SỞ GD - ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Trường THPT Bà Rịa
GV: Lê Tiến Hùng
Bà Rịa, tháng 04 năm 2010
MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN THI TN MÔN ĐỊA LÍ
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Sự biến động diện tích rừng qua các năm của nước ta.
Năm
|
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
|
Trong đó
|
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
|
Rừng TN (triệu ha)
|
Rừng trồng (triệu ha)
|
1943
|
14,3
|
14,3
|
0
|
43,8
|
1976
|
11,1
|
11,0
|
0,1
|
33,8
|
1983
|
7,2
|
6,8
|
0,4
|
22,0
|
1990
|
9,2
|
8,4
|
0,8
|
27,8
|
2000
|
10,9
|
9,4
|
1,5
|
33,1
|
2005
|
12,4
|
9,5
|
2,9
|
37,7
|
a. Nêu nhận xét sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta gia đoạn trên.
b. Nêu phương hướng bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta.
Trả lời:
CHỦ ĐỀ 2: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Dân số nước ta qua từ 1921 đến 2009
Đơn vị: triệu người
Năm
|
1921
|
1960
|
1970
|
1980
|
1989
|
1993
|
1999
|
2006
|
2009
|
Số dân
|
15,6
|
30,2
|
41
|
53,7
|
64,2
|
70,9
|
76,3
|
84,2
|
85,8
|
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình phát triển của dân số nước ta.
b. Hãy nhận xét
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 2. Cho bảng số liệu sau
Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1960 - 2009
Đơn vị: %
Năm
|
1960
|
1979
|
1989
|
1999
|
2001
|
2009
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
3,4
|
2,5
|
2,3
|
1,6
|
1,4
|
1,2
|
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ trên
b. Rút ra nhận xét, giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 1979 và 2005
Năm
|
Nhóm tuổi (%)
|
0 - 14
|
15 - 59
|
Tên 60
|
1979
|
41,7
|
51,3
|
7
|
2005
|
27,1
|
63,9
|
9
|
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta, 1979 và 2005
b. Nhận xét và giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta từ 1990 - 2009
Đơn vị: %
Năm
|
1960
|
1965
|
1970
|
1979
|
1989
|
1999
|
2006
|
Tỉ suất sinh
|
46
|
37,8
|
34,6
|
32,2
|
31,3
|
23,6
|
19
|
Tỉ suất tử
|
12
|
6,7
|
6,6
|
7,2
|
8,4
|
7,3
|
5
|
a. Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta từ 1990 - 2009
b. Nhận xét
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 5. Cho bảng số liệu sau
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1960 - 2009
Năm
|
1960
|
1965
|
1979
|
1989
|
1999
|
2006
|
2009
|
Số dân (triệu người)
|
30,2
|
34,9
|
52,7
|
64,6
|
76,3
|
84,2
|
85,8
|
Tỷ lệ tăng dân số (%)
|
3,9
|
2,9
|
2,5
|
2,1
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ trên
b. Rút ra nhận xét
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta từ 1990 - 2009
Đơn vị: %
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
2009
|
Thành thị
|
19,5
|
20,8
|
24,2
|
25,8
|
26,9
|
29,6
|
Nông thôn
|
80,5
|
79,2
|
75,8
|
74,2
|
73,1
|
70,4
|
a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm
b. Nhận xét và giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
Sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế từ 2000 – 2005.
Đơn vị: %
Năm
|
2000
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
Kinh tế Nhà nước
|
9,3
|
9,5
|
9,9
|
9,9
|
9,5
|
Kinh tế ngoài Nhà nước
|
90,1
|
89,4
|
88,8
|
88,6
|
88,9
|
KT có vốn đầu tư nước ngoài
|
0,6
|
1,1
|
1,3
|
1,5
|
1,6
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế từ 2000 – 2005
b. Nhận xét và giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1990 – 2009
Năm
|
Số dân thành thị (triệu người)
|
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%)
|
1990
|
12,9
|
19,5
|
1995
|
14,9
|
20,8
|
2000
|
18,8
|
24,2
|
2005
|
22,3
|
26,9
|
2009
|
25,4
|
29,6
|
a. Hãy vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong giai đoạn 1990 – 2009.
b. Nhận xét về sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong giai đoạn trên
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 9. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính của nước ta, 2001 và 2006.
Đơn vị: %
Năm
|
N – L - TS
|
CN - XD
|
Dịch vụ
|
Hộ khác
|
2001
|
80,9
|
5,8
|
10,6
|
2,7
|
2006
|
71,0
|
10,0
|
14,8
|
4,2
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu nông thôn theo ngành sản xuất chính 2001 – 2006
b. Hãy nhận xét cơ cấu hoạt hoạt động kinh tế ở nông thôn nước ta.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
CHỦ ĐỀ 3. ĐỊA LÍ KINH TẾ
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 1977 - 2005
Đơn vị: %
Năm
|
1977
|
1984
|
1989
|
1995
|
1999
|
2004
|
2005
|
Tốc độ tăng GDP
|
5,3
|
8,3
|
4,7
|
9,5
|
4,8
|
7,8
|
8,4
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn trên.
b. Nhận xét và giải thích sự phát triển kinh tế nước ta trong các giai đoạn trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực KT ở nước ta giai đoạn 1986 – 2007.
Đơn vị: %
Năm
|
1986
|
1995
|
2002
|
2005
|
2007
|
Nông – Lâm – Thủy sản
|
38,1
|
27,2
|
23,0
|
21,0
|
20,3
|
Công nghiệp – XD
|
28,9
|
28,8
|
38,5
|
41,0
|
41,5
|
Dịch vụ
|
33,1
|
44,0
|
38,5
|
38,0
|
38,2
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2007
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 3. Cho bảng số liệu
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, từ 1990 - 2005
Đơn vị: tỉ đồng
Năm
|
1990
|
2005
|
Trồng trọt
|
16393,5
|
134754,5
|
Chăn nuôi
|
3701,0
|
45225,6
|
Dịch vụ NN
|
572,0
|
3362,3
|
Tổng số
|
20666,5
|
183242,4
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta qua các năm giai đoạn 1990 – 2005
b. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta, 1990 và 2005
Đơn vị: %
Năm
Ngành trồng trọt
|
1990
|
2005
|
Cây lương thực
|
67,1
|
59,2
|
Cây rau đậu
|
7,0
|
8,3
|
Cây công nghiệp
|
13,5
|
23,7
|
Cây ăn quả
|
10,1
|
7,3
|
Cây khác
|
2,3
|
1,5
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản xuất ngành ngành trồng trọt của nước ta, năm 1990 và 2005.
b. Nhận xét về cơ cấu sản xuất ngành nông nghiệp.
c. Cho biết xu hướng chuyển dịch của ngành này.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP theo giá thực tế, phân theo các thành phần kinh tế của nước ta,
năm 2000 và 2005 (%)
Thành phần kinh tế
|
2000
|
2005
|
Nhà nước
|
38,8
|
38,4
|
Tập thể
|
8,6
|
6,8
|
Tư nhân
|
7,3
|
8,9
|
Cá thể
|
32,3
|
29,9
|
Có vốn đầu tư nước ngoài
|
13,0
|
16,0
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2000 và 2005
b. Nhận xét, giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2006
Đơn vị: nghìn ha
|
Trung du miền núi Bắc Bộ
|
Tây Nguyên
|
TỔNG SỐ
|
10155,8
|
5466,0
|
Đất nông nghiệp
|
1478,3
|
1597,1
|
Đất lâm nghiệp
|
5324,6
|
3067,8
|
Đất chuyên dùng
|
245,0
|
124,5
|
Đất thổ cư
|
112,6
|
41,6
|
Đất chưa sử dụng
|
2995,3
|
635,0
|
a.Tính cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
b.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
c. So sánh và giải thích sự giống nhau và khác nhau trong cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng trên.
Trả lời:
a. Tính cơ cấu
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta, từ 1990 - 2007
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
DS (nghìn người)
|
66107
|
71996
|
77686
|
84156
|
85170
|
SLLT (nghìn tấn)
|
21489
|
27571
|
35463
|
35832
|
35942
|
a. Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm (kg/người)
b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ phát triển dân số, sản lượng lương thực và BQLT theo đầu người thời kỳ trên. (lấy năm 1990 làm gốc = 100%)
c. Nhận xét
Trả lời:
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, qua các năm
Đơn vị: nghìn ha
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra các vụ lúa
|
Lúa đông xuân
|
Lúa hè thu
|
Lúa mùa
|
1985
|
5703,9
|
1765,0
|
856,6
|
3082,3
|
2005
|
7329,2
|
2942,1
|
2349,3
|
2037,8
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, qua các năm
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích trồng lúa phân theo các vụ giai đoạn trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1980 - 2005.
Tiêu chí
|
1980
|
1990
|
2000
|
2002
|
2005
|
Diện tích (nghìn ha)
|
5600
|
6043
|
7654
|
7504
|
7329
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
11600
|
19225,1
|
32529,5
|
34400
|
35832,9
|
a. Tính năng suất lúa của nước ta, giai đoạn trên
b. Nhận xét và cho biết nguyên nhân của sự tăng trưởng trên.
Trả lời:
a. Tính năng suất lúa
b. nhận xét
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:
Tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta, giai đoạn 1989 - 2005
Năm
|
Lượng gạo xuất khẩu (nghìn tấn)
|
Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)
|
1989
|
1425
|
321,811
|
2000
|
3477
|
667,349
|
2004
|
4060
|
950,000
|
2005
|
5202
|
1394,000
|
a. Tính giá gạo xuất khẩu bình quân qua các năm (USD/tấn)
b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta, giai đoạn trên.
Trả lời:
a. Tính giá gạo xuất khẩu bình quân
b. nhận xét
Câu 11. Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta, từ 1980 - 2005
Đơn vị: nghìn tấn
Năm
|
1980
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Sản lượng
|
8,4
|
12,3
|
92
|
218
|
802,5
|
752,1
|
Khối lượng xuất khẩu
|
4,0
|
9,2
|
89,6
|
248,1
|
733,9
|
912,7
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự phát triển sản lượng và khối lượng xuất khẩu cà phê từ 1980 đến 2005. (hoặc biểu đồ so sánh)
b. Hãy nhận xét, giải thích.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 12. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985 – 2007
Đơn vị: nghìn ha
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Cây CN lâu năm
|
470,3
|
657,3
|
902,3
|
1451,3
|
1633,6
|
1821,0
|
Cây CN hằng năm
|
600,7
|
542,0
|
716,7
|
778,1
|
861,5
|
846,0
|
a. Vẽ biểu đồ so sánh diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985– 2007.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 13 Cho bảng số liệu sau:
Đàn gia súc gia cầm của nước ta, từ 1980 - 2005.
Năm
|
Trâu (nghìn con)
|
Bò (nghìn con)
|
Lợn (nghìn con)
|
Gia cầm (triệu con)
|
1980
|
2300
|
1700
|
10000
|
65
|
1990
|
2854
|
3117
|
12260
|
107
|
1995
|
2963
|
3639
|
16306
|
124
|
2000
|
2897
|
4128
|
20194
|
196
|
2005
|
2922
|
5541
|
27345
|
220
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc gia cầm của nước ta, từ 1980 - 2005
b. Nhận xét tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm ở nước ta trong thời gian trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 14. Cho bảng số liệu sau
Tình hình sản xuất thuỷ sản nước ta, từ 1990 - 2007
Đơn vị: nghìn tấn
Năm
Sản lượng
|
1990
|
1995
|
2000
|
2002
|
2005
|
2007
|
Đánh bắt
|
728,5
|
1195,3
|
1660,9
|
1802,6
|
1987,9
|
2074,5
|
Nuôi trồng
|
162,1
|
389,1
|
589,6
|
844,8
|
1478,0
|
2123,3
|
a. Vẽ biểu đồ so sánh tình hình phát triển của ngành thuỷ sản ở nước ta, từ 1990 - 2007
b. Nhận xét và cho biết nguyên nhân sự phát triển trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 15. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
Đơn vị: tỷ đồng
Thành phần kinh tế
|
1996
|
2005
|
Nhà nước
|
74161
|
249085
|
Ngoài Nhà nước
|
35682
|
308854
|
KV có vốn đầu tư nước ngoài
|
39589
|
433110
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu và quy mô giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế của nước ta qua 2 năm 1996 và 2005.
b. Nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 16. Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu giá trị sản lượng CN phân theo các vùng ở nước ta, 2002 và 2005.
Đơn vị: %
Vùng
|
2002
|
2005
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
5,9
|
5,8
|
Đồng bằng sông Hồng
|
21,4
|
23,0
|
Bắc Trung Bộ
|
3,8
|
4,0
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
5,2
|
5,6
|
Tây Nguyên
|
1,0
|
0,9
|
Đông Nam Bộ
|
52,8
|
51,1
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
9,8
|
9,6
|
Cả nước
|
100,0
|
100,0
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng CN phân theo các vùng ở nước ta, năm 2002 và 2005.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về sự phân hoá CN theo lãnh thổ trên.
c. Giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 17. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, từ 1990 - 2007
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Than (triệu tấn)
|
4,6
|
8,4
|
11,6
|
31,4
|
42,5
|
Dầu (triệu tấn)
|
2,7
|
7,6
|
16,3
|
18,5
|
15,9
|
Điện (tỉ kwh)
|
8,8
|
14,7
|
26,7
|
52,1
|
64,1
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng của các sản phẩm CN của nước ta qua các năm trên.
b. Nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 18. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 – 2005 (%)
Năm
|
1985
|
1990
|
2000
|
2005
|
Đường sắt
|
7,6
|
4,4
|
4,6
|
2,8
|
Đường ô tô
|
58,3
|
58,9
|
63,8
|
66,9
|
Đường sông
|
29,2
|
30,2
|
22,2
|
19,9
|
Đường biển
|
4,9
|
6,5
|
9,4
|
10,4
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 - 2005
b. Nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 19. Cho bảng số liệu sau:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 – 2007 (theo giá thực tế)
Đơn vị: tỉ đồng
Năm
|
1995
|
2007
|
Khu vực Nhà nước
|
27367
|
79673
|
Khu vực ngoài Nhà nước
|
93193
|
638842
|
KV có vốn đầu tư nước ngoài
|
600
|
27644
|
Tổng
|
121160
|
746159
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm 1995 - 2007
b. Nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 20. Cho bảng số liệu sau
Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta phân theo nhóm hàng, năm 2000 và 2005
Đơn vị: triệu USD
Năm
|
2000
|
2005
|
Công nghiệp nặng và khoáng sản
|
5382,1
|
14000,0
|
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
|
4903,1
|
16202,0
|
Nông, lâm, thủy sản
|
4197,5
|
9624,2
|
Tổng số
|
14482,7
|
39826,2
|
a.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị XK phân theo nhóm hàng của nước năm 2000 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị XK trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
Tình hình xuất nhập khẩu nước ta, từ 1990 - 2007
Đơn vị: tỉ USD
Năm
|
1990
|
1992
|
1998
|
2000
|
2005
|
2007
|
Xuất khẩu
|
2,4
|
2,6
|
9,4
|
14,5
|
32,4
|
48,6
|
Nhập khẩu
|
2,8
|
2,5
|
11,5
|
15,6
|
36,8
|
62,8
|
a. Tính tổng giá trị xuất - nhập khẩu và cán cân X – NK của nước ta thời gian trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.
c. Rút ra nhận xét.
Trả lời:
a.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta.
Đơn vị: %
Năm
|
1995
|
2000
|
2001
|
2005
|
Hàng CN nặng và k/sản
|
25,3
|
37,2
|
34,9
|
36,1
|
Hàng CN nhẹ và TT CN
|
28,5
|
33,8
|
35,7
|
41,0
|
Hàng nông, lâm, thủy sản
|
46,2
|
29,0
|
29,4
|
22,9
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng
b. Nêu nhận xét.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 23. Cho bảng số liệu sau
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Đơn vị: %
Năm
|
1986
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Nông –lâm-ngư nghiệp
|
49,5
|
45,6
|
32,6
|
29,1
|
25,1
|
Công nghiệp – Xây dựng
|
21,5
|
22,7
|
25,4
|
27,5
|
29,9
|
Dịch vụ
|
29,0
|
31,7
|
42,0
|
43,4
|
45,0
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu KT theo ngành ở ĐBSH
b. Hãy nhận xét về sự chuyển dịch trên
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2005
Đơn vị: %
Các loại đất
|
ĐBS Hồng
1,5 triệu ha
|
ĐBSCL
4 triệu ha
|
Đất nông nghiệp
|
51,2
|
63,4
|
Đất lâm nghiệp
|
8,3
|
8,8
|
Đất chuyên dùng
|
15,5
|
5,4
|
Đất ở
|
7,8
|
2,7
|
Đất chưa sử dụng, sông suối
|
17,2
|
19,7
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng trên
b. Hãy so sánh cơ cấu sử dụng đất giữa ĐBSCL với ĐBSH.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
Đơn vị: kg/người
Năm
|
Toàn quốc
|
ĐBS Hồng
|
ĐBS CLong
|
1986
|
300,8
|
244,2
|
516,5
|
1999
|
448,0
|
414,0
|
1012,3
|
2005
|
427,6
|
477,0
|
1092,0
|
a. Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng thực bình quân theo đầu người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
b. Nhận xét, giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBS Hồng và ĐBS Cửu Long, năm 1995 - 2005
Đơn vị: tạ/ha
Năm
|
Cả nước
|
ĐBSH
|
ĐBSCL
|
1995
|
36,9
|
44,4
|
40,2
|
2000
|
42,2
|
55,2
|
42,3
|
2005
|
48,9
|
54,3
|
50,4
|
a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh năng suất lúa của cả nước, của ĐBSH và ĐBSCL.
b. Nhận xét về năng suất lúa của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ
b. nhận xét
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |