ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
Số: 1753/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn La, ngày 03 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc triển khai xây dựng năm 2014 các công trình Trụ sở làm việc Đảng uỷ, HĐND - UBND xã và nhà bán trú cho học sinh
các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 và Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009, Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ tại thông báo số 1655-TB/TU ngày 30 tháng 6 năm 2014 về chủ trương ứng trước ngân sách tỉnh để triển khai xây dựng năm 2014 trụ sở làm việc Đảng uỷ, HĐND - UBND xã và nhà ở nhà bán trú học sinh các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 326/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 5 năm 2014, đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1157/STC-ĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai xây dựng năm 2014 các công trình trụ sở làm việc Đảng uỷ, HĐND - UBND xã và nhà ở nhà bán trú học sinh các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh theo hình thức nhà khung thép, lắp ghép với các nội dung sau:
1. Số công trình triển khai xây dựng năm 2014
a) Công trình trụ sở làm việc Đảng uỷ, HĐND - UBND xã: 30 công trình.
b) Công trình nhà ở nhà bán trú học sinh các trường phổ thông: 20 công trình
2. Chủ đầu tư: UBND các huyện
3. Quy mô xây dựng
a) Công trình trụ sở làm việc Đảng uỷ, HĐND - UBND xã
Theo thiết kế mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh
b) Công trình nhà ở nhà bán trú học sinh các trường phổ thông
Theo thiết kế mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh
4. Kinh phí giao thực thực hiện: 15.000 triệu đồng. Trong đó:
a) Kinh phí xây dựng trụ sở làm việc Đảng uỷ, HĐND - UBND xã: 9.000 triệu đồng.
b) Kinh phí xây dựng nhà ở nhà bán trú học sinh các trường phổ thông: 6.000 triệu đồng.
UBND tỉnh phân bổ cho các huyện tổng mức vốn kèm theo danh mục đầu tư với định mức bình quân 300 triệu/công trình.
5. Nguồn kinh phí: Ứng trước ngân sách tỉnh năm 2014.
6. Tiến độ thực hiện: Hoàn thành năm 2014.
(có Biểu chi tiết số 01 và 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện
Áp dụng thiết kế mẫu để lập, thẩm định, phê duyệt các báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư và phân bổ chi tiết cho các công trình trong phạm vi nguồn vốn được giao để triển khai thực hiện. Ngoài phần vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ, UBND các huyện có trách nhiệm huy động thêm nguồn vốn ngân sách huyện, công sức, vật liệu tại địa phương để đảm bảo hoàn thành công trình trong năm 2014.
2. Giao Sở Tài chính
Cân đối nguồn vốn ứng trước triển khai xây dựng các công trình đảm bảo đúng quy định tài chính hiện hành.
3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính cân đối hoàn trả ngân sách tỉnh nguồn vốn ứng trước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Đ/c Bí thư Tỉnh uỷ (B/c);
- TT tỉnh uỷ (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng VHXH-VPUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trưởng phòng KTTH- VP UBND tỉnh.
- Lưu VT, KTTH V.Hải 30b.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Cầm Ngọc Minh
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC
ĐẢNG UỶ, HĐND - UBND XÃ THEO QUY MÔ NHÀ KHUNG THÉP,
LẮP GHÉP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1753/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Chủ đầu tư
|
Số công trình
|
Quy mô
công trình
|
Kế hoạch vốn năm 2014 (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
30
|
|
9.000
|
|
I
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
4
|
|
1.200
|
|
1
|
Trụ sở xã Quang Minh
|
Xã
Quang Minh
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
Theo thiết kế mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 1432/QĐ- UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh
|
300
|
|
2
|
Trụ sở xã Mường Tè
|
Xã
Mường Tè
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
3
|
Trụ sở xã Mường Men
|
Xã
Mường Men
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
4
|
Trụ sở xã Chiềng Yên
|
Xã
Chiềng Yên
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
II
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
4
|
1.200
|
-
|
1
|
Trụ sở xã Tân Phong
|
Xã
Tân Phong
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
2
|
Trụ sở xã Đá Đỏ
|
Xã
Đá Đỏ
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
3
|
Trụ sở xã Tường Phong
|
Xã
Tường Phong
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
4
|
Trụ sở xã Mường Bang
|
Xã
Mường Bang
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
III
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
2
|
600
|
-
|
1
|
Trụ sở xã Phiêng Côn
|
Xã
Phiêng Côn
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
2
|
Trụ sở xã Hồng Ngài
|
Xã
Hồng Ngài
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
IV
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
1
|
300
|
|
1
|
Trụ sở xã Phiêng Pằn
|
Xã
Phiêng Pằn
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
V
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
4
|
1.200
|
|
1
|
Trụ sở xã Chiềng Ân
|
Xã
Chiềng Ân
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
2
|
Trụ sở xã Chiềng Công
|
Xã
Chiềng Công
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
3
|
Trụ sở xã Pi Toong
|
Xã
Pi Toong
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
Theo thiết kế mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 1432/QĐ- UBND
ngày 10 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh
|
300
|
|
4
|
Trụ sở xã Tạ Bú
|
Xã Tạ Bú
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
VI
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
3
|
900
|
|
1
|
Trụ sở xã Nậm Mằn
|
Xã
Nậm Mằn
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
2
|
Trụ sở xã Yên Hưng
|
Xã
Yên Hưng
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
3
|
Trụ sở xã Mường Lầm
|
Xã
Mường Lầm
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
VII
|
Huyên Thuận Châu
|
|
|
|
4
|
1.200
|
|
1
|
Trụ sở xã Phổng Lập
|
Xã
Phổng Lập
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
2
|
Trụ sở xã Chiềng Ly
|
Xã
Chiềng Ly
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
3
|
Trụ sở xã É Tòng
|
Xã É Tòng
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
4
|
Trụ sở xã Bon Phặng
|
Xã
Bon Phặng
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
VIII
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
5
|
1.500
|
|
1
|
Trụ sở xã Sập Vạt
|
Xã
Sập Vạt
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
2
|
Trụ sở xã Chiềng Hặc
|
Xã
Chiềng Hặc
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
3
|
Trụ sở xã Chiềng Tương
|
Xã
Chiềng Tương
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
4
|
Trụ sở xã Chiềng Đông
|
Xã
Chiềng Đông
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
5
|
Trụ sở xã Chiềng Khoi
|
Xã
Chiềng Khoi
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
IX
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
|
3
|
900
|
|
1
|
Trụ sở xã Hua Păng
|
Xã
Hua Păng
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
2
|
Trụ sở xã Phiêng Luông
|
Xã
Phiêng Luông
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
3
|
Trụ sở xã Đông Sang
|
Xã
Đông Sang
|
Năm 2014
|
UBND huyện
|
1
|
300
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG NHÀ Ở BÁN TRÚ HỌC CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG THEO QUY MÔ NHÀ KHUNG THÉP, LẮP GHÉP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1753/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
xây dựng
|
Chủ
đầu tư
|
Số công trình
|
Năng lực thiết kế (nhà)
|
Thời gian thực hiện
|
Kế hoạch vốn năm 2014 (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
20
|
-
|
-
|
6.000
|
|
I
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Quang Minh
|
Xã
Quang Minh
|
UBND huyện
|
1
|
Theo thiết kế mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ- UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh
|
Năm
2014
|
300
|
|
2
|
Trường Tiểu học Mường Tè
|
Xã
Mường Tè
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
II
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
2
|
|
600
|
-
|
1
|
Trường PTDT bán trú THCS xã Mường Bang
|
Xã
Mường Bang
|
UBND huyện
|
1
|
Năm
2014
|
300
|
|
2
|
Trường PTDT bán trú THCS xã Kim Bon
|
Xã
Kim Bon
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
III
|
Huyện Sốp Cộp
|
|
|
2
|
|
600
|
-
|
1
|
Trường PTDTBT Mường Lèo
|
Bản Liềng
|
UBND huyện
|
1
|
Năm
2014
|
300
|
|
2
|
Trường PTDTBT Nậm Lạnh
|
Bản Phổng
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
IV
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
2
|
|
600
|
-
|
1
|
Trường THCS xã Pắc Ngà
|
Bản Bước
|
UBND huyện
|
1
|
Năm
2014
|
300
|
|
2
|
Trường THCS Chim Vàn
|
Bản Pe
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
V
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
2
|
|
600
|
-
|
1
|
Trường PTDT THCS Phiêng Cằm
|
Trung tâm xã
|
UBND huyện
|
1
|
Năm
2014
|
300
|
|
2
|
Trường PTDT THCS Chiềng Nơi
|
Trung tâm xã
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
VI
|
Huyện Mường La
|
|
|
2
|
|
600
|
-
|
1
|
Trường Tiểu học Chiềng Công
|
Xã
Chiềng Công
|
UBND huyện
|
1
|
Năm
2014
|
300
|
|
2
|
Trường TH và THCS Chiềng Ân
|
Xã
Chiềng Ân
|
UBND huyện
|
1
|
Theo thiết kế mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ- UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh
|
Năm 2014
|
300
|
|
VII
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
2
|
|
600
|
-
|
1
|
Trường THCS xã Nậm Ét
|
Xã
Nậm Ét
|
UBND huyện
|
1
|
Năm
2014
|
300
|
|
2
|
Trường Tiểu học Lả Giôn
|
Bản Lả Giôn
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
VIII
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
1
|
|
300
|
-
|
1
|
Trường PTDTBT THCS Đứa Mòn
|
Trung tâm trường
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
IX
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
1
|
|
300
|
-
|
1
|
Trường PTDT bán trú Tiểu học Pá Lông
|
Xã
Pá Lông
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
X
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
2
|
|
600
|
|
1
|
Trường THCS Chiềng On
|
Xã
Chiềng On
|
UBND huyện
|
1
|
Năm
2014
|
300
|
|
2
|
Trường THCS Phiêng Khoài
|
Xã
Phiêng Khoài
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
XI
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
2
|
|
600
|
-
|
1
|
Trường PTDT BT THCS Tân Hợp
|
Xã
Tân Hợp
|
UBND huyện
|
1
|
Năm
2014
|
300
|
|
2
|
Trường PTDT BT THCS Lóng Sập
|
Xã
Lóng Sập
|
UBND huyện
|
1
|
Năm 2014
|
300
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |