C. Phụ gia xi măng
|
|
Toàn quốc
|
Puzolan: 54 mỏ; trữ lượng: 776,4 triệu tấn; trong đó 22 mỏ chưa xác định; Cát kết: 3 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 111 triệu tấn;
sét phụ gia xi măng: 3 mỏ; Trữ lượng: 1473 triệu tấn; Laterit: 10 mỏ; trữ lượng xác định: 257 triệu tấn;
Bazan: 18 mỏ; trữ lượng xác định cấp P: 512 triệu tấn; trong đó: 5 mỏ chưa xác định trữ lượng
|
|
Vùng ĐB sông hồng
|
1 mỏ Bazan trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn ) ;
3 mỏ Cát kết ( trữ lượng xác định P; 111 triệu tấn );
3 mỏ sét phụ gia (trữ lượng: 1.473 triệu tấn)
|
|
HảI Phòng
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
HàTây
|
Số mỏ: 1 mỏ bazan; trữ lượng xác định P: 270 triệu tấn
|
|
1
|
Núi Trán Voi
|
X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H. Quốc Oai
|
|
|
270 (Tổng 310 đã
QH thăm dò 40)
|
Bazan
|
|
hảI dương
|
|
|
hà nam
|
Số mỏ: 3 mỏ cát kết ; đã xác định trữ lượng P: 111 triệu tấn ; 3 mỏ sét phụ gia; trữ lượng: 1473 triệu tấn
|
|
1
|
Nghè Trung (T54)
|
Thanh Lưu, Thanh Hương, Liêm Sơn –
H. Thanh Liêm
|
|
|
52 (Tổng P: 56,954
đã QH thăm dò 5)
|
Cát kết:
|
|
2
|
Núi Tháp (T56)
|
ThanhHương, ThanhTân, Liêm Sơn –
H. Thanh Liêm
|
|
|
Cấp P: 39,556
|
Cát kết:
|
|
3
|
Chanh Thượng (T60)
|
Thanh Tâm. Liên Sơn – H. Thanh Liêm
|
|
|
C1+ C2: 19,22; P : 42,01
|
Cát kết:
|
|
4
|
Đồi Ba Gạc (T27)
|
Thanh Tân – H. Thanh Liêm
|
|
|
Cấp P: 578
|
Sét phụ gia XM
|
|
5
|
Đồi Con Phượng (T32)
|
Thanh Tân Thanh Nghị – H. Thanh Liêm
|
|
|
Cấp P: 33,141
|
Sét phụ gia XM
|
|
6
|
Đồi Ngang (T51)
|
Thanh Lưu – H. Thanh Liêm
|
|
|
Cấp P: 862
|
Sét phụ gia XM
|
|
Vùng ĐÔNG BắC
|
15 mỏ Puzolan; trữ lượng 8,6 triệu tấn; 13 mỏ chưa xác định; 1 mỏ đá đen; trữ lượng P: 6 triệu tấn
|
|
hà giang
|
1 mỏ chưa xác định
|
|
1
|
Tam Danh
|
Xã Tam Danh – H . Quảng Ba
|
|
|
Điểm khoỏng sản
|
Puzolan
|
|
cao bằng
|
1 mỏ chưa xác định
|
|
|
|
|
|
1
|
Lăng Môn
|
Xã Lăng Môn – H. Nguyên Bình
|
Kinh độ:106002’42”; Vĩ độ: 22039’40
|
|
Điểm khoáng sản
|
Puzolan
|
|
Lào Cai
|
1 mỏ đá đen ; trữ lượng P : 6 triệu tấn
|
|
1
|
Cam Đường
|
Phường Thống Nhất – TP Lào Cai
|
- Kinh độ:
- Vĩ độ:
|
Đá đen
|
Cấp P: 8
(đã QH thăm dò 2)
|
UBND tỉnh hạn chế khai thác
|
|
bắc kạn
|
|
lạng sơn
|
2 mỏ Puzolan; trữ lượng P: 8,6 triệu tấn
|
|
1
|
Trà Lầu
|
Xã Tân Thành – H. Bình Gia
|
- Kinh độ: 1060 27’00”
- Vĩ độ: 210 55’ 59”
|
Độ hút vôi: 89,35 – 165,8 mg CaO/g phụ gia
|
P: 4 – 5
|
Puzolan
|
|
2
|
Hoàng Đồng
|
Xã Hòang Đồng – TX Lạng Sơn
|
- Kinh độ: 1060 44’12”
- Vĩ độ: 210 52’ 56”
|
Độ hút vôi: 59,6 – 174 mg CaO/g phụ gia
|
P: 2,4 -3,6
|
Nên điều tra tiếp tục
|
|
Yên Bái
|
2 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng
|
|
1
|
Xóm Lộc
|
Xã An Lạc, Đông Quan – H. Lục Yên
|
- Kinh độ: 1040 38’00”
- Vĩ độ: 220 07’ 11”
|
Độ hút vôi: 73,98 – 100,29 mg CaO/g phụ gia
|
Điểm khoỏng sản
|
Puzolan (TLĐC)
|
|
|
2
|
Khe Đầu
|
Xã Đông Quan – H Lục Yên
|
- Kinh độ: 1040 40’17”
- Vĩ độ: 220 05’ 30”
|
Độ hút vôi: 137,6 mg CaO/g PG
|
Điểm khoỏng sản
|
Puzolan (TLĐC)
|
|
|
phú thọ
|
9 mỏ Puzolan; chưa xác định trữ lượng
|
|
|
1
|
Núi Mười
|
Xã Đào Xá - huyện Thanh Thuỷ
|
- Kinh độ: 1050 18’47”
- Vĩ độ: 210 16’ 31’’
|
Độ hút vôi: 123 -197,3 mg CaO/g PG
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
|
2
|
Hữu Khánh
|
Xã Tân Phương – H. Thanh Thuỷ
|
- Kinh độ: 1050 17’06”
- Vĩ độ: 210 01’ 40’’
|
Độ hút vôi: 63 – 85,97 mg CaO/g PG
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
|
3
|
Minh Đài
|
Xã Minh ĐàI – huyện Thanh Sơn
|
- Kinh độ: 1050 04’40”
- Vĩ độ: 210 09’ 50’’
|
Độ hút vôi: 101,2 mg CaO/g PG
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
|
4
|
Võ Miếu
|
Xã Võ Miếu – huyện Thanh Sơn
|
- Kinh độ: 1050 06’30”
- Vĩ độ: 210 07’ 41’’
|
Độ hút vôi: 75 -127 mg CaO/g phụ gia
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
|
5
|
Khả Cửu
|
Xã Khả Cửu – huyện Thanh Sơn
|
- Kinh độ: 105006’05”;
- Vĩ độ: 210 01’ 27’’
|
Độ hút vôi: 118,44 mg CaO/g PG
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
|
6
|
Đông Cửu
|
Xã Đông Cửu – H. Thanh Sơn
|
- Kinh độ: 105004’43’’;
- Vĩ độ: 210 01’ 36’’
|
Độ hút vôi: 76,77mg CaO/g PG
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
|
7
|
Thạch Khoán
|
Xã Thạch Khoán, H. Thanh Sơn
|
- Kinh độ: 105014’35”;
- Vĩ độ: 21011’ 00’’
|
Độ hút vôi: 118,9 mg CaO/g PG
|
Điểm khoáng sản
|
Puzolan
|
|
|
8
|
Xóm Mành
|
Xã Minh Đài, Thanh Sơn
|
- Kinh độ : 105004’59”
- Vĩ độ: 210 09’ 42’’
|
Độ hút vôi: 127 -146 mg CaO/g phụ gia
|
Điểm khoáng sản
|
Puzolan
|
|
|
9
|
Phú Lộc
|
Xã Phú Lộc – huyện Phù Ninh
|
|
Độ hút vôi: mg CaO/g phụ gia
|
Chưa xác định
|
Puzolan
|
|
|
Vùng tây BắC
|
|
|
|
Vùng bắc trung bộ
|
9 mỏ Puzolan; đã xác định trữ lượng: 324,8 triệu tấn; 13 mỏ bazan; đã xác định trữ lượng: 232,4 triệu tấn; trong đó: 3 mỏ chưa xác định
|
|
|
thanh hoá
|
2 mỏ Puzolan; trữ lượng: 10 triệu tấn; 2 mỏ bazan; trữ lượng: 35 triệu tấn
|
|
|
1
|
Thăng Long
|
X. Yên Lạc, H. Như Thanh
|
|
SiO2 : 44 - 46,9; Al2O3 : 13,4 - 14,4; Fe2O3: 18,8 - 14,5
|
10 (tổng 15
đã QH thăm dò 5)
|
Puzolan
|
|
|
2
|
BãI Trành
|
H. Như Xuân
|
|
-
|
P; 15
|
Đá bazan bọt
|
|
|
3
|
Yên Mỹ
|
H. Thường Xuân
|
|
-
|
P; 20
|
Đá bazan bọt
|
|
|
nghệ an
|
2 mỏ cát silic; trữ lượng: 41,35 triệu tấn; 5 mỏ bazan; trữ lượng: 139 triệu tấn (2 mỏ chưa xác định trữ lượng)
|
|
|
1
|
Làng Cầu
|
H. Nghĩa Đàn
|
|
tỷ lệ độ rỗng 65% ; SiO2 : 43,4; Al2O3: 11,04; Fe2O3: 15,14
|
Điểm khóang sản
|
Ba zan bọt
|
|
|
2
|
Vân Trình
|
Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
|
- Kinh độ: 105°37’30’’
- Vĩ độ: 18°51’34’’
|
|
B + C1: 0,676
B: 0,153; C1: 0,523
|
Ba zan bọt
|
|
|
3
|
Tha Lạng
|
Xã Mường Lống – H. Kỳ Sơn
|
- Kinh độ:104°22’19’’;
- Vĩ độ:19°32’37’’
|
độ hút vôI 63,55 mg/ g
|
điểm khoáng
|
Bazan
|
|
|
4
|
Nghĩa Mỹ
|
xã Nghĩa Mỹ – H. Nghĩa Đàn
|
|
SiO2: 45,16; Al2O3: 15,23;
Fe2O3: 0,37;
|
88,4 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 11,6)
|
Ba zan đặc xít
|
|
|
5
|
Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn
|
H. Nghĩa Đàn
|
|
SiO2: 42,66; Fe2O3: 15,03; xốp, nhẹ, chất lượng tốt
|
0,154
P: 50
|
Ba zan bọt
|
|
|
6
|
Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh Lộc – H. Quỳnh Lưu
|
- Kinh độ: 105°44’35’’
- Vĩ độ: 19°16’27’’
|
SiO2 91,68 – 94,19;
Al2O3: 2,79 -3,96; Fe2O3: 1,1 – 1,93;
|
16,35 ( tổng 26,35
đã QH thăm dò 10)
|
Cát silic
|
|
|
7
|
Nam Lộc
|
Xã Nam Lộc – H. Nam Đàn
|
|
SiO2: 90
|
P: 25
|
cao silic
|
|
|
Hà tĩnh
|
|
|
quảng Trị
|
3 mỏ Puzolan; trữ lượng: 74 triệu tấn; 6 mỏ bazan; trữ lượng: 58,4 triệu tấn
|
|
|
1
|
Vĩnh Linh
|
Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh
|
- Kinh độ: 1070 03’45”
- Vĩ độ: 170 03’ 30”
|
SiO2: 33 – 36 ; Al2O3: 26;
Fe2O3: 16 – 18
|
P : 34,42
|
Bazan
|
|