Đất sét: 3,5
|
Trại Chẹm xã Bạch Đằng -
H. Kinh Môn
|
|
|
CP khai thác : 3,5
|
đang khảo sát mỏ sét
|
Phụ gia: 2
|
|
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ đến 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 94 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 102 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 24,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 29,7 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 29,7 triệu tấn
|
hà nam
|
-
|
Xi măng Bút Sơn 1
Đang họat động
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Hồng Sơn
|
B + C1: 57,86
|
57,86 (còn lại 47,3)
|
CP TD và KT: 9
|
đang khai thác
|
Đất sét: 14
|
- Khả Phong I& II
- Ba Sao
|
B + C1+ C2: 12,84
B + C1: 4,2
|
12,84 (còn lại 11,3)
4,2
|
-
|
đang khai thác
|
Phụ gia: 7,6
|
- Cao Silic
- Hà Trung
- Quặng sắt Thạch Thành
|
|
|
CP TD và KT: 7,6
|
đang khai thác
|
-
|
Xi măng Bút Sơn 2
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Liên Sơn
|
C1: 158,4; C2: 148,6
|
|
CP TD và KT: 56
|
xin thăm dò mở rộng
|
Đất sét: 14
|
Ba Sao mở rộng
Sét Khe Non
|
B + C1+ C2: 20,54
|
|
CP khai thác: 14
|
đã TD 1996 và xin thăm dò mở rộng
|
Phụ gia: 7,6
|
Đá Bazan
|
|
|
CP TD và KT: 7,6
|
mua
|
-
|
Xi măng Kiện Khê
Đang họat động
Công suất: 0,12 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 5
|
- Đông Thung Đôn - TT Kiện Khê và xã Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm
|
82
|
-
|
CP khai thác: 5
(16 ha)
|
đang khai thác
|
Đất sét: 1,2
|
Thịnh Châu
|
20
|
|
CP TD và KT: 1,2
|
đang khai thác
|
Phụ gia: 0,72
|
Khe Non
|
|
|
CP TD và KT: 0,7
|
|
-
|
Xi măng X77
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 0,12 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 5
|
Thung Đót
|
6
|
6
|
CP KT: 5
|
đang khai thác
|
Đất sét: 1,2
|
- Khả Phong
- Đồi Thị, Đồi Trắm - H.Kim Bảng
|
C1+ C2: 21,45
-
|
-
|
-
CP TD và KT: 1,2
|
Đang khai thác
Đang xin CP TD và KT
|
Phụ gia: 0,72
|
|
|
|
CP TD và KT: 0,7
|
|
-
|
Xi măng Thanh Liêm
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
Xã Thanh Nghị – H. Thanh Liêm
|
TL địa chất:
C2: 1004,9
|
|
CP khai thác: 14
|
Đang xin phép khai thác
|
Đất sét: 3,5
|
Khu I xã Liêm Sơn và khu II xã Thanh Tân – H. Thanh Liêm
|
|
|
CP khai thác: 3,5
|
Đang xin phép khai thác
|
Phụ gia: 2
|
|
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
-
|
Xi măng Hoàng Long
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 0,35 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 14
|
Xã Thanh Nghị, H. Thanh Liêm
|
Tài liệu địa chất
C2: 1004,9
|
|
CP khai thác: 14
|
đã thăm dò TL: C1: 27,28 triệu tấn và đang trình HĐĐGTL.
|
Đất sét: 3,5
|
Khe Non xã Thanh Tâm –
H. Thanh Liêm
|
-
|
|
CP khai thác: 3,5
|
Đang xin phép khai thác
|
Phụ gia: 2
|
|
|
|
CP TD và KT: 2
|
|
-
|
Xi măng Vinashin
Giai đoạn 2010 - 2011
Công suất: 0,9 tr. tấn/n
|
Đá vôi: 36
|
Tây thôn Nam Công, H .Thanh Liêm.
|
P: 27,2
|
|
CP TD và KT: 36
|
BXD đề nghị bổ sung
|
Đất sét: 9
|
- Mỏ Khe Non, núi Phượng,
H. Thanh Liêm.
|
P: 140,12
|
|
CP TD và KT: 9
|
Phụ gia: 5
|
- Puzolan Long Khê
|
P: 32,4
|
|
CP TD và KT: 5
|
-
|
Xi măng Hòa Phát (d/c1)
Giai đoạn: 2010 - 2011
Công suất: 0,9 tr. tấn/n
|
Đá vôi: 36
|
- Mỏ T3, T9, Thanh Nghị
|
P: 82
|
|
CP TD và KT: 36
|
BXD đề nghị bổ sung
|
Đất sét: 9
|
- T49 - T51 Khe Non -
Huyện Thanh Liêm
|
P:100,766
|
|
CP TD và KT: 9
|
Phụ gia: 5,0
|
- Puzolan Long Khê
|
P: 32,4
|
|
CP TD và KT: 5,0
|
-
|
Xi măng CaViCo - Phi
Giai đoạn: 2011-2013
Công suất: 1 tr. tấn/n
|
Đá vôi: 40
|
- T35, T28, Thanh Nghị
|
P: 369,0
|
|
CP TD và KT: 40
|
Đã được BXD thay thế dự án XM Bạch Đằng
|
Đất sét: 10
|
- T56, T57 Khe Non - Huyện Thanh Liêm
|
|
|
CP TD và KT: 10
|
Phụ gia: 5,4
|
- Puzolan Long Khê
|
P: 32,4
|
|
CP TD và KT: 5,4
|
-
|
Công ty cổ phần gạch ngói
Sông Chanh (XM Tràng An) .
Giai đoạn: 2011-2013
Công suất: 0,7 tr. tấn/n
|
Đã vôi: 28
|
- T35, T36, Thanh Nghị
|
P: 369
|
|
CP TD và KT: 28
|
Đã được bổ sung vào QH XM
|
Đất sét: 7
|
- Khe Non, xóm Suối Ngang
|
P: 140,12
|
|
CP TD và KT: 7
|
Phụ gia: 4
|
- Puzolan Long Khê
|
P: 32,4
|
|
CP TD và KT: 4
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ đến 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 205triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 103 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 37,4 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 23,4 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 40,2 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 20,64 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
Cấp phép GĐ: 2011 - 2020
|
Đá vôi:
|
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước
|
Cấp phép khai thác: 140 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước
|
Cấp phép khai thác: 35 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước
|
Cấp phép khai thác: 19,4 triệu tấn
|
ninh bình
|
-
|
Xi măng Tam Điệp
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 1,4 tr. tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Hang Nước (Quyền Cây)
|
B + C1+ C2: 200
|
200
|
|
Đang khai thác
|
Đất sét: 14
|
Quyền Cây
|
25
|
22
|
|
Đang khai thác
|
Phụ gia: 7,6
|
|
|
|
CP TD và KT: 7,6
|
|
-
|
Xi măng Hệ Dưỡng 1
Giai đoạn: 2011-2013
Công suất:1,8 tr. tấn/năm
|
Đá vôi: 72
|
Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư
Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư
|
14
86
|
|
CP TD và KT: 72
|
UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn)
|
Đất sét: 18
|
Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp
|
78
|
|
CP TD và KT: 18
|
UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn)
|
Phụ gia: 10
|
Xỷ Pyrit Lâm Thao
|
|
|
CP TD và KT: 10
|
|
-
|
Xi măng Hệ Dưỡng 2
Giai đoạn: 2011-2013
Công suất: 1,8 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 72
|
Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư
Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư
|
14
86
|
|
CP TD và KT: 72
|
UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn)
|
Đất sét: 18
|
Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp
|
78
|
|
CP TD và KT: 18
|
UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn)
|
Phụ gia: 10
|
|
|
|
CP TD và KT: 10
|
|
-
|
Xi măng VinaKansai 1
Giai đoạn 1 đến 2007
Công suất: 0,9 tr. tấn
|
Đá vôi: 36
|
Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh –
H. Gia Viễn (174 ha)
|
195
|
|
CP KT: 36
|
UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu 174 ha
|
Đất sét: 9
|
Đồi Tế Mỹ - Xã Gia Vượng, Gia Hoà - H. Gia Viễn (59 ha)
|
25,2
|
|
CP KT: 9
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu thăm dò nguyên liệu
|
Phụ gia: 5
|
Xỷ Pyrit Lâm Thao
|
|
|
CP TD và KT: 5
|
|
-
|
Xi măng VinaKansai 2
Giai đoạn đến 2010
GĐ 2 đến 2008:
1,8 tr. tấm/năm
|
Đá vôi: 72
|
Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh –
H. Gia Viễn (174 ha)
|
P: 195
|
|
CP TD và KT: 72
|
UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu
|
Đất sét: 18
|
- Đồi Giàng, Quảng Lạc - H. Nho Quan
|
90
|
|
CP TD và KT: 18
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu
|
Phụ gia: 10
|
|
|
|
CP TD và KT: 10
|
|
-
|
Xi măng Hướng Dương
Giai đoạn đến 2007
Công suất: 0,9 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 36
|
- Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn –
TX Tam Điệp (24,23 ha)
- Phía Nam Hang Nước II , Xã Quang Sơn, TX Tam Điệp (33 ha)
|
-
|
|
CP khai thác: 36
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu.
|
Đất sét: 9
|
Trà Tu - xã Đông Sơn - TX. Tam Điệp (25 ha)
|
25
|
|
CP khai thác: 9
-
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu
|
Phụ gia: 5
|
|
|
|
CP TD và KT: 5
|
|
-
|
Xi măng Hướng Dương 2
Giai đoạn: 2011 - 2013
Công suất: 0,9 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 36
|
- Mỏ Đồng Giao - phường Nam Sơn - TX. Tam Điệp (24,23 ha)
Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) (33 ha), X. Quang Sơn,Tam Điệp
|
33,3 ha
24,23 ha
|
|
CP TD và KT: 36
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu .
|
Đất sét: 9
|
Trà Tu - xã Đông Sơn - TX Tam Điệp (25 ha)
|
25
|
|
CP TD và KT: 9
-
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu
|
Phụ gia: 5
|
|
|
|
CP TD và KT: 5
|
|
-
|
Xi măng Phú Sơn
Giai đoạn đến 2008:
CS: 1,2 triệu tấn
|
Đá vôi: 48
|
dãy núi Lạc Vân Gia Tường, Phú Sơn – H. Nho Quan (117 ha)
|
P: 180
|
|
CP TD và KT: 48
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu
|
Đất sét: 12
|
Đồi Ngọc, Đầm Đùn xã Thạch Bình, H. Nho Quan (42 ha); Đồi Dẻ xã Xích Thổ - H. Nho Quan (28 ha).
|
ước 42 triệu tấn
|
|
CP TD và KT: 12
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu
|
Phụ gia: 6,48
|
|
|
|
CP TD và KT: 6,48
|
|
-
|
Xi măng Duyên Hà 1
Giai đoạn đến 2007
Công suất: 0,54 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 22
|
Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha)
|
|
|
CP khai thác: 22
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu
|
Đất sét: 5,4
|
Đồi Giàng - xã Quảng Lạc –
H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha)
|
25
|
|
CP khai thác: 5,4
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu
|
Phụ gia: 3
|
Xỷ Pyrit Lâm Thao.
|
|
|
CP TD và KT: 3
|
|
-
|
Xi măng Duyên Hà 2
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 1,8 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 72
|
Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha);
|
|
|
CP TD và KT: 72
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu
|
Đất sét: 18
|
Đồi Giàng - xã Quảng Lạc –
H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha)
|
25
|
|
CP TD và KT: 18
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu
|
Phụ gia: 10
|
|
|
|
CP TD và KT: 10
|
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ 2006 - 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 264 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 286 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 66 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 71,4 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 51,1 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 47,1 triệu tấn
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
Cấp phép
Giai đoạn: 2011 - 2020
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 180 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 45 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 25 triệu tấn
|
|