Số: /2010/NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Phụ lục V DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO



tải về 1.87 Mb.
trang3/11
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích1.87 Mb.
#2061
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Phụ lục V

DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO

(Ban hành kèm theo Nghị định số: /2010/NĐ-CP

ngày tháng năm 2010 của Chính phủ)

 


Tên hóa chất

Mã số Hải quan

Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

2207 20

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

2503

Amiăng (Asbestos)

2524

- Bột mi ca

2525 20

-Talk đã nghiền, hoặc làm thành bột

2526 20

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

2707

- Benzen

2707 10

- Toluen

2707 20

- Xylen

2707 30

- Naphthalen

2707 40

- Phenol

2707 60

- Dầu creosote (dầu Creosote dùng để xử lý gỗ có thể gây ung thư, bị cấm ở một số nước ví dụ như Hà Lan, Đức, …

2707 91

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

2708

- Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

2710 91

- Loại khác

2710 90

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

2711

- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng)

2711 11

- Propan

2711 12

- Butan

2711 13

- Etylen, propylen, butylen và butadien:

2711 14

- Khí thiên nhiên (Dạng khí)

2711 21

Flo, clo, brom và iot

2801

- Clo

2801 10

- Iot

2801 20

- Flo, brom

2801 30

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

2802

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

2804

- Hydro

2804 10

- Argon

2804 21

- Loại khác

2804 29

- Nitơ

2804 30

- Oxy

2804 40

- Boron; tellurium

2804 50

- Phospho

2804 70

- Arsenic

2804 80

- Selennium

2804 90

Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

2805

- Natri

2805 11

- Canxi (Canxi thuộc nhóm 4.3 các chất khi gặp nước sinh ra khí dễ cháy, khi tiếp xúc có thể gây bỏng da, cháy quần áo,…)

2805 12

- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau

2805 30

- Thủy ngân

2805 40

Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfuric

2806

- Hydro clorua (hydrochloric acid)

2806 10

- Axit closulfuric

2806 20

Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

2807

Axit nitric; axit sulfonitric

2808

Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2809

- Diphosphorous pentaoxide

2809 10

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:

2809 20

Oxit Boron; axit boric

2810

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

2811

- Hydro florua (hydrofloric acid)

2811 11

- Axit arsenic (chất gây ung thư, cực kỳ độc hại với con người, nếu ăn phải có thể gây chết người,...axit arsenic thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại)

281119

- Silic dioxit (là nguyên nhân chính gây bệnh bụi phổi, khi hít phải có thể gây ho, khó thở và thở khò khè, gây xơ hóa phổi, … ảnh hưởng đến hệ thống hô hấp)

2811 22

- Lưu huỳnh dioxit

2811 23

- Diasenic pentaoxide (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)

2811 29

Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại

2812

- Clorua và oxit clorua

2812 10

- Loại khác

2812 90

Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm

2813

- Carbon disulfua

2813 10

- Loại khác

2813 90

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

2814

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

2815

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari (trừ Phenylacetic acid)

2816

- Kẽm peroxit (thuộc nhóm 5.1, nhóm các chất oxihoa mạnh, nguy hiểm)

281700

Coban oxit và coban hydroxit

- Coban oxit (thuộc nhóm 6.1, nhóm các chất độc hại, nguy hiểm

- Coban hydroxit:

Hít phải:

Gây kích thích đường hô hấp các triệu Causes irritation to the respiratory tract, symptoms may include coughing, shortness of breath, and nauseachứng có thể bao gồm ho, khó thở, và buồn nôn, hen suyễn,.. làm tăng nguy cơ mắc bệnh phổi. Respiratory hypersensitivity, asthma may appear.

Ingestion: Ăn vào:

Nguyên nhân gây đau bụng, buồn nôn, nôn mửa, hạ huyết áp nhẹ, phát ban, ù tai.
Causes abdominal pain, nausea, vomiting, flushing of the face and ears, mild hypotension, rash, and ringing in the ears.Skin Contact:Khi tiếp xúc:
May cause dermatitis.Có thể gây viêm da. Causes irritation to skin. Nguyên nhân gây kích ứng cho da. Symptoms include redness, itching, and pain. Các triệu chứng bao gồm đỏ, ngứa, và đau đớn.

Tiếp xúc với mắt:Eye Contact:TiTT T
Causes irritation, redness, and pain. Nguyên nhân gây kích ứng, mẩn đỏ, và đau đớn.
Chronic Exposure:

2822

Chì oxit

2824

- Chì monoxit (litharge, massicot) (thuộc nhóm 6.1 các hóa chất độc hại)

282410

- Chì tetraoxit (thuộc nhóm 5.1 các chất oxihoa, nguy hiểm)

282420

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

2825

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

2826

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit

2827

Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit

2828

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat (trừ Natri clorat; Kali clorat và Kali perclorat tiền chất thuốc nổ)

2829

Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2830

Dithionit và sulfosilat

2831

Sulfit; thiosulfat

2832

Crom (II) sulfat (thuộc nhóm 9, các hóa chất nguy hiểm khác)

283323

Niken sulfat (thuộc nhóm 9, các chất nguy hiểm khác)Causes irritation to the respiratory tract.

283324

Đồng sulfat (thuộc nhóm 6.1 các chất độc hại, nguy hiểm)Inhalation:

283325

Kẽm sulfat (thuộc nhóm 9 các hóa chất nguy hiểm khác)

283326

Nitrit; nitrat (trừ Natri nitrat; Kali nitrat và Amoni nitrat tiền chất thuốc nổ)

2834

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2935 (nhóm này thuộc quản lý của Bộ NN và PTNN)

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

2835 10

- Phosphat:

 

- Của mono hoặc

2835 22

- Của trinatri

2835 23

- Của kali

2835 24

- Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)

2835 25

- Canxi phosphat khác

2835 26

- Loại khác

2835 29

- Poly phosphat:

 

- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)

2835 31

- Loại khác:

2835 39

Amoni carbonat

Hít phải:
Dust may cause irritation of the nose, throat, and lungs.Có thể gây kích ứng mũi, họng và phổi, gây kích thích đường hô hấp, ho, nôn mửa,.... Higher concentrations (> 1000 ppm) may cause restlessness, tightness in the chest, pulmonary edema, weak pulse, and cyanosis. nồng độ cao (> 1000 ppm) có thể gây bồn chồn, tức ngực, phù phổi, xung yếu, và chứng xanh da.
Ingestion: Ăn vào:
Causes irritation to the gastrointestinal tract. Nguyên nhân kích thích đường tiêu hóa. Symptoms may include nausea, vomiting and diarrhea. Các triệu chứng có thể bao gồm buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy.
Skin Contact: Tiếp xúc với da:
Causes irritation to skin. Nguyên nhân gây kích ứng cho da. Symptoms include redness, itching, and pain. Causes burning or serious burns if decontamination is delayed. Các triệu chứng bao gồm đỏ, ngứa.
Eye Contact: Tiếp xúc với mắt:
Causes irritation, redness, and pain. Nguyên nhân gây kích ứng, mẩn đỏ, và đau đớn


Chronic Exposure:

283610

Bari carbonat (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)

Có thể gây tử vong nếu nuốt. HARMFUL IF INHALED.

Gây kích thích da, mắt, và đường hô hấp, ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương. AFFECTS MUSCLES (INCLUDING THE HEART), AND CENTRAL NERVOUS SYSTEM.

283660

Chì carbonat

Chất độc! DANGER! Nguy hiểm! MAY BE FATAL IF SWALLOWED OR INHALED. Thể gây tử vong nếu nuốt hoặc hít. CAUSES IRRITATION TO SKIN, EYES AND RESPIRATORY TRACT. Nguyên nhân gây kích thích da, mắt và đường hô hấp. NEUROTOXIN. Chất độc thần kinh. Ảnh hưởng đến hệ thống thần kinh trung ương, thận, máu và hệ thống sinh sản.

283670


Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

2837

Fulminat, xyanat và thioxyanat

2838

Natri metasilicat (thuộc nhóm 8, nhóm các chất ăn mòn mạnh)

283911

Borat; peroxoborat (perborat)

2840

Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic

2841

- Aluminat

2841 10

- Kẽm hoặc chì cromat

2841 20

- Natri dicromat

2841 30

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

2841 50

- Manganit, manganat và permanganat:

2841 

- Kali permanganat

2841 61

- Loại khác

2841 69

- Molipdat

2841 70

- Vonframat

2841 80

- Natri arsenit (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)

284290

- Bạc nitrat (thuộc nhóm 5.1, nhóm các chất oxihoa, nguy hiểm)

284321

- Hợp chất vàng

2843 30

- Hợp chất khác; hỗn hống

2843 90

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giàu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

2844 (nhóm này thuộc quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên

2844 30

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

2846

- Hợp chất cerium

2846 10

- Loại khác

2846 90

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure

2847

Phosphua, đã hoặc chưa xác định vế mặt hóa học, trừ phosphua sắt

2848

Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2849

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

2850

Thủy ngân sulfat (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)

285200

Hydrocarbon mạch hở

2901

Hydrocarbon mạch vòng

2902

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

2903

- Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl)

2903 11

- Dicloromethane (metylen clorua)

2903 12

- Cloroform (trichloromethane)

2903 13

- Carbon tetraclorua

2903 14

- 1,2-Dichloroethane (etylen diclorua)

2903 15

- Loại khác

2903 19

- Vinyl clorua (cloetylen)

2903 21

- Trichloroethylene

2903 22

- Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

2903 23

- Loại khác

2903 29

- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở

2903 30

- 1,2-Dibrometan (thuộc nhóm 6.1, các hóa chất độc hại, nguy hiểm)

2903 31

- Metyl bromid (thuộc nhóm 2.3, các chất khí độc hại)

2903 39

- Trichlorofluoromethane

2903 41

- Dichlorodifluoromethane

2903 42

- Trichlorotrifluoroethanes

2903 43

- Dichlorotetrafluorethanes và chloropentafluoroethane

2903 44

- Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo

2903 45

- Bromochlorodiflouromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethane

2903 46

- Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

2903 47

- Loại khác

2903 49

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

- 1,2,3,4,5,6 – hexachlorocyclohexane

2903 51

- Loại khác

2903 59

Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

- Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

2903 61

- Hexachlorobenzene và DDT (1,1,1- trichloro-2,2-bis (p-chlorophenyl) ethane)

2903 62

- Loại khác

2903 69

Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

2904

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2905

Phenol; rượu-phenol

2907

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol

2908

- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

2908 10

- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

2908 20

- Loại khác

2908 90

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên (trừ Diethyl ether)

2909

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

2910

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

2911

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde (trừ Benzaldehyde và Benzyl cyanide)

2912

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng (trừ Acetone; Methyl ethyl ketone; 1-phenyl-2-propanone và Pyperonyl methyl ketone)

2914

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2915

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

- Axit fomic

2915 11

- Muối của axit fomic

2915 12

- Este của axit fomic

2915 13

- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

- Axit axetic

2915 21

- Natri axetat

2915 22

- Coban axetat

2915 23

- Alhydrit axetic

2915 24

- Loại khác

2915 29

- Este của axit axetic:

 

- Etyl axetat

2915 31

- Vinyl axetat

2915 32

- N-butyl axetat

2915 33

- Isobutyl axetat

2915 34

- 2 - Etoxyetyl axetat

2915 35

- Loại khác

2915 39

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

2915 40

- Axit propionic, muối và este của chúng

2915 50

- Axit butanoic, aixt pentanoic, muối và este của chúng

2915 60

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chính

2915 70

- Loại khác (trừ Acetyl chloride)

2915 90

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2917

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất của các chất trên:

 

- Axit oxalic, muối và este của nó

2917 11

- Axit adipic, muối và este của nó

2917 12

- Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

2917 13

- Alhydrit maleic

2917 14

- Loại khác

2917 19

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2917 20

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

- Dibutyl orthophthalates

2917 31

- Dioctyl orthophthalates

2917 32

- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

2917 33

- Este khác của các axit orthophthalates

2917 34

- Alhydrit phthalic

2917 35

- Axit terephthalic và muối của nó

2917 36

- Dimethyl terephthalate

2917 37

- Loại khác

2917 39

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2918

- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên

 

- Axit lactic, muối và este của nó

2918 11

- Axit tactaric

2918 12

- Muối và este của axit tactaric

2918 13

- Axit citric

2918 14

- Muối và este của axit citric

2918 15

- Axit gluconic, muối và este của nó

2918 16

- Loại khác

2918 19

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

- Axit salicylic và muối và este của nó

2918 21

- Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

2918 22

- Este khác của axit salicylic và muối của nó

2918 23

- Loại khác

2918 29

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2918 30

- Loại khác

2918 90

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2920

Hợp chất chức amin (trừ Methylamine và Diethylamine)

2921

Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine; tryptophane; threonine thuộc Bộ NN và PTNN ; Anthranilic acid và Ammonium formate)

2922

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic (trừ Formamide và N-acetylanthranilic acid)

2924

Hợp chất chức nitril

2926

Hợp chất diazo-, azo hoặc azoxy

2927

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

2928

Hợp chất chức nitơ khác (trừ Nitroetan và Nitrometan tiền chất thuôc nổ)

2929

Hợp chất lưu huỳnh – hữu cơ, trừ Methionine (2930.40.00) thuộc quản lý của Bộ NN và PTNN

2930

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

2931

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy (trừ 3,4-methyllenedioxypheny-2 propanene và Pyperronal)

2932

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ, (trừ Praziquantel (2-(Cyclohexylcarbonyl) -1,2,3,6,7,11b- hexahydro-4H-pyrazino (2,1-alpha) isoquinolin-4-one) (2933.59) thuộc quản lý của Bộ NN và PTNN Piperidine)

2933

Bột nổ đẩy

3601

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy

3602

Hợp kim Xeri – sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

3606

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3

3606 10

- Loại khác

3606 90

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

3817 00

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen

3911 10

Каталог: data -> documents -> bills
bills -> PHẦn mở ĐẦU
bills -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: XXX
bills -> BỘ CÔng thưƠng số: /2012/tt-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> CỤc kỹ thuật an toàn và MÔi trưỜng công nghiệP
bills -> Số: /2013/NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-cp ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

tải về 1.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương