SỞ gd đt tỉnh bà RỊA – VŨng tàu trường thpt bà Rịa



tải về 292.05 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích292.05 Kb.
#13231


SỞ GD - ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Trường THPT Bà Rịa



GV: Lê Tiến Hùng

Bà Rịa, tháng 04 năm 2010




MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN THI TN MÔN ĐỊA LÍ
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:

Sự biến động diện tích rừng qua các năm của nước ta.



Năm

Tổng diện tích rừng (triệu ha)

Trong đó

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

Rừng TN (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

1943

14,3

14,3

0

43,8

1976

11,1

11,0

0,1

33,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

1990

9,2

8,4

0,8

27,8

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2005

12,4

9,5

2,9

37,7

a. Nêu nhận xét sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta gia đoạn trên.

b. Nêu phương hướng bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta.



Trả lời:




CHỦ ĐỀ 2: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:

Dân số nước ta qua từ 1921 đến 2009

Đơn vị: triệu người


Năm

1921

1960

1970

1980

1989

1993

1999

2006

2009

Số dân

15,6

30,2

41

53,7

64,2

70,9

76,3

84,2

85,8

a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình phát triển của dân số nước ta.

b. Hãy nhận xét



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 2. Cho bảng số liệu sau

Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1960 - 2009

Đơn vị: %


Năm

1960

1979

1989

1999

2001

2009

Tỷ lệ tăng dân số

3,4

2,5

2,3

1,6

1,4

1,2

a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ trên

b. Rút ra nhận xét, giải thích



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 1979 và 2005



Năm

Nhóm tuổi (%)

0 - 14

15 - 59

Tên 60

1979

41,7

51,3

7

2005

27,1

63,9

9

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta, 1979 và 2005

b. Nhận xét và giải thích
Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:

Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta từ 1990 - 2009

Đơn vị: %


Năm

1960

1965

1970

1979

1989

1999

2006

Tỉ suất sinh

46

37,8

34,6

32,2

31,3

23,6

19

Tỉ suất tử

12

6,7

6,6

7,2

8,4

7,3

5

a. Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta từ 1990 - 2009

b. Nhận xét



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 5. Cho bảng số liệu sau

Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1960 - 2009



Năm

1960

1965

1979

1989

1999

2006

2009

Số dân (triệu người)

30,2

34,9

52,7

64,6

76,3

84,2

85,8

Tỷ lệ tăng dân số (%)

3,9

2,9

2,5

2,1

1,4

1,3

1,2

a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ trên

b. Rút ra nhận xét



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta từ 1990 - 2009

Đơn vị: %


Năm

1990

1995

2000

2003

2005

2009

Thành thị

19,5

20,8

24,2

25,8

26,9

29,6

Nông thôn

80,5

79,2

75,8

74,2

73,1

70,4

a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm

b. Nhận xét và giải thích



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét

Câu 7. Cho bảng số liệu sau:

Sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế từ 2000 – 2005.

Đơn vị: %


Năm

2000

2002

2003

2004

2005

Kinh tế Nhà nước

9,3

9,5

9,9

9,9

9,5

Kinh tế ngoài Nhà nước

90,1

89,4

88,8

88,6

88,9

KT có vốn đầu tư nước ngoài

0,6

1,1

1,3

1,5

1,6

a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế từ 2000 – 2005

b. Nhận xét và giải thích



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:

Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1990 – 2009



Năm

Số dân thành thị (triệu người)

Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%)

1990

12,9

19,5

1995

14,9

20,8

2000

18,8

24,2

2005

22,3

26,9

2009

25,4

29,6

a. Hãy vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong giai đoạn 1990 – 2009.

b. Nhận xét về sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong giai đoạn trên



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 9. Cho bảng số liệu:

Cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính của nước ta, 2001 và 2006.

Đơn vị: %


Năm

N – L - TS

CN - XD

Dịch vụ

Hộ khác

2001

80,9

5,8

10,6

2,7

2006

71,0

10,0

14,8

4,2

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu nông thôn theo ngành sản xuất chính 2001 – 2006

b. Hãy nhận xét cơ cấu hoạt hoạt động kinh tế ở nông thôn nước ta.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
CHỦ ĐỀ 3. ĐỊA LÍ KINH TẾ
Câu 1. Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 1977 - 2005

Đơn vị: %


Năm

1977

1984

1989

1995

1999

2004

2005

Tốc độ tăng GDP

5,3

8,3

4,7

9,5

4,8

7,8

8,4

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn trên.

b. Nhận xét và giải thích sự phát triển kinh tế nước ta trong các giai đoạn trên.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 2. Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực KT ở nước ta giai đoạn 1986 – 2007.

Đơn vị: %


Năm

1986

1995

2002

2005

2007

Nông – Lâm – Thủy sản

38,1

27,2

23,0

21,0

20,3

Công nghiệp – XD

28,9

28,8

38,5

41,0

41,5

Dịch vụ

33,1

44,0

38,5

38,0

38,2

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2007

b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 3. Cho bảng số liệu

Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, từ 1990 - 2005

Đơn vị: tỉ đồng


Năm

1990

2005

Trồng trọt

16393,5

134754,5

Chăn nuôi

3701,0

45225,6

Dịch vụ NN

572,0

3362,3

Tổng số

20666,5

183242,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta qua các năm giai đoạn 1990 – 2005

b. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trên.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 4. Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta, 1990 và 2005

Đơn vị: %


Năm

Ngành trồng trọt



1990

2005

Cây lương thực

67,1

59,2

Cây rau đậu

7,0

8,3

Cây công nghiệp

13,5

23,7

Cây ăn quả

10,1

7,3

Cây khác

2,3

1,5

a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản xuất ngành ngành trồng trọt của nước ta, năm 1990 và 2005.

b. Nhận xét về cơ cấu sản xuất ngành nông nghiệp.

c. Cho biết xu hướng chuyển dịch của ngành này.

Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu GDP theo giá thực tế, phân theo các thành phần kinh tế của nước ta,

năm 2000 và 2005 (%)


Thành phần kinh tế

2000

2005

Nhà nước

38,8

38,4

Tập thể

8,6

6,8

Tư nhân

7,3

8,9

Cá thể

32,3

29,9

Có vốn đầu tư nước ngoài

13,0

16,0

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2000 và 2005

b. Nhận xét, giải thích



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét


Câu 6. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2006

Đơn vị: nghìn ha





Trung du miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

TỔNG SỐ

10155,8

5466,0

Đất nông nghiệp

1478,3

1597,1

Đất lâm nghiệp

5324,6

3067,8

Đất chuyên dùng

245,0

124,5

Đất thổ cư

112,6

41,6

Đất chưa sử dụng

2995,3

635,0

a.Tính cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

b.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

c. So sánh và giải thích sự giống nhau và khác nhau trong cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng trên.

Trả lời:

a. Tính cơ cấu




Câu 7. Cho bảng số liệu:

Tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta, từ 1990 - 2007



Năm

1990

1995

2000

2005

2007

DS (nghìn người)

66107

71996

77686

84156

85170

SLLT (nghìn tấn)

21489

27571

35463

35832

35942

a. Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm (kg/người)

b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ phát triển dân số, sản lượng lương thực và BQLT theo đầu người thời kỳ trên. (lấy năm 1990 làm gốc = 100%)

c. Nhận xét

Trả lời:
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:

Diện tích trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, qua các năm

Đơn vị: nghìn ha


Năm

Tổng số

Chia ra các vụ lúa

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

1985

5703,9

1765,0

856,6

3082,3

2005

7329,2

2942,1

2349,3

2037,8

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, qua các năm

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích trồng lúa phân theo các vụ giai đoạn trên.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:

Diện tích và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1980 - 2005.



Tiêu chí

1980

1990

2000

2002

2005

Diện tích (nghìn ha)

5600

6043

7654

7504

7329

Sản lượng (nghìn tấn)

11600

19225,1

32529,5

34400

35832,9

a. Tính năng suất lúa của nước ta, giai đoạn trên

b. Nhận xét và cho biết nguyên nhân của sự tăng trưởng trên.



Trả lời:

a. Tính năng suất lúa

b. nhận xét
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:

Tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta, giai đoạn 1989 - 2005





Năm

Lượng gạo xuất khẩu (nghìn tấn)

Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)

1989

1425

321,811

2000

3477

667,349

2004

4060

950,000

2005

5202

1394,000

a. Tính giá gạo xuất khẩu bình quân qua các năm (USD/tấn)

b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta, giai đoạn trên.



Trả lời:

a. Tính giá gạo xuất khẩu bình quân

b. nhận xét
Câu 11. Cho bảng số liệu sau đây:

Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta, từ 1980 - 2005

Đơn vị: nghìn tấn


Năm

1980

1985

1990

1995

2000

2005

Sản lượng

8,4

12,3

92

218

802,5

752,1

Khối lượng xuất khẩu

4,0

9,2

89,6

248,1

733,9

912,7

a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự phát triển sản lượng và khối lượng xuất khẩu cà phê từ 1980 đến 2005. (hoặc biểu đồ so sánh)

b. Hãy nhận xét, giải thích.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 12. Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985 – 2007

Đơn vị: nghìn ha


Năm

1985

1990

1995

2000

2005

2007

Cây CN lâu năm

470,3

657,3

902,3

1451,3

1633,6

1821,0

Cây CN hằng năm

600,7

542,0

716,7

778,1

861,5

846,0

a. Vẽ biểu đồ so sánh diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985– 2007.

b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét

Câu 13 Cho bảng số liệu sau:

Đàn gia súc gia cầm của nước ta, từ 1980 - 2005.



Năm

Trâu (nghìn con)

Bò (nghìn con)

Lợn (nghìn con)

Gia cầm (triệu con)

1980

2300

1700

10000

65

1990

2854

3117

12260

107

1995

2963

3639

16306

124

2000

2897

4128

20194

196

2005

2922

5541

27345

220

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc gia cầm của nước ta, từ 1980 - 2005

b. Nhận xét tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm ở nước ta trong thời gian trên.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 14. Cho bảng số liệu sau

Tình hình sản xuất thuỷ sản nước ta, từ 1990 - 2007

Đơn vị: nghìn tấn


Năm

Sản lượng



1990

1995

2000

2002

2005

2007

Đánh bắt

728,5

1195,3

1660,9

1802,6

1987,9

2074,5

Nuôi trồng

162,1

389,1

589,6

844,8

1478,0

2123,3

a. Vẽ biểu đồ so sánh tình hình phát triển của ngành thuỷ sản ở nước ta, từ 1990 - 2007

b. Nhận xét và cho biết nguyên nhân sự phát triển trên.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 15. Cho bảng số liệu sau:

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.

Đơn vị: tỷ đồng


Thành phần kinh tế

1996

2005

Nhà nước

74161

249085

Ngoài Nhà nước

35682

308854

KV có vốn đầu tư nước ngoài

39589

433110

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu và quy mô giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế của nước ta qua 2 năm 1996 và 2005.

b. Nhận xét.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 16. Cho bảng số liệu sau

Cơ cấu giá trị sản lượng CN phân theo các vùng ở nước ta, 2002 và 2005.

Đơn vị: %


Vùng

2002

2005

Trung du miền núi phía Bắc

5,9

5,8

Đồng bằng sông Hồng

21,4

23,0

Bắc Trung Bộ

3,8

4,0

Duyên hải Nam Trung Bộ

5,2

5,6

Tây Nguyên

1,0

0,9

Đông Nam Bộ

52,8

51,1

Đồng bằng sông Cửu Long

9,8

9,6

Cả nước

100,0

100,0

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng CN phân theo các vùng ở nước ta, năm 2002 và 2005.

b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về sự phân hoá CN theo lãnh thổ trên.

c. Giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta.

Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 17. Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, từ 1990 - 2007



Năm

1990

1995

2000

2005

2007

Than (triệu tấn)

4,6

8,4

11,6

31,4

42,5

Dầu (triệu tấn)

2,7

7,6

16,3

18,5

15,9

Điện (tỉ kwh)

8,8

14,7

26,7

52,1

64,1

a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng của các sản phẩm CN của nước ta qua các năm trên.

b. Nhận xét.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét

Câu 18. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 – 2005 (%)



Năm

1985

1990

2000

2005

Đường sắt

7,6

4,4

4,6

2,8

Đường ô tô

58,3

58,9

63,8

66,9

Đường sông

29,2

30,2

22,2

19,9

Đường biển

4,9

6,5

9,4

10,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 - 2005

b. Nhận xét.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 19. Cho bảng số liệu sau:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 – 2007 (theo giá thực tế)

Đơn vị: tỉ đồng


Năm

1995

2007

Khu vực Nhà nước

27367

79673

Khu vực ngoài Nhà nước

93193

638842

KV có vốn đầu tư nước ngoài

600

27644

Tổng

121160

746159

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm 1995 - 2007

b. Nhận xét.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 20. Cho bảng số liệu sau

Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta phân theo nhóm hàng, năm 2000 và 2005

Đơn vị: triệu USD


Năm

2000

2005

Công nghiệp nặng và khoáng sản

5382,1

14000,0

Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

4903,1

16202,0

Nông, lâm, thủy sản

4197,5

9624,2

Tổng số

14482,7

39826,2

a.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị XK phân theo nhóm hàng của nước năm 2000 và 2005.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị XK trên.


Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét

Câu 21. Cho bảng số liệu sau:

Tình hình xuất nhập khẩu nước ta, từ 1990 - 2007

Đơn vị: tỉ USD


Năm

1990

1992

1998

2000

2005

2007

Xuất khẩu

2,4

2,6

9,4

14,5

32,4

48,6

Nhập khẩu

2,8

2,5

11,5

15,6

36,8

62,8

a. Tính tổng giá trị xuất - nhập khẩu và cán cân X – NK của nước ta thời gian trên.

b. Vẽ biểu đồ thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.

c. Rút ra nhận xét.

Trả lời:

a.
Câu 22. Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta.

Đơn vị: %



Năm

1995

2000

2001

2005

Hàng CN nặng và k/sản

25,3

37,2

34,9

36,1

Hàng CN nhẹ và TT CN

28,5

33,8

35,7

41,0

Hàng nông, lâm, thủy sản

46,2

29,0

29,4

22,9

a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng

b. Nêu nhận xét.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét
Câu 23. Cho bảng số liệu sau

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị: %


Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông –lâm-ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

29,1

25,1

Công nghiệp – Xây dựng

21,5

22,7

25,4

27,5

29,9

Dịch vụ

29,0

31,7

42,0

43,4

45,0

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu KT theo ngành ở ĐBSH

b. Hãy nhận xét về sự chuyển dịch trên



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét

Câu 24. Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2005

Đơn vị: %


Các loại đất

ĐBS Hồng

1,5 triệu ha

ĐBSCL

4 triệu ha

Đất nông nghiệp

51,2

63,4

Đất lâm nghiệp

8,3

8,8

Đất chuyên dùng

15,5

5,4

Đất ở

7,8

2,7

Đất chưa sử dụng, sông suối

17,2

19,7

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng trên

b. Hãy so sánh cơ cấu sử dụng đất giữa ĐBSCL với ĐBSH.



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét

Câu 25. Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH

Đơn vị: kg/người


Năm

Toàn quốc

ĐBS Hồng

ĐBS CLong

1986

300,8

244,2

516,5

1999

448,0

414,0

1012,3

2005

427,6

477,0

1092,0

a. Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng thực bình quân theo đầu người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH

b. Nhận xét, giải thích



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ

b. nhận xét

Câu 26. Cho bảng số liệu sau:

Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBS Hồng và ĐBS Cửu Long, năm 1995 - 2005



Đơn vị: tạ/ha

Năm

Cả nước

ĐBSH

ĐBSCL

1995

36,9

44,4

40,2

2000

42,2

55,2

42,3

2005

48,9

54,3

50,4

a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh năng suất lúa của cả nước, của ĐBSH và ĐBSCL.

b. Nhận xét về năng suất lúa của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL



Trả lời:

a. Vẽ biểu đồ



b. nhận xét




Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id114188 190495
UploadDocument server07 id114188 190495 -> ChuyêN ĐỀ ĐIỀu khiển tán sắC
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Trong khuôn khổ Hội nghị của fifa năm 1928 được tổ chức tại Amsterdam (Hà Lan), Henry Delaunay đã đưa ra một đề xuất mang tính đột phá đối với lịch sử bóng đá
UploadDocument server07 id114188 190495 -> MỤc lục phần I: MỞ ĐẦU
UploadDocument server07 id114188 190495 -> «Quản trị Tài sản cố định trong Công ty cổ phần Điện lực Khánh Hòa»
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Khóa luận tốt nghiệp 2010 Mục tiêu phát triển kinh tế xã hội trong thời kì tới 85
UploadDocument server07 id114188 190495 -> ĐỒ Án tốt nghiệp tk nhà MÁY ĐƯỜng hiệN ĐẠi rs
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Đề tài: Qúa trình hình thành và phát triển an sinh xã hội ở Việt Nam
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Chuyên đề tốt nghiệp Trần Thị Ngọc – lt2 khct L ời cảM ƠN
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Địa vị của nhà vua trong nhà nước phong kiến Việt Nam

tải về 292.05 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương