Số: 38/2009/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 343.52 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích343.52 Kb.
#1291
1   2   3   4   5

44. Khoa học tự nhiên: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Thiên văn học và khoa học không gian, vật lý học và các môn có liên quan khác; hoá học và các môn có liên quan khác, địa chất học, địa vật lý, khoáng vật học, nhân chủng học hình thái, địa lý tự nhiên và khoa học địa lý khác, khí tượng học và khoa học khí quyển bao gồm nghiên cứu về khí hậu, khoa học về biển, núi lửa, cổ sinh thái.



46. Toán và thống kê: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Toán học, nghiên cứu điều hành, phân tích số, khoa học tính toán bảo hiểm, thống kê và các lĩnh vực có liên quan khác.



48. Máy tính và công nghệ thông tin: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Máy tính: Thiết kế hệ thống, lập trình máy tính, xử lý số liệu, mạng, phát triển phần mềm - hệ thống điều hành (phát triển phần cứng phân vào mã kỹ thuật).



51. Công nghệ kỹ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Công nghệ kỹ thuật kiến trúc; công nghệ kỹ thuật xây dựng; công nghệ điện, điện tử và viễn thông; công nghệ cơ điện và bảo trì; công nghệ môi trường; công nghệ sản xuất công nghiệp; công nghệ quản lý chất lượng; công nghệ có liên quan đến kỹ thuật cơ khí; công nghệ dầu khí và khai thác; công nghệ kỹ thuật máy tính, công nghệ kỹ thuật vẽ thiết kế; công nghệ kỹ thuật hạt nhân; công nghệ in; công nghệ có liên quan đến kỹ thuật khác.



52. Kỹ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Vẽ kỹ thuật; cơ khí; luyện kim; điện, điện tử, viễn thông; kỹ thuật năng lượng và kỹ thuật hoá; trắc địa; kỹ thuật khai thác mỏ và kỹ thuật tuyển khoáng.



54. Sản xuất và chế biến: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Chế biến thực phẩm và đồ uống; dệt; may; giày dép; da; các vật liệu (gỗ, giấy, nhựa, thuỷ tinh…).



58. Kiến trúc và xây dựng: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Kiến trúc và quy hoạch đô thị: Kiến trúc kết cấu, kiến trúc phong cảnh, quy hoạch cộng đồng, đồ bản;

- Xây dựng nhà cửa, công trình (như công trình giao thông, thuỷ lợi…).

62. Nông, lâm nghiệp và thủy sản: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Nông học, trồng trọt, chăn nuôi, làm vườn, lâm nghiệp và kỹ thuật sản phẩm rừng, vườn quốc gia, sinh vật hoang dã, nuôi trồng và khai thác thuỷ sản.



64. Thú y: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Y học thú y và trợ giúp thú y.



72. Sức khoẻ: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Y học: giải phẫu, truyền nhiễm học, tế bào học, sinh lý học, miễn dịch học, bệnh lý học, gây mê, nhi khoa, sản khoa, nội khoa, thần kinh học, tâm thần học, phóng xạ học, nhãn khoa;

- Y tế cổ truyền;

- Dịch vụ y tế: Y tế công cộng, vệ sinh, vật lý trị liệu, hồi sức, hình ảnh xét nghiệm, thay thế và ghép mới cơ quan nội tạng;

- Bào chế, bảo quản và dược học;

- Điều dưỡng, hộ sinh;

- Răng - Hàm - Mặt: Nha khoa, vệ sinh, kỹ thuật viên thí nghiệm.

76. Dịch vụ xã hội: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Chăm sóc người khuyết tật, chăm sóc trẻ em, dịch vụ thanh niên, chăm sóc người già;

- Công tác xã hội: Tư vấn, phúc lợi,…

81. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Khách sạn và dịch vụ, tham quan và du lịch, thể thao và thư giãn, làm đầu, chăm sóc sắc đẹp và các dịch vụ cá nhân khác, các dịch vụ thẩm mỹ, khoa học nội trợ.



84. Dịch vụ vận tải: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Thủy thủ và sỹ quan tàu, khoa học hàng hải, các nhân viên hàng không, kiểm soát không lưu, điều hành đường sắt, điều khiển ô tô, xe, máy, dịch vụ bưu chính.



85. Môi trường và bảo vệ môi trường: gồm nội dung chủ yếu sau:

- Kiểm soát và bảo vệ môi trường, bảo vệ và an toàn lao động.



86. An ninh, quốc phòng: gồm nội dung chủ yếu sau:

- An ninh và trật tự xã hội: Công việc của cảnh sát và các lực lượng pháp luật có liên quan, tội phạm học, phòng cháy và chữa cháy, an toàn công dân;



- Quân sự.

90*. Khác

CẤP III – NHÓM CHƯƠNG TRÌNH, NHÓM NGÀNH, NHÓM NGHỀ

I. MẦM NON - MÃ SỐ 00

000101. Chương trình giáo dục mầm non gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ nhà trẻ 3 - 36 tháng; Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi; Chương trình 26 tuần cho trẻ 5 tuổi không qua lớp mẫu giáo 3,4 tuổi; Chương trình 26 tuần cho trẻ mẫu giáo miền núi chuẩn bị vào lớp 1 phổ thông; Chương trình 36 buổi cho lớp mẫu giáo 5 tuổi...

II. TIỂU HỌC - MÃ SỐ 10

100101. Chương trình giáo dục tiểu học gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình giáo dục tiểu học…

100801. Chương trình xoá mù gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình xoá mù chữ; …

100901. Chương trình giáo dục chuyên biệt gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình giáo dục chuyên biệt...

III. TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÃ SỐ 20

200101. Chương trình trung học cơ sở gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình trung học cơ sở; Chương trình bổ túc trung học cơ sở…

200901. Chương trình giáo dục chuyên biệt gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình giáo dục chuyên biệt...

IV. SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG - MÃ SỐ 22

2221. Nghệ thuật:

222102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Quay phim, Người dẫn chương trình (MC)...

222103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Chụp ảnh kỹ thuật; Sử dụng, vận hành thiết bị phát thanh, truyền hình; …

222104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Đúc, dát đồng mỹ nghệ; Chạm khắc đá; Gia công đá quý; Thêu ren mỹ thuật; Đan, móc len sợi; Sản xuất hàng mây tre đan…

2231. Khoa học xã hội và hành vi:

223103. Xã hội học và Nhân học gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục đồng đẳng ;...

2232. Báo chí và thông tin:

223201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Phóng viên đài cơ sở…

223202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Thư viện...

223203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn thư hành chính; Lưu trữ...

2234. Kinh doanh và quản lý:

223401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Ghi đồng hồ, thu tiền, quản lý điện nước; Quản lý doanh nghiệp nhỏ (trang trại); Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu…

223403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán hành chính sự nghiệp…

223404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý tài nguyên rừng; Thư ký văn phòng...

2238. Pháp luật:

223802. Dịch vụ pháp lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm lâm; Công chứng ...

2242. Khoa học sự sống:

224202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Vi nhân giống các loài hoa, Vi nhân giống cây lâm nghiệp…

2244. Khoa học tự nhiên:

224402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Thông báo thời tiết (địa phương)...

2248. Máy tính và công nghệ thông tin:

224801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính…

224802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Tin học văn phòng; Lập trình máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Quản trị mạng máy tính; Thiết kế đồ họa; Thiết kế trang Web; Vẽ và thiết kế trên máy tính…

2251. Công nghệ kỹ thuật:

225101. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xây dựng; Lắp đặt, sửa chữa hệ thống nước dân dụng; Duy tu sửa chữa cầu, đường sắt; Nề - Hoàn thiện; Bê tông…

225102. Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Rèn, dập; Gò; Hàn khí; Hàn hồ quang; Tiện; Phay; Bào; Cắt gọt kim loại; Sửa chữa ô tô; Sửa chữa, lắp ráp cơ khí máy nông nghiệp; Vận hành máy xây dựng; Sửa chữa máy xây dựng; Vận hành máy nâng; Vận hành máy đóng cọc; Vận hành máy lu - đầm; Vận hành máy xúc đào; Vận hành máy san - ủi…

225103. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Điện dân dụng, Điện công nghiệp, Điện tử dân dụng, Điện tử công nghiệp; Sửa chữa điện thoại di động; Vận hành trạm 110KV...

225104. Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ điện hoá; Cơ điện nông thôn; Cơ điện mỏ hầm lò...

225105. Công nghệ sản xuất gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất bê tông đúc sẵn; Sản xuất gạch xây dựng; Sản xuất gốm sứ…

225106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm; Kiểm nghiệm đường mía…

225107. Công nghệ dầu khí và khai thác gồm những nội dung chủ yếu sau: Thí nghiệm các sản phẩm hoá dầu...

225108. Công nghệ kỹ thuật in gồm những nội dung chủ yếu sau: In thủ công; Kỹ thuật nhuộm truyền thống…

225109. Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Đo đạc địa hình …

225110. Công nghệ kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Vận hành thiết bị sàng, tuyển than; Vận hành các loại máy trong khai thác mỏ…

2254. Sản xuất và chế biến:

225401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến dầu thực vật; Chế biến thực phẩm; Chế biến lương thực; Chế biến sản phẩm cây công nghiệp; Kỹ thuật sơ chế tinh bột từ các loại củ ...

225402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật cắt may; Thuộc da; Sản xuất hàng da, giầy…

225403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất bột giấy và giấy; Sản xuất muối…

2262. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:

226201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng cây lương thực, thực phẩm; Trồng cây công nghiệp; Trồng cây ăn quả; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Bảo vệ thực vật; Chọn và nhân giống cây trồng; Khuyến nông...

226202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật trồng rừng; Chăm sóc hoa, cây cảnh ...

226203. Thủy sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt; Kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước lợ; Kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước mặn; Kỹ thuật ươm giống ...

2264. Thú y:

226402. Dịch vụ thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Phòng chống dịch cho gia súc, gia cầm...

226403. Sản xuất thuốc thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất thuốc thú y...

2272. Sức khoẻ:

227202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Xoa bóp; Bấm huyệt; Tẩm quất ...

227203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng...

227204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Dược tá; Lương y sơ cấp nghề; Bào chế đông dược...

227205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Y tá; Điều dưỡng; Hộ sinh...

227206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hình răng ...

2276. Dịch vụ xã hội:

227601. Công tác xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Y học thôn bản; Công tác xã hội ...

227602. Dịch vụ xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Giúp việc gia đình; Chăm sóc trẻ em; Chăm sóc người già, người tàn tật ...

2281. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân:

228101. Dịch vụ du lịch gồm những nội dung chủ yếu sau: Hướng dẫn du lịch; Nghiệp vụ du lịch...

228102. Khách sạn, nhà hàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Nghiệp vụ lễ tân; Nghiệp vụ lưu trú; Kỹ thuật chế biến món ăn; Pha chế đồ uống ...

228104. Dịch vụ thẩm mỹ gồm những nội dung chủ yếu sau: Cắt uốn tóc; Kỹ thuật trang điểm...

2284. Dịch vụ vận tải:

228401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Lái xe ô tô (các hạng); Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa; Máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa ...

228402. Dịch vụ bưu chính gồm những nội dung chủ yếu sau: Đại lý bưu điện...

2285. Môi trường và bảo vệ môi trường:

228501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Cải tạo và bảo vệ đất; Xử lý rác thải...

228502. Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật an toàn lao động...

2286. An ninh, quốc phòng:

228601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm soát an ninh hàng không; Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không...

228603. Bảo vệ gồm những nội dung chủ yếu sau : Vệ sỹ...

2290*. Khác:

229001. Lặn gồm những nội dung chủ yếu sau: Lặn thi công;...

V. TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÃ SỐ 30

300101. Chương trình trung học phổ thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình trung học phổ thông; Chương trình trung học chuyên ban; Chương trình bổ túc trung học phổ thông…

300901. Chương trình giáo dục chuyên biệt gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình giáo dục chuyên biệt...

VI. TRUNG CẤP NGHỀ - MÃ SỐ 40

4014. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:

401402. Đào tạo giáo viên gồm những nội dung chủ yếu sau: Sư phạm dạy nghề…

4021. Nghệ thuật:

402101. Mỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật điêu khắc gỗ...

402102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất phim; Quay phim; Sản xuất phim hoạt hình; Phục vụ điện ảnh, sân khấu …

402103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Ghi dựng đĩa, băng từ; Khai thác thiết bị phát thanh; Khai thác thiết bị truyền hình; Tu sửa tư liệu nghe nhìn…

402104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Đúc, dát đồng mỹ nghệ; Chạm khắc đá; Gia công đá quý; Kim hoàn; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Đồ gốm mỹ thuật; Trang trí nội thất; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Thêu ren mỹ thuật;…

4022. Nhân văn:

402202. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Phiên dịch hàng không...

4031. Khoa học xã hội và hành vi:

403103. Xã hội học và Nhân học gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục đồng đẳng;...

4032. Báo chí và thông tin:

403201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Phóng viên, biên tập đài cơ sở…

403202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Thư viện...

403203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn thư hành chính; Lưu trữ...

403204. Xuất bản - Phát hành gồm những nội dung chủ yếu sau: Phát hành xuất bản phẩm...

4034. Kinh doanh và quản lý:

403401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị kinh doanh vận tải biển; Quản trị kinh doanh vận tải đường sông; Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ; Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt; Quản lý kinh doanh điện; Mua bán thiết bị vật tư; Mua bán, giao nhận, bảo quản lương thực, thực phẩm…

403402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính doanh nghiệp...

403403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán doanh nghiệp…

403404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý đất đai; Quản lý giao thông đô thị; Quản lý khu đô thị; Quản lý công trình đường thuỷ …

4038. Pháp luật:

403802. Dịch vụ pháp lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm lâm; Thanh tra; Công chứng ...

4042. Khoa học sự sống:

404202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học…

4044. Khoa học tự nhiên:

404402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Quan trắc khí tượng hàng không …

4046. Toán và thống kê:

404602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê doanh nghiệp…

4048. Máy tính và công nghệ thông tin:

404801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính…

404802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Tin học văn phòng; Tin học viễn thông ứng dụng; Xử lý dữ liệu; Lập trình máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Quản trị mạng máy tính; Thương mại điện tử; Thiết kế đồ họa; Thiết kế trang Web; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)…

4051. Công nghệ kỹ thuật:

405101. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt; Kỹ thuật xây dựng mỏ; Xây dựng cầu đường bộ; Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Xây dựng công trình thuỷ; Lắp đặt giàn khoan; Lắp đặt cầu; Bê tông…

405102. Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Rèn, dập; Gò; Hàn; Cắt gọt kim loại; Nguội chế tạo; Chế tạo thiết bị cơ khí; Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy; Gia công khuôn dưỡng và phóng dạng tàu thủy; Gia công ống công nghệ; Gia công kết cấu thép; Nguội lắp ráp cơ khí; Công nghệ chế tạo bảo dưỡng toa xe, đầu máy; Sửa chữa, bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Vận hành máy nông nghiệp; Vận hành máy xây dựng…

405103. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Vận hành nhà máy thuỷ điện; Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế...

405104. Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ luyện gang; Công nghệ luyện thép; Công nghệ luyện kim màu; Công nghệ nhiệt luyện; Công nghệ đúc kim loại; Công nghệ cán, kéo kim loại; Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu; Xử lý chất thải trong sản xuất thép...

405105. Công nghệ sản xuất gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất các chất vô cơ; Sản xuất phân bón; Sản xuất sản phẩm giặt tẩy; Sản xuất thuốc trừ sâu; Sản xuất sơn; Sản xuất xi măng; …

405106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm; Kiểm nghiệm đường mía; Kiểm nghiệm bột giấy và giấy; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ…

405107. Công nghệ dầu khí và khai thác gồm những nội dung chủ yếu sau: Thí nghiệm các sản phẩm hoá dầu; Chọn mẫu và hoá nghiệm dầu - khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí…

405108. Công nghệ kỹ thuật in gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ in; Công nghệ chế tạo khuôn in; Công nghệ gia công sản phẩm in…

405109. Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Trắc đạc công trình; Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất…

405110. Công nghệ kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoan nổ mìn; Vận hành thiết bị sàng tuyển than; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Khoan đào đường hầm; Khoan khai thác mỏ…

4054. Sản xuất và chế biến:

405401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến dầu thực vật; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thuỷ sản; Chế biến rau quả; Sản xuất mứt, kẹo; Sản xuất bánh; Sản xuất rượu bia; Sản xuất nước giải khát...

405402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt; May và thiết kế thời trang; Thuộc da; Sản xuất hàng da, giày…

405403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến thuốc lá; Sản xuất muối…

4062. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:

406201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng cây lương thực, thực phẩm; Trồng cây công nghiệp; Trồng cây ăn quả; Chọn và nhân giống cây trồng; Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Khuyến nông...

406202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Lâm sinh; Làm vườn - cây cảnh; Sinh vật cảnh...

406203. Thủy sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản; Khuyến ngư ...

4064. Thú y:

406402. Dịch vụ thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ thú y...

406403. Sản xuất thuốc thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất thuốc thú y...

4072. Sức khoẻ:

407202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều dưỡng y học cổ truyền...

407203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xét nghiệm y tế; Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng...

407204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật dược; Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc...

407205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Hộ sinh; Điều dưỡng ...

407206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hình răng ...

4076. Dịch vụ xã hội:

407601. Công tác xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Công tác xã hội ...

407602. Dịch vụ xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ chăm sóc gia đình ...

4081. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân:

408101. Dịch vụ du lịch gồm những nội dung chủ yếu sau: Hướng dẫn du lịch; Điều hành tour du lịch...

408102. Khách sạn, nhà hàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật chế biến món ăn; Dịch vụ nhà hàng; Pha chế đồ uống ...

408104. Dịch vụ thẩm mỹ gồm những nội dung chủ yếu sau: Chăm sóc sắc đẹp...

4084. Dịch vụ vận tải:

408401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa; Điều khiển tàu biển; Thuyền trưởng phương tiện thuỷ nội địa; Điều hành chạy tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Khai thác máy tàu thuỷ; Kiểm soát không lưu hàng không ...

408402. Dịch vụ bưu chính gồm những nội dung chủ yếu sau: Doanh thác bưu chính viễn thông...

Каталог: dbase -> userfiles -> file -> Danhmuc
dbase -> Mh phóng đại tư­ợng tr­ưng một số chất
dbase -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng trưng vưƠNG
dbase -> Ubnd tỉnh quảng trị CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam số: 1685/ubnd-th cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
dbase -> TRƯỜng thpt chuyên lê quý ĐÔN ĐÁP ÁN ĐỀ thi thử ĐẠi học lầN 1 NĂM 2012
dbase -> Danh sách các thí sinh đĂng ký tham gia hội thi tiếng hát hssv trưỜng cđsp thừa thiên huế LẦn thứ I năm họC 2012 – 2013
dbase -> KẾt quả thi tuyển vào lớP 10 thpt lao bảo năM 2011
file -> 01. ĐẤT ĐAI, khí HẬU, ĐƠn vị HÀnh chính t0101. Diện tích và cơ cấu đất

tải về 343.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương