Chính sách cổ tức
Căn cứ theo điều lệ tổ chức và hoạt động của PETROSETCO đã được Đại hội Cổ đông thông qua, chính sách phân phối lợi nhuận và cổ tức cho cổ đông của PETROSETCO được quy định như sau:
-
Công ty sẽ chi trả cổ tức cho cổ đông khi Công ty kinh doanh có lãi.
-
Cổ tức sẽ được công bố và chi trả từ lợi nhuận giữ lại của Công ty nhưng không được vượt quá mức do Hội đồng quản trị đề xuất sau khi đã tham khảo ý kiến cổ đông tại Đại hội đồng cổ đông .
-
Cổ đông được chia cổ tức tương đương với phần vốn góp và tùy theo đặc điểm tình hình kinh doanh theo quyết định của Đại hội cổ đông.
Công ty bắt đầu hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần từ tháng 10/2006 do đó cổ tức năm 2006 theo Nghị quyết của ĐHĐC PETROSETCO ngày 09/09/2006 quyết định là gộp phần lãi của quý 4/2006 và năm 2007 để chia cổ tức, và đăng ký miễn thuế thu nhập doanh nghiệp bắt đầu năm 2007.
Tình hình tài chính -
Các chỉ tiêu cơ bản
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. Báo cáo tài chính của Công ty từ năm 2005 trình bày phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (VAS) do Bộ Tài chính ban hành.
Trích khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do các nhà thầu xây dựng bao gồm giá trị công trình hoàn thành bàn giao, các chi phí liên quan trực tiếp khác và lệ phí trước bạ, nếu có. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Tỷ lệ khấu hao hàng năm của tài sản cụ thể như sau :
Tỷ lệ (%)
Nhà xưởng, vật kiến trúc 4 - 20
Máy móc thiết bị 14,2 - 20
Phương tiện vận tải 14,2 - 20
Dụng cụ quản lý 20 - 25
Tài sản phúc lợi 0
Mức lương bình quân
Thu nhập bình quân năm 2006: 3.200.000 đồng/người/tháng
Thanh toán các khoản nợ đến hạn
Công ty luôn thanh toán đầy đủ và trong thời hạn các khoản vay và nợ phải trả của Công ty.
Các khoản phải nộp theo luật định:
Công ty thực hiện đầy đủ và đúng luật định các khoản phải nộp cho nhà nước
Trích lập các quỹ theo luật định:
Các quỹ của Công ty được trích lập theo đúng điều lệ Công ty và qui định của pháp luật
Số dư các quỹ các năm:
Đvt:đồng
-
Các quỹ
|
2005
|
2006
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
1.226.083.731
|
-
|
Quỹ dự phòng tài chính
|
1.028.758.644
|
-
|
Quỹ đầu tư xây dựng cơ bản
|
26.662.544.374
|
-
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
-2.980.982.579
|
5.952.569.030
|
Tổng dư nợ vay:
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
6 tháng/2007
|
Vay ngắn hạn
|
-
|
-
|
195.672
|
Vay dài hạn đến hạn
|
1.640
|
1.000
|
180
|
Vay dài hạn
|
1.000
|
-
|
-
|
Tình hình công nợ hiện nay:
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
6 tháng/2007
|
Nợ phải thu
|
|
|
|
Phải thu của khách hàng
|
21.814
|
41.064
|
105.869
|
Trả trước cho người bán
|
6.163
|
15.696
|
87.435
|
Các khoản phải thu khác
|
2.215
|
10.315
|
31.778
|
Dự phòng phải thu khó đòi
|
-1.023
|
-
|
-
|
Nợ phải trả
|
|
|
|
Vay và nợ ngắn hạn
|
1.640
|
1.000
|
195.672
|
Phải trả cho người bán
|
13.768
|
14.488
|
19.289
|
Người mua trả tiền trước
|
1.291
|
3.029
|
39.243
|
Thuế và các khoản phải nộp NN
|
1.218
|
2.869
|
3.705
|
Phải trả người lao động
|
5.642
|
6.851
|
8.649
|
Chi phí phải trả
|
1.131
|
2.468
|
702
|
Phải trả nội bộ
|
4.149
|
48.614
|
65.225
|
Các khoản khác
|
5.354
|
220.628
|
42.422
|
Vay và nợ dài hạn
|
1.000
|
-
|
-
|
Nguồn: Báo cáo kiểm toán 2005, 2006 và Báo cáo tài chính Quý II/2007
-
Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Các chỉ tiêu
|
Đvt
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
6 tháng/2007
|
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
- Hệ số thanh toán ngắn hạn
- Hệ số thanh toán nhanh
|
Lần
Lần
|
3,80
3,19
|
1,06
0,91
|
1,11
0,65
|
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
- Hệ số Nợ / Tổng nguồn vốn
- Hệ số Nợ / Vốn chủ sở hữu
|
Lần
Lần
|
0,12
0,14
|
0,55
1,20
|
0,57
1,34
|
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
- Vòng quay hàng tồn kho
- Doanh thu thuần/Tổng tài sản
|
Lần
Lần
|
14,87
1,72
|
20,16
1,34
|
6.71
1,01
|
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
- Hệ số LNST/Doanh thu thuần
- Hệ số LNST/Vốn chủ sở hữu
- Hệ số LN từ hoạt động kinh doanh / Doanh thu thuần
|
%
%
%
|
1,01%
1,98%
1,05%
|
0,80%
2,33%
1,09%
|
2,75%
7.14%
2.23%
|
Nguồn: Báo cáo Kiểm toán 2005, 2006; Báo cáo tài chính Quý II/2007
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |