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ CẤP ĐƠN VỊ Ở

1,1086

 

 

 

 

 

0,67

68

CHỢ AN DƯƠNG VƯƠNG

0,2108

 

3

40

1,4

 

 

69

ĐẤT DỰ TRỮ GIÁO DỤC

0,6422

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

70

HỌC XÁ SINH VIÊN

0,2556

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

C

ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG

0,9211

 

 

 

 

2,03614

1,23

71

ĐẤT CÂY XANH

0,1087

 

 

 

 

 

 

72

ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN

0,3968

 

 

 

 

 

 

73

ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN

0,4156

 

 

 

 

 

 

D

ĐẤT NGOÀI ĐƠN VỊ Ở

0,3989

 

 

 

 

 

 

74

CHÙA DIỆU PHÁP

0,3989

 

3

40

1,4

 

 

KHU IV

 

A

ĐẤT NHÓM NHÀ Ở

38,9942

15,775

 

 

 

 

20,69

75

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,7955

905

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

0,0488

 

76

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,3745

768

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

77

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

3,3156

1,073

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

78

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

0,5899

191

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

79

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,7068

1,664

24

45

8,88

0,14136

 

80

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,4326

550

15

45

7

0,08652

 

81

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

0,4326

140

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

82

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,4603

473

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

83

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

0,2295

74

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

84

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,4164

782

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

85

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

0,4939

160

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

86

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

0,794

257

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

87

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,4277

786

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

88

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,9396

628

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

89

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

5,1825

1,677

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

90

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,3848

952

18

40

7,5

0,07696

 

91

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

0,0783

25

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

92

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,1465

371

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

93

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,2506

400

16

50

6

0,05012

 

94

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,0508

340

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

95

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,2241

720

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

96

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

3,2692

1,058

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

97

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,3337

755

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

97A

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,0791

122

8

60

5

 

 

97B

ĐẤT NHÓM NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,0575

88

8

60

5

 

 

98

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,2133

716

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

99

ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI

0,3149

102

8

40

4

0,063

 

B

ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ

7,8784

 

 

 

 

 

4,18

100

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LAM SƠN

0,448

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

101

TRƯỜNG BÁN CÔNG BÌNH PHÚ

0,475

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

102

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐỊNH

0,4043

 

4

40

2 ÷ 3

 

 

103

PHÒNG KHÁM ĐA KHOA

0,3013

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

104

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

0,4937

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

105

TRỤ SỞ VĂN PHÒNG CÔNG TY BITIS

1,8884

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

106

TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ

0,2572

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

107

TRƯỜNG MẦM NON RẠNG ĐÔNG

0,234

 

3

40

1,4

 

 

108

METRO BÌNH PHÚ

2,9944

 

3

40

1,4

 

 

109

TRUNG TÂM Y TẾ

0,2917

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

110

ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 11

0,0386

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

111

TRƯỜNG MẦM NON

0,0518

 

3

40

1,4

 

 

C

ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG

7,5878

 

 

 

 

8,05456

4,71

112

ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN

0,2262

 

 

 

 

 

 

113

ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN

0,2514

 

 

 

 

 

 

114

CÔNG VIÊN BÌNH PHÚ

7,1102

 

 

 

 

 

 

D

ĐẤT NGOÀI ĐON VỊ Ở

2,3212

 

 

 

 

 

 

115

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHIỆP VỤ PHÚ LÂM

2,2823

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

116

ĐẤT TÔN GIÁO

0,0389

 

3

40

1,4

 

 

KHU V

 

A

ĐẤT NHÓM NHÀ Ở

17,8464

14542

 

 

 

 

5,76

117

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,8922

612

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

118

ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG

1,5697

508

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

119A

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,0164

652

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

119B

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,1105

310

11

40

5.3

0,0221

 

120

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,8471

598

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

121

ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG

1,4244

461

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

122

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

2,1096

5,850

12 ÷ 25

50

4,7

0,42192

 

123

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ



1,8761

3,520

12 ÷ 15

50

6

0,37522

 

124

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

1,5785

511

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

125

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

2,3447

759

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

126

ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

0,207

480

12 ÷ 16

50

6

0,0414

 

127

ĐẤT Ở HIỆN HỮU

0,8702

282

3 ÷ 5

60

2 ÷ 3

 

 

B

ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ

3,5332

 

 

 

 

 

1,14

128

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN TẤT THÀNH

1,1923

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

129

NHÀ THIẾU NHI

0,3576

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

130

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN VĂN LUÔNG

1,0107

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

131

TRƯỜNG MẦM NON PHƯỜNG 11

0,3162

 

3

40

1,4

 

 

132

TRƯỜNG TIỂU HỌC

0,4357

 

4

40

2 ÷ 3

 

 

133

SỞ CSGT CÔNG AN Q.6

0,1949

 

5

40

2 ÷ 3

 

 

134

CÔNG AN PHƯỜNG 11

0,0135

 

 

 

 

 

 

135

TRUNG TÂM SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN

0,0123

 

5

 

 

 

 

C

ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG

1,1899

 

 

 

 

2,05054

0,66

136

ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN

0,4052

 

 

 

 

 

 

137

ĐẤT CÂY XANH

0,7847

 

 

 

 

 

 

D

ĐẤT NGOÀI ĐON VỊ Ở

5,4826

 

 

 

 

 

 

138

ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH

3,1168

 

 

 

 

 

 

139

ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH

2,2635

 

 

 

 

 

 

140

ĐÌNH PHÚ HÒA

0,0489

 

3

40

1,4

 

 

141

CHÙA GIÁC CHƠN

0,0315

 

3

40

1,4

 

 

142

CHÙA KIM CANG

0,0219

 

3

40

1,4

 

 




Каталог: Hnh%20nh%20bn%20tin -> 2014-11
Hnh%20nh%20bn%20tin -> QUỐc hội nghị quyết số: 24/2008/QH12 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Hnh%20nh%20bn%20tin -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam ðộc lập Tự do Hạnh phúc
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Biểu số: 22a/btp/cn-tn
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Biểu số: 11a/btp/pbgdpl/hgcs
Hnh%20nh%20bn%20tin -> Biểu số: 09a/btp/pbgdpl
2014-11 -> SỞ quy hoạch-kiến trúC
2014-11 -> SỞ quy hoạch-kiến trúc số: 3689 /QĐ-sqhkt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương