3.3. Khu công viên cây xanh, mặt nước sử dụng công cộng: -
Cần tổ chức cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch để quản lý chặt chẽ quỹ đất.
-
Khuyến khích:
-
Trồng, chăm sóc, duy trì, bảo vệ, phân loại và bố trí cây xanh phù hợp nội dung Đồ án quy hoạch này, quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng và quy định của pháp luật có liên quan;
-
Bảo vệ, quản lý theo quy định của pháp luật các cây cổ thụ trong khuôn viên các công trình, trong các vườn tự nhiên, biệt thự, nhà vườn, công trình công cộng.
-
Đối với cảnh quan nhân tạo như: ao, hồ, thảm cây xanh,…phải được thiết kế hợp lý, xây dựng đồng bộ, hài hòa cảnh quan, môi trường và phù hợp với chức năng, đặc điểm của khu vực quy hoạch.
-
Xã hội hoá đầu tư xây dựng các khu công viên cây xanh theo quy hoạch, phục vụ cho sinh hoạt của cộng đồng dân cư tại khu vực theo quy định của pháp luật;
-
Tăng thêm diện tích cây xanh trong quá trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch được duyệt. Các loại cây xanh được trồng cần phù hợp với chức năng của các khu vực và tính chất của Đồ án quy hoạch, bảo đảm môi trường sinh thái, lựa chọn loại cây trồng phù hợp với quy định, có sự phối hợp màu sắc hài hòa, sinh động tạo nét đặc trưng riêng cho khu vực và cho đô thị khu vực xung quanh.
-
Hạn chế tối đa việc san lấp và thay đổi các đặc điểm địa hình tự nhiên trong khu công viên cây xanh, mặt nước sử dụng công cộng (như sông, kênh, rạch, ….).
-
Lấn chiếm hoặc xây dựng các loại công trình trong các khu công viên cây xanh (trừ các công trình dịch vụ công cộng phục vụ cho hoạt động của khu công viên cây xanh).
-
Mọi hoạt động xâm hại hoặc làm biến dạng cảnh quan, danh thắng, thay đổi diện mạo tự nhiên.
Điều 4. Các quy định chủ yếu về kết nối giữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của đô thị: -
Cần tổ chức cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch để quản lý chặt chẽ quỹ đất.
-
Việc đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của đô thị (đường bộ, đường thủy, v.v…) cần gắn kết đồng bộ với hiện trạng hạ tầng kỹ thuật sẵn có và có định hướng phát triển trong tương lai, phù hợp với quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đã được phê duyệt và các văn bản pháp lý hiện hành có liên quan. Các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật trong khu vực quy hoạch cần thực hiện theo quy hoạch được duyệt, có kế hoạch và hệ thống, bảo đảm tính đồng bộ trong quá trình triển khai.
-
Các hoạt động liên quan đến quy hoạch không gian xây dựng ngầm đô thị trong phạm vi quy hoạch cần tuân thủ các quy định của Nghị định 39/2010/NĐ- CP ngày 04/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị và Thông tư 11/2010/TT- BXD ngày 17/8/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị.
-
Cơ quan quản lý chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật có trách nhiệm hướng dẫn về các giải pháp kết nối hạ tầng kỹ thuật phù hợp theo quy định khi có yêu cầu của các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 5. Các quy định chủ yếu về kiểm soát và bảo vệ môi trường đô thị đối với hệ sinh thái tự nhiên, địa hình cảnh quan, nguồn nước, không khí, tiếng ồn…. -
Đối với cảnh quan tự nhiên trong khu vực quy hoạch phải được bảo vệ nghiêm ngặt, phải duy trì đặc trưng địa hình tự nhiên của khu vực.
-
Khu vực cảnh quan tự nhiên, thảm thực vật, hệ sinh thái tự nhiên, mặt nước có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến chất lượng môi trường và sự phát triển bền vững của đô thị phải được khoanh vùng; chỉ dẫn sử dụng và hướng dẫn bảo vệ. Việc thay đổi địa hình, cảnh quan tự nhiên (trường hợp cần thiết) như: san lấp các khu đất, ao, cây xanh, mặt nước đều phải tuân thủ theo Đồ án quy hoạch này, Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị toàn khu vực quy hoạch (hoặc khu vực, tuyến đường cụ thể) hoặc thiết kế đô thị được phê duyệt.
-
Cần bảo đảm hành lang an toàn bảo vệ sông, kênh, rạch, theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09/6/2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
-
Việc san lấp các khu vực sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng cần tuân thủ theo Quyết định 319/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 của UBND Thành phố về ban hành quy định quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng trên địa bàn Thành phố và công văn số 6814/UBND-ĐTMT ngày 11/10/2007 của UBND Thành phố về thoả thuận san lấp kênh, rạch, đầm, hồ công cộng.
-
Việc quản lý và xây dựng công trình cần tuân thủ các Quy định, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn chuyên ngành để kiểm soát, bảo đảm việc bảo vệ môi trường đô thị trong khu vực quy hoạch.
-
Có các giải pháp giảm thiểu, khắc phục tác động đối với dân cư, cảnh quan thiên nhiên; không khí, tiếng ồn khi triển khai thực hiện quy hoạch. Trồng cây xanh cách ly, cây xanh ven đường để giảm nồng độ chất ô nhiễm trong không khí tại các tuyến giao thông có mật độ cao.
-
Có kế hoạch giám sát môi trường về kỹ thuật, quản lý và quan trắc môi trường: 2 năm/1 lần.
CHƯƠNG II QUY ĐỊNH CỤ THỂ Điều 6. Ranh giới, quy mô diện tích, quy định về dân số, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị đối với từng ô phố hoặc từng khu chức năng trong khu vực quy hoạch:
STT
|
CHỨC NĂNG
|
DIỆN TÍCH
(HA)
|
SỐ DÂN
|
TẦNG CAO
|
MẬT ĐỘ XD
|
HỆ SỐ SDD
|
ĐẤT CÂY XANH
|
CHỈ TIÊU
|
(Người)
|
(tối thiểu-tối đa)
|
(%)
|
|
(Ha)
|
(m2/ng)
|
KHU I
|
|
A
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở
|
23,7002
|
16.491
|
|
|
|
|
14,37
|
1
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
3,7594
|
1.216
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
2
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
1,5688
|
2.027
|
24
|
32
|
5,1
|
0,31376
|
|
3
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
1,5977
|
300
|
8
|
50
|
4
|
0,31954
|
|
4
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
0,4616
|
149
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 4
|
|
|
5
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,3359
|
432
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
6
|
ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG
|
1,8156
|
587
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
7
|
ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG
|
0,5842
|
189
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
8
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
3,957
|
8.800
|
4 ÷ 35
|
30
|
5
|
0,7914
|
|
9
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
2,3126
|
748
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
10
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
2,295
|
743
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
11
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,6236
|
525
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
12
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,3888
|
773
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
B
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ CẤP ĐƠN VỊ Ở
|
5,4727
|
|
|
|
|
|
3,32
|
13
|
TRƯỜNG MẦM NON P10
|
0,1102
|
|
2
|
40
|
1,4
|
|
|
14
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
0,8521
|
|
3
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
15
|
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
0,2593
|
|
8
|
55
|
5
|
|
|
16
|
CÔNG AN PHƯỜNG 10
|
0,0229
|
|
5
|
|
|
|
|
17
|
TRƯỜNG HY VỌNG
|
0,2335
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
18
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG DỰ KIẾN
|
1,1713
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
19
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN THÁI BÌNH
|
1,7495
|
|
4
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
20
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÌNH PHÚ
|
1,0739
|
|
4
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
C
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG
|
1,8902
|
|
|
|
|
3,3149
|
2,01
|
21
|
ĐẤT CÂY XANH
|
0,2788
|
|
|
|
|
|
|
22
|
ĐẤT CÂY XANH
|
0,1054
|
|
|
|
|
|
|
23
|
ĐẤT CÂY XANH
|
1,506
|
|
|
|
|
|
|
D
|
ĐẤT NGOÀI ĐƠN VỊ Ở
|
6,0824
|
|
|
|
|
|
|
24
|
ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH
|
2,6096
|
|
|
|
|
|
|
25
|
ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH
|
2,0884
|
|
|
|
|
|
|
26
|
TỔ ĐÌNH HƯNG MINH TỰ
|
1,0312
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
27
|
BÃI ĐẬU XE
|
0,3532
|
|
|
|
|
|
|
KHU II
|
|
A
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở
|
11,722
|
4,639
|
|
|
|
|
25,27
|
28
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
2,9873
|
967
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
29
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
0,9713
|
314
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
30
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
1,4243
|
461
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
31
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
2,9967
|
970
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
0,0993
|
|
32
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,4744
|
1,000
|
15
|
40
|
6
|
0,09488
|
|
33
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
1,4886
|
482
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
34
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
1,3794
|
446
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
0,0977
|
|
B
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ CẤP ĐƠN VỊ Ở
|
3,4896
|
|
|
|
|
|
7,52
|
35
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG DỰ KIẾN
|
2,0279
|
|
16
|
40
|
5
|
|
|
36
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
0,6594
|
|
3
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
37
|
KHU TƯ PHÁP QUẬN 6
|
0,3597
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
38
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
0,4426
|
|
3
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
C
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG
|
0,8566
|
|
|
|
|
1,14848
|
2,48
|
39
|
ĐẤT CÂY XANH
|
0,1937
|
|
|
|
|
|
|
40
|
ĐẤT CÂY XANH
|
0,4499
|
|
|
|
|
|
|
41
|
ĐẤT CÂY XANH
|
0,213
|
|
|
|
|
|
|
D
|
ĐẤT NGOÀI ĐƠN VỊ Ở
|
5,8013
|
|
|
|
|
|
|
42
|
ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH
|
2,2854
|
|
|
|
|
|
|
43
|
ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH
|
2,9205
|
|
|
|
|
|
|
44
|
ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH
|
0,5954
|
|
|
|
|
|
|
KHU III
|
|
A
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở
|
32,2623
|
16,553
|
|
|
|
|
19,49
|
45
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
1,9193
|
621
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
46
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
1,13
|
366
|
15
|
40
|
6
|
|
|
47
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,3576
|
763
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
48
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
1,9986
|
3,580
|
40
|
50-60
|
13
|
0,39972
|
|
49
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,0509
|
664
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
50
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,4879
|
805
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
51
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
0,5581
|
181
|
18
|
50
|
6
|
0,1116
|
|
52
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,6099
|
1,000
|
12
|
50
|
5
|
0,12198
|
|
53
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,2983
|
420
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
54
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,4364
|
465
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
0,01
|
|
55
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
0,6286
|
203
|
6
|
50
|
3
|
0,1257
|
|
56
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
0,9378
|
303
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
57
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG
|
1,0678
|
346
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
58
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
0,6471
|
209
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
59
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG
|
2,1516
|
696
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
60
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
0,7977
|
258
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
61
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,5446
|
220
|
16
|
50
|
6
|
0,10892
|
|
62
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
3,2509
|
1,052
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
63
|
ĐẤT NHÀ NHÓM NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,219
|
150
|
6
|
50
|
3
|
0,0438
|
|
64
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,8601
|
602
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
65
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,9666
|
2,000
|
26
|
40
|
6,9
|
0,19332
|
|
65A
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,2141
|
329
|
8
|
50
|
4
|
|
|
65B
|
0,072
|
111
|
8
|
60
|
5
|
|
|
65C
|
0,1809
|
278
|
8
|
50
|
4
|
|
|
66
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,3002
|
744
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
67
|
ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG
|
0,5763
|
186
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
B
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ CẤP ĐƠN VỊ Ở
|
1,1086
|
|
|
|
|
|
0,67
|
68
|
CHỢ AN DƯƠNG VƯƠNG
|
0,2108
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
69
|
ĐẤT DỰ TRỮ GIÁO DỤC
|
0,6422
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
70
|
HỌC XÁ SINH VIÊN
|
0,2556
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
C
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG
|
0,9211
|
|
|
|
|
2,03614
|
1,23
|
71
|
ĐẤT CÂY XANH
|
0,1087
|
|
|
|
|
|
|
72
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN
|
0,3968
|
|
|
|
|
|
|
73
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN
|
0,4156
|
|
|
|
|
|
|
D
|
ĐẤT NGOÀI ĐƠN VỊ Ở
|
0,3989
|
|
|
|
|
|
|
74
|
CHÙA DIỆU PHÁP
|
0,3989
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
KHU IV
|
|
A
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở
|
38,9942
|
15,775
|
|
|
|
|
20,69
|
75
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,7955
|
905
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
0,0488
|
|
76
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,3745
|
768
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
77
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
3,3156
|
1,073
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
78
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
0,5899
|
191
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
79
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,7068
|
1,664
|
24
|
45
|
8,88
|
0,14136
|
|
80
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,4326
|
550
|
15
|
45
|
7
|
0,08652
|
|
81
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
0,4326
|
140
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
82
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,4603
|
473
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
83
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
0,2295
|
74
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
84
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,4164
|
782
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
85
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
0,4939
|
160
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
86
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
0,794
|
257
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
87
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,4277
|
786
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
88
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,9396
|
628
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
89
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
5,1825
|
1,677
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
90
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,3848
|
952
|
18
|
40
|
7,5
|
0,07696
|
|
91
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
0,0783
|
25
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
92
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,1465
|
371
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
93
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,2506
|
400
|
16
|
50
|
6
|
0,05012
|
|
94
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,0508
|
340
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
95
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,2241
|
720
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
96
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
3,2692
|
1,058
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
97
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,3337
|
755
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
97A
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,0791
|
122
|
8
|
60
|
5
|
|
|
97B
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,0575
|
88
|
8
|
60
|
5
|
|
|
98
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,2133
|
716
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
99
|
ĐẤT Ở XÂY DỰNG MỚI
|
0,3149
|
102
|
8
|
40
|
4
|
0,063
|
|
B
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
|
7,8784
|
|
|
|
|
|
4,18
|
100
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LAM SƠN
|
0,448
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
101
|
TRƯỜNG BÁN CÔNG BÌNH PHÚ
|
0,475
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
102
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐỊNH
|
0,4043
|
|
4
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
103
|
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA
|
0,3013
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
104
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
0,4937
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
105
|
TRỤ SỞ VĂN PHÒNG CÔNG TY BITIS
|
1,8884
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
106
|
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ
|
0,2572
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
107
|
TRƯỜNG MẦM NON RẠNG ĐÔNG
|
0,234
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
108
|
METRO BÌNH PHÚ
|
2,9944
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
109
|
TRUNG TÂM Y TẾ
|
0,2917
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
110
|
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG 11
|
0,0386
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
111
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
0,0518
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
C
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG
|
7,5878
|
|
|
|
|
8,05456
|
4,71
|
112
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN
|
0,2262
|
|
|
|
|
|
|
113
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN
|
0,2514
|
|
|
|
|
|
|
114
|
CÔNG VIÊN BÌNH PHÚ
|
7,1102
|
|
|
|
|
|
|
D
|
ĐẤT NGOÀI ĐON VỊ Ở
|
2,3212
|
|
|
|
|
|
|
115
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHIỆP VỤ PHÚ LÂM
|
2,2823
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
116
|
ĐẤT TÔN GIÁO
|
0,0389
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
KHU V
|
|
A
|
ĐẤT NHÓM NHÀ Ở
|
17,8464
|
14542
|
|
|
|
|
5,76
|
117
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,8922
|
612
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
118
|
ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG
|
1,5697
|
508
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
119A
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,0164
|
652
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
119B
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,1105
|
310
|
11
|
40
|
5.3
|
0,0221
|
|
120
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,8471
|
598
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
121
|
ĐẤT Ở CẢI TẠO-CHỈNH TRANG
|
1,4244
|
461
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
122
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
2,1096
|
5,850
|
12 ÷ 25
|
50
|
4,7
|
0,42192
|
|
123
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
1,8761
|
3,520
|
12 ÷ 15
|
50
|
6
|
0,37522
|
|
124
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
1,5785
|
511
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
125
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
2,3447
|
759
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
126
|
ĐẤT NHÀ Ở CAO TẦNG
KẾT HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
0,207
|
480
|
12 ÷ 16
|
50
|
6
|
0,0414
|
|
127
|
ĐẤT Ở HIỆN HỮU
|
0,8702
|
282
|
3 ÷ 5
|
60
|
2 ÷ 3
|
|
|
B
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
|
3,5332
|
|
|
|
|
|
1,14
|
128
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN TẤT THÀNH
|
1,1923
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
129
|
NHÀ THIẾU NHI
|
0,3576
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
130
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN VĂN LUÔNG
|
1,0107
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
131
|
TRƯỜNG MẦM NON PHƯỜNG 11
|
0,3162
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
132
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
0,4357
|
|
4
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
133
|
SỞ CSGT CÔNG AN Q.6
|
0,1949
|
|
5
|
40
|
2 ÷ 3
|
|
|
134
|
CÔNG AN PHƯỜNG 11
|
0,0135
|
|
|
|
|
|
|
135
|
TRUNG TÂM SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN
|
0,0123
|
|
5
|
|
|
|
|
C
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG CỘNG
|
1,1899
|
|
|
|
|
2,05054
|
0,66
|
136
|
ĐẤT CÂY XANH CÔNG VIÊN
|
0,4052
|
|
|
|
|
|
|
137
|
ĐẤT CÂY XANH
|
0,7847
|
|
|
|
|
|
|
D
|
ĐẤT NGOÀI ĐON VỊ Ở
|
5,4826
|
|
|
|
|
|
|
138
|
ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH
|
3,1168
|
|
|
|
|
|
|
139
|
ĐẤT CÂY XANH - KÊNH RẠCH
|
2,2635
|
|
|
|
|
|
|
140
|
ĐÌNH PHÚ HÒA
|
0,0489
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
141
|
CHÙA GIÁC CHƠN
|
0,0315
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
142
|
CHÙA KIM CANG
|
0,0219
|
|
3
|
40
|
1,4
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |