Số: 88 /2008/QĐ-bnn



tải về 1.03 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.03 Mb.
#15408
1   2   3   4

3808.94.00.00

157-5/07-CN

Bổ sung premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu hoặc xám.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.



Crown Pacific Biotechnology Pte. Ltd.

Singapore

         99.      

Sal CURB® brand Dry

3808.94.00.00

201-7/07-CN

Bổ sung chất chống khuẩn (hỗn hợp axit hữu cơ và muôi của chúng) trong thức ăn chăn .

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 1kg.



Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore

     100.      

Sal CURB® brand Liquid

3808.94.00.00

199-7/07-CN

Bổ sung chất chống khuẩn (hỗn hợp axit hữu cơ và muôi của chúng) trong thức ăn chăn .

- Dạng: lỏng, màu tía đến đỏ nâu.

- Bình nhựa: 1lít.



Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore

     101.      

Sal CURB® brand RM Extra Liquid

3808.99.90.00

200-7/07-CN

Bổ sung chất chống khuẩn (hỗn hợp axit hữu cơ và muôi của chúng) trong thức ăn chăn.

- Dạng: lỏng, màu tía đến đỏ nâu.

- Bình nhựa: 1lít.



Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore

     102.      

SixTETTM brand Dry

2309.90.20.00

281-9/07-CN

Chất phụ gia bổ sung chất axít hoá đường ruột cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 1kg



Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore

     103.      

VitaLink

2309.90.20.00

156-5/07-CN

Bổ sung premix vitamin trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu hoặc vàng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.



Crown Pacific Biotechnology Pte. Ltd.

Singapore

     104.      

Vitalink Plus

2309.90.20.00

158-5/07-CN

Bổ sung premix vitamin và khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.



Crown Pacific Biotechnology Pte. Ltd.

Singapore

     105.      

Canthacol®

2309.90.20.00

269-9/07-CN

Bổ sung chất tạo  màu (Canthaxanthin) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu tím.

- Bao/gói: 1kg, 5kg và 25kg.



Investigaciones Quimicas Y Farmaceuticas, SA

Spain

     106.      

Xamacol® 40

2309.90.20.00

270-9/07-CN

Bổ sung chất tạo màu (chất chiết xuất từ thực vật) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng đất.

- Bao: 25kg.



Investigaciones Quimicas Y Farmaceuticas, SA

Spain

     107.      

Cylactin® LBC ME10

3002.90.00.00

184-6/07-CN

Vi khuẩn lactic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ổn định hệ vi khuẩn đường ruột vật nuôi.

- Dạng: hạt, màu trắng đến vàng nhạt.

- Bao/Thùng carton: 10kg và 20kg.



Cerbios-Pharma S.A.

Switzerland

     108.      

Herb-porch

2309.90.20.00

215-7/07-CN

Bổ sung hương liệu thảo dược trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột mịn, màu đất pha màu vàng.

- Bao/thùng: 20kg.



Bioking Technology Co., Ltd.

Taiwan

     109.      

Toshi Soy Protein

2304.00.00.00

210-7/07-CN

Đậu nành lên men nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng sáng.

- Bao: 25kg.



Hui Shung Agriculture & Food Corporation

Taiwan

     110.      

Toxi-Free

2102.10.90.00

212-7/07-CN

Chất phụ gia có nguồn gốc từ nấm men Pichia Pastoris dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa độc tố nấm mốc.

- Dạng: bột mịn, màu nâu vàng.

- Bao: 1kg, 5kg, hộp carton 25kg.



Life Rainbow Biotech Co., Ltd.

Taiwan

     111.      

All Vet Petty Meal 20% Adult

2309.10.10.00

239-8/07-CN

Thức ăn bổ sung dạng viên có chứa thịt cho chó lớn.

- Dạng: viên, màu nâu.

- Bao: 0,5kg; 1,5kg; 2kg, 2,5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.



Nutrix Public Co., Ltd.

Thailand

     112.      

All Vet Petty Meal 26% Puppy

2309.10.10.00

240-8/07-CN

Thức ăn bổ sung dạng viên có chứa thịt cho chó con.

- Dạng: viên, màu nâu.

- Bao: 0,5kg; 1,5kg; 2kg, 2,5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.



Nutrix Public Co., Ltd.

Thailand

     113.      

Bio-Chromium(0.4% Cr)

2309.90.20.00

276-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Crom) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

     114.      

Bio-Selenium(0.2% Se)

2309.90.20.00

275-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Selen) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

     115.      

IronBioproteinate(13% Fe)

2309.90.20.00

272-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Sắt) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đỏ.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

     116.      

Lutavit Mix Pig 101

2309.90.90.00

104-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho heo cai sữa.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.



BASF (Thai) Limited

Thailand

     117.      

Lutavit Mix Pig 102

2309.90.90.00

105-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn con.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.



BASF (Thai) Limited

Thailand

     118.      

Lutavit Mix Pig 103

2309.90.90.00

106-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn hậu bị.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.



BASF (Thai) Limited

Thailand

     119.      

Lutavit Mix Pig 104

2309.90.90.00

107-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn thịt.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.



BASF (Thai) Limited

Thailand

     120.      

Lutavit Mix Pig 105

2309.90.90.00

108-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn bố mẹ.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.



BASF (Thai) Limited

Thailand

     121.      

Lutavit Mix STD Layer Hen

2309.90.90.00

109-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho gà mái đẻ.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.



BASF (Thai) Limited

Thailand

     122.      

Lutazyme

3507.90.00.00

110-3/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzyme vào thức ăn cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.



BASF (Thai) Limited

Thailand

     123.      

ManganeseBioproteinate(13% Mn)

2309.90.20.00

273-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Mangan) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

     124.      

Natu-Mix

3507.90.00.00

112-3/07-CN

Bổ sung enzyme Phylase vào thức ăn cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.



BASF (Thai) Limited

Thailand

     125.      

Natu-Mix C

3507.90.00.00

111-3/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase vào thức ăn cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 20kg.



BASF (Thai) Limited

Thailand

     126.      

Zinc Bioproteinate (15% Zn)

2309.90.20.00

271-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Kẽm) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

     127.      

ProSid IS 101

2309.90.20.00

203-7/07-CN

Chất chiết từ thành tế bào nấm men Saccharomyces cerivisiae nhằm bổ sung Manno-Oligosaccharide, glucans trong thức ăn
chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg.



Perstorp Waspik BV

The Netherlands

     128.      

Sprayfo Red

2309.90.90.00

140-5/07-CN

Phụ phẩm từ sữa, dầu dừa, dầu cọ và đạm thực vật trích ly dùng làm sữa thay thế cho bê con.

- Dạng: bột mịn, màu vàng nhạt.

- Bao: 10kg và 25kg.



Sloten B.V.

The Netherlands

     129.      

AB20

2309.90.20.00

229-8/07-CN

Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám.

- Bao: 25kg.



Prince Agri Products, Inc.

USA

     130.      

ALIMET Feed Supplement

2309.90.20.00

282-9/07-CN

Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung Methionine cho vật nuôi.

- Dạng: lỏng, màu hổ phách hoặc hổ phách đậm.

- Thùng: 250kg



Novus International Inc.

USA

     131.      

Allzyme Lipase Concentrate

3507.90.00.00

214-08/06-CN

Cung cấp enzyme lipase cho thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu kem.

- Bao: 500g; 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1tấn.



Alltech, Inc.

USA

     132.      

Antiox  for Dogs 10mg 60 Caps

2309.10.90.00

217-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên, màu sáng.

- Hộp: 60 viên.



Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

     133.      

Barn Cat Food

2309.10.10.00

254-8/07-CN

Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho mèo.

- Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     134.      

Cal Phos tablets

2309.10.90.00

193-7/07-CN

Viên nhai có mùi thịt ngon miệng nhằm bổ sung canxi và photpho cho chó và mèo.

- Dạng: viên, màu trắng kem.

- Hộp: 50 viên.



Pet-Ag Inc.

USA

     135.      

Chro-Meth

2309.90.20.00

209-7/07-CN

Bổ sung khoáng (Crom) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng xẫm.

- Gói/bao: 100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.



International Nutrition

USA

     136.      

Daily Best 180 Tabs

2309.10.90.00

219-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên, màu nâu.

- Hộp: 180 viên.



Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

     137.      

Daily Best 60 Tabs

2309.10.90.00

218-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên, màu nâu.

- Hộp: 60 viên.



Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

     138.      

Daily Best For Puppies 60 Tab

2309.10.90.00

220-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên hình xương, màu vàng nhạt.

- Hộp: 60 viên.



Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

     139.      

Deproteinized Whey

0404.10.91.00

278-9/07-CN

Bổ sung đường lactose trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng kem.

- Bao: 25kg



Trega Foods Inc.

USA

     140.      

DVAQUA

2102.10.90.00

186-6/07-CN

Men Saccharomyces cerevisiae trên môi trường nuôi cấy là vỏ đậu nành, tấm lúa mì, lúa mạch, mật đường mía nhằm bổ sung men tiêu hóa vào thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột rời, màu nâu nhạt.

- Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.



Diamond V Mills Inc

USA

     141.      

DynaGain HYDRO-Lyz Yeast

2102.10.90.00

245-8/07-CN

Bổ sung men tiêu hoá vào thức ăn cho lợn.

- Dạng: bột, màu nâu vàng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     142.      

First Rate Fitter's Formula

2309.90.20.00

246-8/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu hồng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     143.      

GL X-TRA Plus

2309.90.20.00

247-8/07-CN

Bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn cho lợn nái.

- Dạng: bột, màu nâu đỏ.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     144.      

Hemicell-MP

3507.90.00.00

190-7/07-CN

Chất chiết xuất từ sự lên men khô của vi khuẩn Bacillus lentus nhằm bổ sung enzyme Hemicellulase vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: viên nhỏ, màu vàng nâu.

- Bao gói: 10kg và 25kg.



ChemGen Corporation

USA

     145.      

HilmarTM 8020 Technical Grade Whey Protein Concentrate

0404.10.91.00

95-3/07-CN

Bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



Hilmar Ingredients (A Division of Hilmar Cheese Company)

USA

     146.      

Hi-Protein 27 Dog Food

2309.10.90.00

252-8/07-CN

Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho chó.

- Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     147.      

HYDRO-Lyz Yeast

2102.10.9000

244-8/07-CN

Phụ gia thức ăn nhằm bổ sung men tiêu hoá thức ăn cho lợn.

- Dạng: bột, màu nâu vàng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     148.      

Kit & Cat Cat Food

2309.10.10.00

253-8/07-CN

Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho mèo.

- Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     149.      

Lawn Rescue 120 Tabs

2309.10.90.00

221-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên tròn, màu nâu.

- Hộp: 120 viên.



Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

     150.      

LE-80

2309.90.20.00

283-9/07-CN

Hỗn hợp lactose và sucrose dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm cung cấp năng lượng cho thú non.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



International Ingredient Corporation

USA

     151.      

Natustat

2309.90.20.00

212-08/06-CN

Bổ sung khoáng (Kẽm) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám mờ.

- Bao: 500g; 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1tấn.



Alltech, Inc.

USA

     152.      

Nutri-Gold®

0404.90.00.00

163-5/07-CN

Phế phẩm từ sữa tươi sấy khô dùng bổ sung đạm sữa và các chất khoáng từ sữa cho thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu kem nhạt.

- Bao: 25kg.



International Ingredient Corporation

USA

     153.      

Optigen II

2309.90.20.00

213-08/06-CN

Bổ sung nitơ phi protein cho bò sữa.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 500g; 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1tấn.



Alltech, Inc

USA

     154.      

PCS 21% Monocalcium (hoặc Monodicalcium Phosphate)

2309.90.20.00

238-8/07-CN

Nguồn cung cấp phốt pho và canxi cho sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt khô, dễ tan, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg, 40kg, 50kg, 1000kg và hàng rời.



PCS Sales (USA), Inc.

USA

     155.      

Premium Deproteinized Whey

0404.10.91.00

237-8/07-CN

Sản xuất từ váng sữa ngọt tươi, được sử dụng là chất thay thế tốt cho bột váng sữa ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu kem nhạt.

- Bao: 25kg.



Davisco Foods International, Inc.

USA

     156.      

SowGAIN

2309.90.20.00

250-8/07-CN

Bổ sung chất béo, hương liệu kích thích lợn nái thèm ăn.

- Dạng: viên nhỏ, màu trắng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 11,35kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     157.      

Tasty Nuggets Dog Food

2309.10.10.00

251-8/07-CN

Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho chó.

- Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     158.      

Wean-Lyte

2309.90.20.00

248-8/07-CN

Bổ sung chất điện giải vào khẩu phần ăn cho lợn con.

- Dạng: bột, màu nâu hồng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg;  22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     159.      

Wean-MAX
10-25 D-CTC 400

2936.90.20.00

249-8/07-CN

Bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn cho heo con.

- Dạng: bột, màu nâu đỏ.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 22,7kg và 25kg.



KENT Feeds Inc.

USA

     160.      

Ingaso P-712

2309.90.20.00

354-11/07-CN

Bổ sung Premix vitamin và khoáng cho lợn con.

- Dạng: bột, màu kem.

- Bao: 24kg



Ingaso

Spain

     161.      

Ingaso P-140

2309.90.20.00

355-11/07-CN

Bổ sung Premix vitamin và khoáng cho lợn con.

- Dạng: bột, màu xám.

 - Bao: 20kg



Ingaso

Spain

     162.      

Ingaso P-120

2309.90.20.00

356-11/07-CN

Bổ sung Premix vitamin và khoáng cho lợn con.

- Dạng: bột, màu phớt hồng.

 - Bao: 30kg



Ingaso

Spain

     163.      

Chlortetracy-cline Feed Grade 15% Powder

2309.90.20.00

230-8/07-CN

Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm nâng cao hiệu suất và bảo đảm chất lượng thức ăn.

- Dạng: bột hoặc hạt, màu nâu đen.

- Bao hoặc thùng: 10kg, 20kg và 25kg.



Pucheng Chia Tai Biochemistry Co., Ltd.

China

     164.      

One-Q PMWS

2102.20.00.00

357-11/07-CN

Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho lợn con.

- Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

- Túi nhôm: 1kg



Insect Biotech

Korea

     165.      

One-Q Poultry

2102.20.00.00

358-11/07-CN

Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho gia cầm.

- Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

- Túi nhôm: 5kg



Insect Biotech

Korea

     166.      

Power-Cell

2102.20.00.00

359-11/07-CN

Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho bò sữa.

- Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

- Túi nhôm: 5kg



Insect Biotech

Korea

     167.      

One-Q Swine

2102.20.00.00

360-11/07-CN

Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho lợn nái.

- Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

- Túi nhôm: 5kg



Insect Biotech

Korea

     168.      

Superior
Mins-Broiler

2309.90.20.00

28-01/08-CN

Bổ sung hỗn hợp khoáng trong thức ăn chăn nuôi gà thịt.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 500g, 2kg, 5kg, 10kg và 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand

     169.      

Superior
Mins-Layer

2309.90.20.00

29-01/08-CN

Bổ sung hỗn hợp khoáng trong thức ăn chăn nuôi gà đẻ.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 500g, 2kg, 5kg, 10kg và 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand

     170.      

Superior
Mins-Swine

2309.90.20.00

30-01/08-CN

Bổ sung Mangan và protein trong thức ăn chăn nuôi cho lợn.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 500g, 2kg, 5kg, 10kg và 25kg.



Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand

     171.      

D-X Plus

2309.90.20.00

331-11/07-CN

Premix bổ sung màng tế bào men trong thức ăn cho lợn.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

     172.      

Proteinate Chelate Plus 5

2309.90.20.00

332-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

     173.      

Ecsef - 4

2309.90.20.00

333-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

     174.      

Ecsef Forte

2309.90.20.00

334-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

     175.      

Extreme

2309.90.20.00

335-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

     176.      

Ecsef - 5

2309.90.20.00

336-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

     177.      

Gesta - C

2309.90.20.00

337-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.



Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)
Vũ Văn Tám

 

 



 

 

 



NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG MÃ SỐ HS

Danh mục mã số HS này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 107/2007/QĐ-BTC ngày 25/12/2007 và Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến áp mã số HS thì Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ phối hợp với Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính xem xét thống nhất và quyết định mã số.


 

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

- Danh mục 90: Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).

- Danh mục 65: Danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).

- TĂCN: Thức ăn chăn nuôi.



Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2008
2008 -> BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư
2008 -> Ủy ban nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2008 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 512
2008 -> Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm thực hiện theo Nghị định 178/2004/NĐ-cp và Thông tư 05/2006/tt-blđtbxh
2008 -> PHÁt triển nông thôN
2008 -> QĐ-bnn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2008 -> BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư Số: 731/2008/QĐ-bkh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2008 -> Phụ lục A3 BÁo cáo tiếp nhận và quản lý viện trợ phi chính phủ NƯỚc ngoài I. Các nội dung của dự án
2008 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1024
2008 -> Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/tt-bts ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ cp ngày 4 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất

tải về 1.03 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương