Số: 74/2008/QĐ-bnn



tải về 1.97 Mb.
trang13/14
Chuyển đổi dữ liệu02.06.2018
Kích1.97 Mb.
#39221
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

29.

OROBANCHACEAE/ Broomrape/HỌ LỆ DƯƠNG







Cistanche deserticola #2/Desert-living cistanche/Lệ dương cistanche




30.

PALMAE/ (Arecaceae) Palms/HỌ CAU







Beccariophoenix madagascariensis#18/Cau Madagascar







Chrysalidocarpus decipiens/Butterfly palm/Cau kiểng dạng bướm













Lemurophoenix halleuxii/Cau halleux










Marojejya darianii/Cau darian










Neodypsis decaryi #1/Cau Neodypsis










Ravenea louvelii/Cau louve










Ravenea rivularis/Cau raven










Satranala decussilvae/Cau Satranala










Voanioala gerardii/Cau gerard




31.

PAPAVERACEAE/ Poppy/HỌ THUỐC PHIỆN










Meconopsis regia #1/Poppy/Cây anh túc (Nepal)

32.

PINACEAE/ Guatemala fir/HỌ THÔNG




Abies guatemalensis/Guatemalan fir/Linh sam guatemalan







33.

PODOCARPACEAE/ Podocarps/HỌ KIM GIAO










Podocarpus neriifolius #1/Faux Pemou/Thông tre (Nepal)




Podocarpus parlatorei/

Parlatore’s podocarp/Kim giao

Parlatore







34.

PORTULACACEAE/ Lewisias, portulacas, purslanes/HỌ RAU SAM







Anacampseros spp. #1/Purselanes/Các loài rau sam anacampseros










Avonia spp. #19/Avonia/Các loài rau sam avonia










Lewisia serrata #1/Cotyledon lewisia/Rau sam lá mầm-lewisia




35.

PRIMULACEAE/ Cyclamens/HỌ ANH THẢO







Cyclamen spp.20 #1/Cyclamens/Các loài hoa Anh thảo




36.

PROTEACEAE/ Proteas/HỌ QUẮN HOA







Orothamnus zeyheri #1/Marsh rose/Quắn hoa orothamnus










Protea odorata #1/Ground rose/Quắn hoa protea




37.

RANUNCULACEAE/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/HỌ HOÀNG LIÊN







Adonis vernalis #21/False hellebore/Hoàng liên adonis










Hydrastis canadensis #22/Doldenseal/Hoàng liên hydrastis




38.

ROSACEAE/ African cherry, stinkwood/HỌ HOA HỒNG







Prunus africana #1/African cherry/Anh đào Châu Phi




39.

RUBIACEAE/ Ayuque/HỌ CÀ PHÊ




Balmea stormiae/Ayuque/Cà

phê Balmea







40.

SARRACENIACEAE/ Pitcher-plants (New World)/HỌ NẮP ẤM CHÂU MỸ







Sarracenia spp. #1/North American pitcherplants/Các loài Nắp ấm Bắc Mỹ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)







Sarracenia oreophila/Green pitcher plant/Nắp ấm xanh










Sarracenia rubra ssp. alabamensis/Nắp ấm rubra










Sarracenia rubra ssp. jonesii/Nắp ấm Jones







41.

SCROPHULARIACEAE/ Kutki/HỌ HOA MÕM CHÓ







Picrorhiza kurrooa #23/Kurroa picrorhiza (Trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora)




42.

STANGERIACEAE/ Stangerias/Dương xỉ







Bowenia spp. #24/Bowenia/Bowenia/Các loài Dương xỉ Bovenia







Stangeria eriopus/Hottentot’s head/Tuế lá dương sỉ







43.

TAXACEAE Himalayan yew/HỌ THANH TÙNG







Taxus chinensis #1 và các đơn vị phân loại thấp hơn










Taxus cuspidata 25 #1 và các đơn vị phân loại thấp hơn










Taxus fuana #1 và các đơn vị phân loại thấp hơn










Taxus sumatrana #1 và các đơn vị phân loại thấp hơn










Taxus wallichiana #1/Himalayan Yew/Thanh Tùng




44.

THYMELAEACEAE/ (Aquilariaceae) Agarwood, ramin/HỌ TRẦM







Aquilaria spp. #2/Các loài trầm chi Aquilaria










Gonystylus spp. #2/Các loài trầm chi Gonystylus










Gyrinops spp. #2/Các loài trầm chi Gyrinops




45.

TROCHODENDRACEAE/ (Tetracentraceae) Tetracentron/Họ Tetracentron










Tetracentron sinense #2/Tetracentron Trung Quốc (Nepal)

46.

VALERIANACEAE/ Himalayan spikenard/HỌ NỮ LANG







Nardostachys grandiflora #26/Indian Nard/Nữ lang hoa to




47.

WELWITSCHIACEAE/ Welwitschia/HỌ GẮM







Welwitschia mirabilis #27/Walwitschia/Walwitschia/Gắm Angola




48.

ZAMIACEAE/ Cycads/HỌ TUẾ ZAMIACEAE







ZAMIACEAE spp. #2/Cycas/Các loài tuế Zamia (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)







Ceratozamia spp./Ceratozamia/Ceratozamia/Các loài Tuế Mêxicô










Chigua spp./Chigua/Các loài Chigua










Encephalartos spp./Bread palms/Tuế Châu Phi










Microcycas calocoma/Palm corcho/Tuế nhỏ







49.

ZINGIBERACEAE/Ginger lily/HỌ GỪNG







Hedychium philippinense #2/Philippine garland flower/Ngải tiên Philipine




50.

ZYGOPHYLLACEAE/ Lignum-vitae/HỌ TẬT LÊ







Guaiacum spp. #1/Các loài thuộc họ Guaiacum







1 Quần thể của Argentina (được quy định trong Phụ lục II):

Cho phép buôn bán quốc tế lông vicuñas thô, vải, các sản phẩm đã qua chế biến hoặc các sản phẩm thủ công. Biên vải phải có lôgô ‘VICUÑA-ARGENTINA’. Lôgô này đã được các nước thành viên có loài phân bố đã ký kết Convenio para la Conservación y Manejo de la Vicuña thông qua. Các sản phẩm khác phải được dán lôgô ‘VICUÑA-ARGENTINA-ARTESANÍA’.

Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.

2 Quần thể của Bolivia (được quy định trong Phụ lục II):

Cho phép buôn bán quốc tế lông vicuñas thô, vải và và các sản phẩm làm từ vải kể cả các sản phẩm thủ công cao cấp và sản phẩm đan. Biên vải phải có lôgô ‘VICUÑA-BOLIVIA’. Lôgô này đã được các nước thành viên có loài phân bố đã ký kết Convenio para la Conservación y Manejo de la Vicuña thông qua. Các sản phẩm khác phải được dán lôgô ‘VICUÑA-BOLIVIA-ARTESANÍA’.

Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.

3 Quần thể của Chile (được quy định trong Phụ luc II):

Cho phép buôn bán quốc tế lông vicuñas thô, vải và các sản phẩm làm từ vải kể cả các sản phẩm thủ công cao cấp và sản phẩm đan. Biên vải phải có lôgô ‘VICUÑA-CHILE’. Lôgô này đã được các nước thành viên có loài phân bố đã ký kết Convenio para la Conservación y Manejo de la Vicuña thông qua. Các sản phẩm khác phải được dán lôgô ‘VICUÑA-CHILE-ARTESANÍA’.

Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.

4 Quần thể của Peru (được quy định trong Phụ lục II):

Cho phép buôn bán quốc tế lông từ vicuñas sống và số lượng tồn kho trước Hội nghị các quốc gia thành viên công ước lần thứ 9 (Tháng 11 1994) là 3249 kg len, vải và các sản phẩm làm từ vải kể cả các sản phẩm thủ công cao cấp và sản phẩm đan. Biên vải phải có lôgô ‘VICUÑA-PERU’. Lôgô này đã được các nước thành viên có loài phân bố đã ký kết Convenio para la Conservación y Manejo de la Vicuña thông qua. Các sản phẩm khác phải được dán lôgô ‘VICUÑA-PERU-ARTESANÍA’.

Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.


2 Quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe (quy định trong Phụ lục II):

Chỉ cho phép đối với các mục đích sau :

a) Buôn bán mẫu vật săn bắn vì mục đích phi thương mại;

b) Buôn bán mẫu vật sống tới các địa điểm phù hợp được xác định trong Nghị quyết 11.20 cho Botswana va Zimbabwe and trong các chương trình bảo tồn nguyên vị của Nambia và Nam Phi;

c) Buôn bán da thô;

d) Buôn bán lông;

e) Buôn bán sản phẩm da; vì mục đích thương mại hay phi thương mại đối với quần thể ở Botswana, Namibia và Nam Phi; vì mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Zimbabwe;

f) Buôn bán mẫu vật có đánh dấu và có xác nhận là được gắn với đồ trang sức đã hoàn chỉnh vì mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Namibia và ngà voi chế tác cho các mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Zimbabwe;

g) Buôn bán ngà voi nguyên liệu đã đăng ký (đối với quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe, toàn bộ ngà và các mảnh ngà) phải tuân theo các quy định sau:

i) Chỉ đối với các mẫu vật trong kho quốc gia đã được đăng ký, có nguồn gốc từ chính quốc gia đó (trừ ngà voi tịch thu và ngà voi không xác định được nguồn gốc);

ii) Chỉ buôn bán với những đối tác đã được Ban thư ký xác nhận, sau khi tham vấn với Uỷ ban Thường trực là nước đó có các quy định trong nước đủ mạnh để kiểm soát tốt việc buôn bán nội địa đảm bảo rằng số ngà voi nhập khẩu sẽ không tái xuất khẩu và được quản lý phù hợp theo Nghị quyết 10.10 (Rev. CoP12) quy định việc sản xuất trong nước và buôn bán.

iii) Sau khi Ban thư ký xác định các quốc gia nhập khẩu thích hợp và xác nhận các mẫu vật trong kho quốc gia đã được đăng ký;

iv) Số lượng ngà voi thô được phép buôn bán tối đa là 20,000 kg cho Botswana, 10,000 kg cho Namibia và 30,000 kg đối với Nam Phi tuân thủ theo việc buôn bán có điều kiện đối với ngà voi trong kho quốc gia đã được đăng ký được đồng ý tại CoP12;


Каталог: 001 -> DuLieu -> F.QUANLYHANHCHINH -> DIEUUOCQUOCTE
001 -> Thủ tục: Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (Vietgap) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh). Trình tự thực hiện
001 -> Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 28 tháng 12 năm 2007
DuLieu -> BỘ giáo dục và
001 -> Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp tại Văn phòng Sở nn & ptnt 01 bộ. +
001 -> Khảo sát tính hợp pháp Những sản phẩm gỗ nào là sản phẩm pháp định?
001 -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
DuLieu -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 29
DuLieu -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO —— Số: 74/2008/QĐ-bgdđt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.97 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương