quảng trị
-
|
Xi măng Quảng Trị
Giai đoạn đến 2007
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
-Tân Lâm- khối B xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ
|
8 - 10
|
-
|
CP khai thác: 14
|
đang xin CP TD và KT
|
Đất sét: 3,5
|
Quai Vạc
Mỏ Cùa
|
40
9,54
|
-
-
|
CP TD và KT : 3,5
|
|
Phụ gia: 2
|
Puzơlan Cam Nghĩa
Laterit Khe Hai
|
6,57 (trong đó C1: 0,27; C2: 1,3; P: 5)
1
|
-
-
|
CP TD và KT: 2
|
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn
|
thừa thiên huế
|
-
|
Xi măng Luskvasi 1& 2
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 0,5 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 20
|
Văn Xá
|
C2 + P: 202,4
(tính đến – 80 m)
|
trữ lượng được cấp khai thác còn lại 13 tr. tấn cung cấp cho cả 4 d/c
|
CP TD & KT: 7
|
Đang khai thác
|
Đất sét: 5
|
Văn Xá
|
14
|
14
|
-
|
Đang khai thác
|
Phụ gia: 3
|
- Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ -
H. Phong Điền – TT Huế
|
|
|
CP TD & KT: 3
|
|
Xi măng Luskvasi 3
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 0,45 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 18
|
Văn Xá
|
C2 + P: 202,4
(tính đến – 80 m)
|
Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2
|
CP TD & KT: 18
|
Đang khai thác
|
Đất sét: 4,5
|
Văn Xá
|
14
|
14
|
CP TD & KT: 4,5
|
Đang khai thác
|
Phụ gia: 2,4
|
- Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ -
H. Phong Điền – TT Huế
|
|
|
CP TD & KT : 2,4
|
|
Xi măng Luskvasi 4
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 1,0 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 40
|
Văn Xá
|
C2 + P: 202,4
(tính đến – 80 m)
|
Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2
|
CP TD& KT : 40
|
Đang khai thác
|
Đất sét: 10
|
Văn Xá
|
14
|
14
|
CP TD & KT: 10
|
Đang khai thác
|
Phụ gia: 1,1
|
- Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ -
H. Phong Điền – TT Huế
|
|
|
CP TD & KT : 1,1
|
XM nghiền tại chỗ
|
-
|
Xi măng Đồng Lâm
Giai đoạn 2010 - 2014
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Xã Phong Xuân – H. Phong Điền
|
P: 151,456; trong đó:
|
|
CP khai thác: 56
|
|
Đất sét: 14
|
Xã Phong Xuân và Phong An –
H. Phong Điền
|
khối I: C2: 22 ;
khối II: P: 12,3 ;
khối III: P: 18,7;
khối IV: P: 10
|
|
CP khai thác: 14
|
|
Phụ gia: 7,6
|
Khe Mạ, H. Phong Điền – TT Huế
|
P1: 256,5
|
|
CP TD và KT: 7,6
|
|
-
|
Xi măng Long Thọ
Giai đoạn đến 2007
Công suất : 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
Long Thọ
|
B+ C1: 25
|
được CP KT còn lại 3
|
CP TD và KT: 11
|
Đang khai thác
|
Đất sét: 3,5
|
Long Thọ
|
C2 : 7
|
|
CP TD và KT: 3,5
|
Đang khai thác
|
Phụ gia: 2
|
Khe Mạ, H. Phong Điền, TT Huế
|
P1: 256,5
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 – 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 69 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 69 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 18 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 18 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 16,1 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 8,5 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2011 – 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn
|
V. VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 – 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép toàn vùng
GĐ: 2011 – 2012
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn
|
quảng nam
|
-
|
Xi măng Thạnh Mỹ
Giai đoạn 2011 - 2014
Công suất : 1,4 tr.tấn/n
Thăm dò GĐ 2006 – 2010
|
Đá vôi: 56
|
TT Thạnh Mỹ – H. Nam Giang
|
C2 : 260
|
|
CP khai thác: 56
|
|
Đất sét: 14
|
An Điềm
|
C1 + C2 : 7,764
|
|
CP TD và KT: 14
|
|
Phụ gia: 7,6
|
- Phường Rãnh, Xã Quế Lộc -
H. Quế Sơn, Quảng Nam
|
P: 73
|
|
CP TD và KT: 7,6
|
|
VI. VÙNG TÂY NGUYÊN
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 – 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép toàn vùng
Giai đoạn 2011 - 2015
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn
|
gia lai
|
-
|
Xi măng Sông Đà Yaly
Giai đoạn 2011 - 2015
Công suất : 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
- H’Bông – H. Chư Sê – Gia Lai
|
P: 7,0
|
2,67 (còn lại: 0,31)
|
CP TD và KT : 14
|
đang xin CP TD và KT
|
Đất sét: 4
|
- Phú Thiện H.Ayunpa – Gia Lai
- Mô Rai, H. Sa Thầy – Kon Tum
|
P: 2,0
P: 2,0
|
|
CP TD và KT: 1,5
CP TD và KT: 2
|
- đất nông nghiệp
- đất rừng đệm
|
Phụ gia: 2
|
- Mỏ Puzơlan
- Quặng sắt
|
-
-
|
-
-
|
CP TD và KT: 2
|
|
VII. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 – 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 – 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn
|
bình phước
|
-
|
Xi măng Bình Phước 1
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 2 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 80
|
Tà Thiết
|
B + C1 + C2: 170,1 (trong đó: B: 7,9;
C1: 88; C2: 74,25)
|
-
|
-
|
Đã được CP khai thác
|
Đất sét: 20
|
Tà Thiết
|
C1 + C2: 21,66 (trong đó: C1: 17,42; C2: 4,24)
|
-
|
-
|
Đã được CP khai thác
|
Phụ gia: 5,4
|
Laterit Tà Thiết
Puzơlan Phu Miêng
|
B + C1 + C2: 20,65 (trong đó: B: 3,6; C1:10,37; C2: 6,67)
|
-
|
-
|
Đã được CP khai thác
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 – 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò:
|
Cấp phép khai thác: 80 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò:
|
Cấp phép khai thác: 20 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò:
|
Cấp phép khai thác: 5,4 triệu tấn
|
tây ninh
|
-
|
Xi măng Tây Ninh
Giai đoạn đến 2008
Công suất : 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Sroc Con Trăng
|
69,714 (B: 18,86;
C1: 35,3 ; C2: 15,5)
|
-
|
-
|
Đã được CP khai thác
|
Đất sét: 14
|
- Sroc Con Trăng
- Chà Và
- Sroc Tâm
|
- 16,5 (B : 1,85 ;
C1: 9,86; C2 : 4,78)
- 24,2 (B+C1: 3,3;
P: 20,9)
- P : 121,77
|
-
|
-
|
Đã được CP khai thác
|
Phụ gia: 5
|
Mỏ laterit Chà Và
Mỏ laterit Sroc Tâm
Mỏ laterit Đông Bắc đồi 95
|
1,81
6,77
0,9
|
-
|
-
|
Đã được CP khai thác
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 – 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
|