STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I.
|
Tai nạn lao động (TNLĐ)
|
|
1.
|
Tai nạn lao động tại nơi làm việc:
|
|
1.1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
|
1.2.
|
Văn bản đề nghị giải quyết TNLĐ của người sử dụng lao động theo mẫu 5A-HSB (bản chính)
|
|
1.3.
|
- Đối với trường hợp bị tai nạn lao động: Biên bản điều tra tai nạn lao động (Bản chính)
- Nếu tai nạn lao động do tai nạn giao thông: Biên bản khám nghiệm hiện trường, Sơ đồ hiện trường vụ tai nạn giao thông của Công an giao thông hoặc Biên bản tai nạn giao thông (bản chính hoặc Bản sao có chứng thực
|
|
1.4.
|
- Nếu điều trị nội trú: Giấy ra viện (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
- Nếu không điều trị nội trú: Giấy chứng nhận thương tích, đơn thuốc, các giấy tờ khám, điều trị có liên quan (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
1.5.
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của Hội đồng giám định y khoa từ 5% trở lên. (Bản chính)
|
|
2.
|
Hộ khẩu thường trú hoặc giấy đăng ký tạm trú (Bản sao có chứng thực) nếu TNLĐ do tai nạn giao thông
|
|
II.
|
Bệnh nghề nghiệp:
|
|
1
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
|
2
|
Văn bản đề nghị giải quyết bệnh nghề nghiệp của người sử dụng lao động theo mẫu 5A-HSB (bản chính)
|
|
3
|
Biên bản đo đạc môi trường (bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
4
|
Phiếu khám bệnh nghề nghiệp hoặc phiếu hội chẩn (bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
5
|
Bệnh án bệnh nghề nghiệp (bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
6
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của Hội đồng giám định y khoa từ 5% trở lên. (Bản chính)
|
|