Số: 842/QĐ-ubnd


Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo



tải về 418.88 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích418.88 Kb.
#26359
1   2   3   4

8. Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. Mã số. T-BPC-234644-TT

a) Trình tự thực hiện.

- Bước 1. Tổ chức gửi hồ sơ đến Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

- Bước 2. Ban Tôn giáo kiểm tra, tiếp nhận, xử lý hồ sơ.

- Bước 3. Ban Tôn giáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Bước 4. Tổ chức nhận kết quả từ Ban Tôn giáo.

b) Cách thức thực hiện. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ gồm. Văn bản đề nghị nêu rõ tên lớp, địa điểm mở lớp, lý do mở lớp, thời gian học, nội dung, chương trình, thành phần tham dự, danh sách giảng viên.

- Số lượng hồ sơ. 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết. 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian UBND tỉnh xem xét chấp thuận).

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định. Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính. Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Tổ chức

g) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. Đơn đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo (mẫu B15).

h) Phí, lệ phí. Không

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính. Văn bản chấp thuận.

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Không

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

- Pháp lệnh Tín ngưỡng tôn giáo;

- Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;

- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;

- Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 20/7/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý và giải quyết các vấn đề tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.


Mấu 8 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………(1), ngày……tháng……năm…




ĐỀ NGHỊ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG

NHỮNG NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO

Kính gửi. (2) ……...…………………………………………………………….

Tên tổ chức tôn giáo.……………………...…………………………………...

Tên giao dịch quốc tế (nếu có).………………………………………………...

Trụ sở chính. ……..………………………………………………………

Đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo với nội dung sau.

Tên lớp. …………..…………………………………………………………..

Địa điểm tổ chức.………………………………………………………………

Lý do mở lớp.……………………………………………………………......

Thời gian học.………………………………………………………………….

Nội dung học.…………………………………………………………………..

Thành phần tham dự. ……………………………..…………………………...
Kèm theo đề nghị gồm. chương trình học; danh sách giảng viên (họ tên, tên gọi khác, tuổi, địa chỉ, chức vụ, phẩm trật ).




TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)






(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.

(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi mở lớp.

9. Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. Mã số. T-BPC-234645-TT

a) Trình tự thực hiện.

- Bước 1. Tổ chức gửi hồ sơ đến Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

- Bước 2. Ban Tôn giáo kiểm tra, tiếp nhận, xử lý hồ sơ.

- Bước 3. Ban Tôn giáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Bước 4. Tổ chức nhận kết quả từ Ban Tôn giáo.

b) Cách thức thực hiện. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ gồm. Văn bản đăng ký của tổ chức tôn giáo, trong đó nêu rõ họ tên, phẩm chất, chức vụ và phạm vi phụ trách tôn giáo của người được đăng ký.

- Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được đăng ký.

- Số lượng hồ sơ. 01 bộ.



d) Thời hạn giải quyết. 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian UBND tỉnh xem xét chấp thuận).

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định. Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính. Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Tổ chức

g) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. Bản đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, nhà tu hành tôn giáo.

h) Phí, lệ phí. Không

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính. Văn bản hành chính

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử phải đáp ứng các điều kiện sau mới được Nhà nước thừa nhận.

- Là công dân Việt Nam, có tư cách đạo đức tốt;

- Có tinh thần đoàn kết, hòa hợp dân tộc;

- Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật.



k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;

- Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;

- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;

- Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 20/7/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý và giải quyết các vấn đề tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.


Mẫu 9 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………..(1), ngày……tháng……năm……..




ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC PHONG CHỨC,

PHONG PHẨM, BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ


Kính gửi. (2)……………………………………


Tên tổ chức tôn giáo.………………………..……………... …………...........

Tên giao dịch quốc tế (nếu có).………………………………………………..



Trụ sở chính. ……..……………..…………………………………………….
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử với nội dung sau.


TT

Họ và tên

Tên gọi khác trong tôn giáo

Năm sinh

Quê quán

Chức vụ

Phẩm trật

Phạm vi phụ trách

1






















2






































































n
























Đính kèm bản đăng ký gồm. tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được đăng ký.




TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)





(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.

(2) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với các trường hợp phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với các trường hợp không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định).

10. Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo. Mã số. T-BPC-234646-TT

a) Trình tự thực hiện.

- Bước 1. Tổ chức gửi hồ sơ đến Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

- Bước 2. Ban Tôn giáo kiểm tra, tiếp nhận, xử lý hồ sơ.

- Bước 3. Ban Tôn giáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Bước 4. Tổ chức nhận kết quả từ Ban Tôn giáo.



b) Cách thức thực hiện. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ gồm. Văn bản thông báo của tổ chức tôn giáo về người bị cách chức, bãi nhiệm, nêu rõ lý do về việc cách chức, bãi nhiệm, kèm theo các giấy tờ liên quan khác của người bị cách chức, bãi nhiệm.

- Số lượng hồ sơ. 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết. 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian UBND tỉnh xem xét chấp thuận).

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính. Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Tổ chức

g) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. Thông báo về việc cách chức, bãi nhiệm chức sắc, nhà tu hành.

h) Phí, lệ phí. Không

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính. Văn bản hành chính

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Không

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

- Pháp lệnh Tín ngưỡng tôn giáo;

- Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;

- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;

- Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 20/7/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý và giải quyết các vấn đề tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.


Mâu 10 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………(1), ngày……tháng……năm……





THÔNG BÁO

Về việc cách chức, bãi nhiệm chức sắc, nhà tu hành

Kính gửi. (2)…………………………………………………………………….

Tên tổ chức tôn giáo.……………………..……………..…………... ………..

Tên giao dịch quốc tế (nếu có).………………………………………………..

Trụ sở chính. ……..…………….……………………………………………...
Thông báo về việc cách chức, bãi nhiệm chức sắc, nhà tu hành với nội dung sau.
Họ và tên. ……………………………………………Năm sinh….………......

Tên gọi trong tôn giáo (nếu có). ……………………………………….……...

Giấy CMND số.…………...Ngày cấp.…………………Nơi cấp.....………….

Chức vụ, phẩm trật.……………….... …………………………………………

Phạm vi phụ trách.………..…...……………………………………………….

Lý do cách chức, bãi nhiệm...…...……………………………………………..

Từ ngày…………tháng………năm…………………………………………...
Kèm theo Thông báo gồm. văn bản của tổ chức tôn giáo về việc cách chức, bãi nhiệm.



TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)




(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.

(2) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với các trường hợp không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định).

11. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở. Mã số. T-BPC-234653-TT

a) Trình tự thực hiện.

- Bước 1. Tổ chức gửi hồ sơ đến Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

- Bước 2. Ban Tôn giáo kiểm tra, tiếp nhận, xử lý hồ sơ.

- Bước 3. Ban Tôn giáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Bước 4. Tổ chức nhận kết quả từ Ban Tôn giáo.

b) Cách thức thực hiện. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ gồm. Văn bản đề nghị đến UBND cấp tỉnh, trong đó nêu rõ tên hoạt động tôn giáo, người tổ chức, dự kiến số lượng người tham dự, nội dung hoạt động, thời gian, địa điểm diễn ra hoạt động, các điều kiện bảo đảm.

- Số lượng hồ sơ. 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết. 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian UBND tỉnh xem xét chấp thuận).

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định. UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính. Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Tổ chức

g) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. Đơn đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký.

h) Phí, lệ phí. Không

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính. Văn bản chấp thuận

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Không

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;

- Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;

- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;

- Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 20/7/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý và giải quyết các vấn đề tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.


Mẫu 11 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………(1), ngày……tháng……năm……





ĐỀ NGHỊ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO

NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH ĐÃ ĐĂNG KÝ
Kính gửi. (2) …………………………………….……………………………...

Tên tổ chức tôn giáo cơ sở.………………………………………..…………..

Trụ sở chính. ……..……………………………………………………………

Đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký với nội dung sau.
Tên hoạt động tôn giáo.…...…………………………………………………..

Nội dung hoạt động.…...………………………………………………………

Người tổ chức.………………….…...…………………………………………

Chức vụ, phẩm trật. ……………………………………………………………

Thời gian.……….………. …………………………………………………….

Địa điểm.………………………………………………………………………

Dự kiến số lượng người tham dự.…….………..………………………………

Các điều kiện đảm bảo…………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………






TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)




(1) Địa danh nơi có tổ chức tôn giáo cơ sở.

(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).

12. Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo. Mã số. T-BPC-234656-TT

a) Trình tự thực hiện.

- Bước 1. Tổ chức gửi hồ sơ đến Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

- Bước 2. Ban Tôn giáo kiểm tra, tiếp nhận, xử lý hồ sơ.

- Bước 3. Ban Tôn giáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Bước 4. Tổ chức nhận kết quả từ Ban Tôn giáo.



b) Cách thức thực hiện. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ gồm.

+ Văn bản đề nghị, trong đó nêu rõ tên tổ chức tôn giáo, lý do tổ chức, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị, đại hội;

+ Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo;

+ Dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc hiến chương, điều lệ sửa đổi (nếu có) đối với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

- Số lượng hồ sơ. 01 bộ



d) Thời hạn giải quyết. 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian UBND tỉnh xem xét chấp thuận).

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định. UBND tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính. Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. Tổ chức

g) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. Đơn đề nghị tổ chức hội nghị thường niên, đại hội.

h) Phí, lệ phí. Không

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính. Văn bản chấp thuận

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. Các điều kiện bảo đảm về an ninh, trật tự xã hội, môi trường.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

- Pháp lệnh Tín ngưỡng tôn giáo;

- Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo;

- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;

- Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 20/7/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý và giải quyết các vấn đề tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.


Mẫu 12 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………(1), ngày……tháng……năm……




ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN, ĐẠI HỘI

Kính gửi. (2)……………………………………………………………………

Tên tổ chức tôn giáo.…………………...….…..……………………………..

Người đại diện.

Họ và tên. ………………………….………………Năm sinh…………

Tên gọi trong tôn giáo (nếu có)…………………………………………

Chức vụ, phẩm trật.……….. …………………………………………...
Đề nghị tổ chức hội nghị thường niên, đại hội với nội dung sau.
Lý do tổ chức. …………………………………………………………………

Nội dung hội nghị, đại hội.…………………………………………………….

Thời gian tổ chức. ……………………………………………………………..

Địa điểm tổ chức. …………………...…………………………………………

Dự kiến thành phần tham dự. …………………………………………...…….

Số lượng người tham dự. ……………………………………………………...



Kèm theo đề nghị gồm. chương trình tổ chức; báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo; dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc hiến chương, điều lệ sửa đổi (nếu có).





TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)





(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.

(2) Ban Tôn giáo Chính phủ đối với tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị, đại hội theo quy định tại Điều 28 Nghị định; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị, đại hội theo quy định tại Điều 29 Nghị định.

13. Chấp thuận các buổi lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã trong phạm vi một tỉnh. Mã số. T-BPC-234661-TT

a) Trình tự thực hiện.

- Bước 1. Tổ chức gửi hồ sơ đến Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

- Bước 2. Ban Tôn giáo kiểm tra, tiếp nhận, xử lý hồ sơ.

- Bước 3. Ban Tôn giáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Bước 4 Tổ chức tôn giáo nhận kết quả từ Ban Tôn giáo.



b) Cách thức thực hiện. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ gồm. Văn bản đề nghị nêu rõ tên cuộc lễ, người chủ trì, nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm thực hiện, quy mô, thành phần tham dự cuộc lễ.

- Số lượng hồ sơ. 01 bộ


Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 418.88 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương