6046. Toán và thống kê:
604601. Toán học gồm những nội dung chủ yếu sau: Toán giải tích; Đại số và lý thuyết số; Hình học và tôpô; Lý thuyết xác suất và thống kê toán học; Lý thuyết tối ưu; Toán logic và toán rời rạc; Toán học tính toán; Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán; Phương pháp toán sơ cấp; Cơ học vật thể rắn; Cơ học chất lỏng; Toán ứng dụng…
604602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê…
6048. Máy tính và công nghệ thông tin:
604801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học máy tính; Truyền dữ liệu và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin…
604802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ thông tin…
6051. Công nghệ kỹ thuật:
605106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý công nghiệp;…
6052. Kỹ thuật:
605201. Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Cơ kỹ thuật; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật cơ khí xây dựng; Kỹ thuật cơ khí mỏ; Kỹ thuật cơ khí nông - lâm nghiệp; Kỹ thuật máy và thiết bị thuỷ khí; Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm; Kỹ thuật máy và thiết bị dệt may; Kỹ thuật máy và thiết bị da, giày; Kỹ thuật máy và thiết bị gỗ, giấy; Kỹ thuật hàng không; Thiết kế tàu thuỷ; Kỹ thuật tàu thủy; Khai thác, bảo trì tàu thuỷ; Kỹ thuật động cơ nhiệt; Kỹ thuật ô tô, máy kéo; Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh; Thiết bị thuỷ lợi, thuỷ điện; Kỹ thuật điều khiển; Tự động hoá; Đo lường; Điều khiển các thiết bị bay; Điều khiển tàu biển; Vật liệu và cấu kiện xây dựng…
605202. Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật điện; Thiết bị, mạng và nhà máy điện; Điện khí hoá mỏ; Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật ra đa - dẫn đường; Kỹ thuật mật mã…
605203. Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ hoá học; Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại; Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học; Kỹ thuật vật liệu; Công nghệ vật liệu vô cơ; Công nghệ vật liệu điện tử, quang học và quang điện tử; Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ nhiệt…
605204. Vật lý kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Vật lý kỹ thuật…
605205. Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật trắc địa…
605206. Kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát; Khai thác mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng; Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật khoan, khai thác và công nghệ dầu khí; Kỹ thuật hóa dầu…
6054. Sản xuất và chế biến:
605401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ thực phẩm và đồ uống; Công nghệ sau thu hoạch…
605402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt, may; Công nghệ da giày…
605403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Giấy; Đồ hút; Muối;…
6058. Kiến trúc và xây dựng:
605801. Kiến trúc và quy hoạch gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiến trúc công trình; Quy hoạch; Quản lý đô thị và công trình…
605802. Xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật xây dựng; Xây dựng công trình thủy, công trình biển; Xây dựng công trình ngầm, mỏ và công trình đặc biệt; Địa kỹ thuật xây dựng; Cấp thoát nước…
605803. Quản lý xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý xây dựng…
6062. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản:
606201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng trọt; Di truyền và chọn giống cây trồng; Bảo vệ thực vật; Khoa học đất; Hệ thống nông nghiệp; Khuyến nông; Phát triển nông thôn; Tưới tiêu cho cây trồng; Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước; Chăn nuôi…
606202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Lâm học; Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng; Chế biến lâm sản;…
606203. Thuỷ sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thuỷ sản; Khai thác thuỷ sản…
6064. Thú y:
606401. Thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Thú y...
6072. Sức khoẻ:
607201. Y học gồm những nội dung chủ yếu sau: Y học hình thái; Y học chức năng; Gây mê hồi sức; Hồi sức cấp cứu; Ngoại khoa; Phẫu thuật tạo hình; Sản phụ khoa; Nhi khoa; Nội khoa; Thần kinh; Tâm thần; Ung thư; Lao; Huyết học - Truyền máu; Da liễu; Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới; Tai mũi họng; Chẩn đoán hình ảnh; Nhãn khoa; Y sinh học di truyền; Dịch tễ học; Y học thảm hoạ; Tổ chức chỉ huy quân y; Kỹ thuật y học...
607202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Y học cổ truyền...
607203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Y tế công cộng; Dinh dưỡng cộng đồng; Y học dự phòng; Vật lý trị liệu; Phục hồi chức năng; Quản lý bệnh viện...
607204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Dược học; Công nghệ dược phẩm và bào chế; Dược lý và dược lâm sàng; Dược liệu - dược cổ truyền; Kiểm nghiệm thuốc - độc chất; Tổ chức quản lý dược; Hoá sinh dược; Dược học quân sự...
607205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều dưỡng...
607206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau : Nha khoa; Phẫu thuật hàm mặt; Nha khoa cộng đồng…
607207. Quản lý bệnh viện gồm những nội dung chủ yếu sau : Quản lý bệnh viện;...
6084. Dịch vụ vận tải:
608401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Giao thông vận tải; Khai thác vận tải; Tổ chức và quản lý vận tải; Bảo đảm an toàn hàng hải...
6085. Môi trường và bảo vệ môi trường:
608501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường...
6086. An ninh, quốc phòng:
608601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia; Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội; Trinh sát hình sự; Kỹ thuật hình sự; Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia; Trinh sát an ninh; Tình báo an ninh; Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân; Tổ chức phòng cháy, chữa cháy; Kỹ thuật chữa cháy...
608602. Quân sự gồm những nội dung chủ yếu sau: Nghệ thuật quân sự; Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược; Hậu cần trong các lực lượng vũ trang; Tình báo quốc phòng; Trinh sát quân sự; Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật; Biên phòng; Quản lý biên giới; Quản lý cửa khẩu; Trinh sát biên phòng...
6090*. Khác.
XII. TIẾN SỸ - MÃ SỐ 62
6214. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
621401. Khoa học giáo dục gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục học; Lý luận và lịch sử giáo dục; Giáo dục học so sánh; Giáo dục mầm non; Giáo dục đặc biệt; Quản lý giáo dục; Lý luận và phương pháp dạy học; Lý luận và phương pháp dạy học toán; Lý luận và phương pháp dạy học vật lý; Lý luận và phương pháp dạy học hoá học; Lý luận và phương pháp dạy học văn và Tiếng Việt; Lý luận và phương pháp dạy học lịch sử; Lý luận và phương pháp dạy học địa lý; Lý luận và phương pháp dạy học sinh học; Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc…
6221. Nghệ thuật:
622101. Mỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử mỹ thuật…
622102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận âm nhạc; Lý luận và lịch sử nghệ thuật sân khấu; Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh…
622104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử mỹ thuật công nghiệp…
6222. Nhân văn:
622201. Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam gồm những nội dung chủ yếu sau: Việt ngữ học; Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam; Hán Nôm; Lý luận văn học; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian…
622202. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ học ứng dụng; Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu; Ngôn ngữ học so sánh lịch sử; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nga; Ngôn ngữ Pháp; Ngôn ngữ Trung Quốc; Văn học Nga; Văn học Trung Quốc; Văn học Anh; Văn học Pháp; Văn học Bắc Mỹ…
622203. Nhân văn khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Lịch sử triết học; Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử; Lôgíc học; Mỹ học; Đạo đức học; Triết học trong các ngành khoa học; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Tôn giáo học; Lịch sử thế giới; Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Lịch sử sử học và sử liệu học; Khảo cổ học…
6231. Khoa học xã hội và hành vi:
623101. Kinh tế học gồm những nội dung chủ yếu sau: Kinh tế học; Kinh tế chính trị; Lịch sử kinh tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế; Kinh tế công nghiệp; Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế lao động; Kinh tế tài chính - ngân hàng…
623102. Khoa học chính trị gồm những nội dung chủ yếu sau: Chính trị học; Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam; Công tác tư tưởng; Hồ Chí Minh học; Quan hệ quốc tế…
623103. Xã hội học và Nhân học gồm những nội dung chủ yếu sau: Xã hội học; Nhân học xã hội; Nhân học văn hoá; Dân tộc học…
623104. Tâm lý học gồm những nội dung chủ yếu sau: Tâm lý học đại cương; Tâm lý học chuyên ngành…
623105. Địa lý học gồm những nội dung chủ yếu sau: Địa lý học…
623106. Khu vực học và văn hoá học gồm những nội dung chủ yếu sau: Trung Quốc học; Nhật Bản học; Đông Nam Á học; Châu Âu học; Châu Mỹ học; Châu Úc học; Việt Nam học; Văn hoá học; Văn hoá dân gian; Quản lý văn hoá…
6232. Báo chí và thông tin:
623201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Báo chí học…
623202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học thư viện…
623203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Lưu trữ; Bảo tồn bảo tàng…
6234. Kinh doanh và quản lý:
623401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh; Thương mại…
623402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính - Ngân hàng…
623403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán…
623404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý nguồn nhân lực; Quản lý và phân tích thông tin kinh tế; Chính sách khoa học và công nghệ; Quản lý khoa học và công nghệ; Hành chính công…
6238. Pháp luật:
623801. Luật gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật; Luật Hiến pháp; Luật hành chính; Luật dân sự; Luật hình sự; Luật kinh tế; Luật quốc tế; Tội phạm học và điều tra tội phạm…
6242. Khoa học sự sống:
624201. Sinh học gồm những nội dung chủ yếu sau: Nhân chủng học; Động vật học; Ký sinh trùng học; Côn trùng học; Thực vật học; Sinh lý học người và động vật; Sinh lý học thực vật; Lý sinh học; Hoá sinh học; Mô - phôi và tế bào học; Vi sinh vật học; Virút học; Thuỷ sinh vật học; Ngư loại học; Sinh thái học; Di truyền học…
624202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học; Sinh học phân tử…
6244. Khoa học tự nhiên:
624401. Khoa học vật chất gồm những nội dung chủ yếu sau: Thiên văn học; Vật lý lý thuyết và vật lý toán; Vật lý vô tuyến và điện tử; Vật lý nguyên tử và hạt nhân; Vật lý năng lượng cao; Vật lý chất rắn; Vật lý nhiệt; Quang học; Âm học; Vật lý địa cầu; Hoá vô cơ; Hoá hữu cơ; Hoá học các hợp chất thiên nhiên; Hoá phân tích; Hóa lý thuyết và hóa lý; Hoá phóng xạ; Hóa dầu và xúc tác hữu cơ; Hoá môi trường; Khoa học vật liệu; Vật liệu điện tử; Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử; Vật liệu cao phân tử và tổ hợp; Kim loại học…
624402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Địa chất học; Địa chất Đệ Tứ; Địa kiến tạo; Cổ sinh và địa tầng; Thạch học, khoáng vật học và địa hoá học; Thạch học; Khoáng vật học; Địa hoá học; Địa chất khoáng sản và thăm dò; Khoáng sản học; Địa chất dầu khí; Địa chất tìm kiếm và thăm dò; Địa vật lý; Địa chất thuỷ văn; Địa chất công trình; Địa chất môi trường; Địa lý tự nhiên; Địa mạo và cổ địa lý; Địa lý tài nguyên và môi trường; Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý; Địa chính; Công nghệ địa chính; Khí tượng và khí hậu học; Vật lý khí quyển; Thuỷ văn học; Phát triển nguồn nước; Chỉnh trị sông và bờ biển; Hải dương học; Thuỷ thạch động lực học biển; Hoá học biển…
624403. Khoa học môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Độc tố học môi trường; Môi trường đất và nước; Môi trường không khí; Môi trường dân cư và đô thị…
6246. Toán và thống kê:
624601. Toán học gồm những nội dung chủ yếu sau: Toán giải tích; Phương trình vi phân và tích phân; Đại số và lý thuyết số; Hình học và tôpô; Lý thuyết xác suất và thống kê toán học; Lý thuyết tối ưu; Toán logic và toán rời rạc; Toán học tính toán; Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán; Cơ học vật thể rắn; Cơ học chất lỏng…
624602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê…
6248. Máy tính và công nghệ thông tin:
624801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học máy tính; Truyền dữ liệu và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin…
624802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ thông tin…
6252. Kỹ thuật:
625201. Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Cơ kỹ thuật; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật cơ khí xây dựng; Kỹ thuật cơ khí mỏ; Kỹ thuật cơ khí nông - lâm nghiệp; Kỹ thuật máy và thiết bị thuỷ khí; Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm; Kỹ thuật máy và thiết bị dệt may; Kỹ thuật máy và thiết bị da, giày; Kỹ thuật máy và thiết bị gỗ, giấy; Kỹ thuật hàng không; Thiết kế tàu thuỷ; Kỹ thuật tàu thuỷ; Khai thác, bảo trì tàu thuỷ; Kỹ thuật động cơ nhiệt; Kỹ thuật ô tô, máy kéo; Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh; Thiết bị thuỷ lợi, thuỷ điện; Kỹ thuật điều khiển; Tự động hoá; Đo lường, Vật liệu và cấu kiện xây dựng…
625202. Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật điện; Thiết bị, mạng và nhà máy điện; Điện khí hoá mỏ; Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật ra đa - dẫn đường; Kỹ thuật mật mã…
625203. Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ hoá học các chất vô cơ; Công nghệ hoá học các chất hữu cơ; Công nghệ hoá dầu và lọc dầu; Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại; Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học; Kỹ thuật vật liệu; Công nghệ vật liệu vô cơ; Công nghệ vật liệu điện tử, quang học và quang điện tử; Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ nhiệt…
625204. Vật lý kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Vật lý kỹ thuật,…
625205. Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật trắc địa…
625206. Kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát; Khai thác mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng; Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật khoan, khai thác và công nghệ dầu khí; Kỹ thuật hoá dầu…
6254. Sản xuất và chế biến:
625401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến thực phẩm và đồ uống; Công nghệ sinh học thực phẩm; Công nghệ bảo quản, sơ chế nông lâm sản sau thu hoạch; Công nghệ chế biến thuỷ sản…
625402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt, may; Công nghệ da giày…
625403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Giấy; Đồ hút; Muối…
6258. Kiến trúc và Xây dựng:
625801. Kiến trúc và quy hoạch gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý thuyết và lịch sử kiến trúc; Kiến trúc công trình; Quy hoạch vùng; Quy hoạch đô thị và nông thôn; Quản lý đô thị và công trình…
625802. Xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật xây dựng; Xây dựng công trình thuỷ, công trình biển; Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Địa kỹ thuật xây dựng; Cấp thoát nước…
625803. Quản lý xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý xây dựng…
6262. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:
626201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng trọt; Di truyền và chọn giống cây trồng; Bảo vệ thực vật; Đất và dinh dưỡng cây trồng; Quy hoạch và sử dụng đất nông nghiệp; Tưới tiêu cho cây trồng; Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước; Chăn nuôi động vật; Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi; Di truyền và chọn giống vật nuôi…
626202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật lâm sinh; Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp; Điều tra và quy hoạch rừng; Đất lâm nghiệp; Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng; Chế biến lâm sản;…
626203. Thuỷ sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thuỷ sản; Khai thác thuỷ sản…
6264. Thú y:
626401. Thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Thú y; Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi; Ký sinh trùng học thú y; Vi sinh vật học thú y; Dịch tễ học thú y; Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc…
6272. Sức khoẻ:
627201. Y học gồm những nội dung chủ yếu sau: Mô phôi thai học; Giải phẫu bệnh; Giải phẫu người; Y pháp; Sinh lý học; Sinh lý bệnh; Miễn dịch học; Gây mê hồi sức; Hồi sức cấp cứu; Ngoại khoa; Chấn thương chỉnh hình; Phẫu thuật tạo hình; Sản phụ khoa; Nhi khoa; Nội khoa; Lão khoa; Dị ứng; Thần kinh; Tâm thần; Ung thư; Lao; Huyết học - Truyền máu; Da liễu; Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới; Thính học; Mũi họng; Chẩn đoán hình ảnh; Nhãn khoa; Y sinh học di truyền; Dịch tễ học; Y học hạt nhân…
627202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Y học cổ truyền…
627203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Y tế công cộng; Dinh dưỡng cộng đồng; Y học dự phòng; Vệ sinh xã hội học và tổ chức y tế; Phục hồi chức năng…
627204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Dược học; Công nghệ dược phẩm; Bào chế; Hoá dược; Dược lý và dược lâm sàng; Dược liệu - dược học truyền; Kiểm nghiệm thuốc - độc chất; Tổ chức quản lý dược; Hoá sinh dược…
627206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Nha khoa; Phẫu thuật hàm mặt; Nha khoa cộng đồng…
6284. Dịch vụ vận tải:
628401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Hệ thống vận tải; Khai thác vận tải; Tổ chức và quản lý vận tải; Bảo đảm an toàn hàng hải…
6285. Môi trường và bảo vệ môi trường:
628501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ môi trường nước và nước thải; Công nghệ môi trường không khí; Công nghệ môi trường chất thải rắn; Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp; Quản lý tổng hợp môi trường đôi bờ; Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường…
6286. An ninh, quốc phòng:
628601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia; Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội; Trinh sát hình sự; Kỹ thuật hình sự; Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia; Trinh sát an ninh; Tình báo an ninh; Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân; Tổ chức phòng cháy, chữa cháy; Kỹ thuật chữa cháy…
628602. Quân sự gồm những nội dung chủ yếu sau: Nghệ thuật quân sự; Chiến lược quân sự; Nghệ thuật chiến dịch; Chiến thuật; Lịch sử nghệ thuật quân sự; Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược; Hậu cần trong các lực lượng vũ trang; Tình báo quốc phòng; Trinh sát quân sự; Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật; Biên phòng; Quản lý biên giới; Quản lý cửa khẩu; Trinh sát biên phòng…
6290*. Khác.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |