quảng bình
Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1565,5 triệu tấn
|
1
|
Kim Lũ
|
Xã Kim Lũ - H. Tuyên Hoá
|
- Kinh độ: 1050 59’00”
- Vĩ độ: 170 55’ 40”
|
CaO: 46,73 - 51,25; MgO: 0,8 - 3,1
|
P: 103
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Tiến Hoá
|
Xã Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá
|
- Kinh độ: 106014’00” - 106034’00”
- Vĩ độ: 170 44’ 00” - 170 48’ 00”
|
CaO: 52,85; MgO: 0,2 - 0,69
|
B +C1+ C2: 146
(trong đó B +C1: 102,4)
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Lèn áng
|
Xã An Ninh - H. Lệ Thuỷ
|
- Kinh độ: 1060 35’40”
- Vĩ độ: 170 17’ 00”
|
CaO: 49,1 - 54,2; MgO: 0,5 – 3,0
|
C1: 303
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Hạ Trang
|
X. Văn Hoá - H. Tuyên Hoá
|
- Kinh độ: 1060 16’57”
- Vĩ độ: 170 45’ 15”
|
CaO: 52,85; MgO: 1,685
|
C1+ C2: 453
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Trung Hoá
|
xã Trung Hoá - H. Minh Hoá
|
- Kinh độ: 1050 59’03”
- Vĩ độ: 170 42’ 43”
|
CaO: 53,27 - 54; MgO: 0,65 -1,29
|
P: 175
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Quy Đạt
|
Xã Quy - H. Minh Hoá
|
- Kinh độ: 1050 59’08”
- Vĩ độ: 170 48’ 45”
|
CaO: 53,54 ; MgO: 1,26
|
P : 350
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Tân ấp
|
Xã Hướng Hóa - H. Tuyên Hóa
|
- Kinh độ: 1050 50’30”
- Vĩ độ: 180 02’ 45”
|
CaO: 51,22 - 54; MgO: 0,5 – 3,0
|
C1+ C2: 35,54
|
Khu vực dự trữ
|
quảng trị
|
Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 3492,3 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định
|
1
|
Cam Lộ
|
X. Cam Thành - H. Cam Lộ
|
- Kinh độ: 1060 58’40”
- Vĩ độ: 160 48’ 40”
|
CaO: 49,29; MgO: 2,76
|
C2 + P: 79,361
(C2: 5)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Khối Tà Poong
|
H. Hương Hoá
|
- Kinh độ: 1060 34’27”
- Vĩ độ: 160 50’ 10”
|
CaO:50; MgO: 0,4 – 0,9
|
Chưa xác định
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Khối Cù Bai
|
Xã Hướng Lập - H. Hương Hoá
|
- Kinh độ: 1060 34’27”
- Vĩ độ: 160 50’ 10”
|
CaO: 51; MgO: 0,4 – 0,9
|
Chưa xác định
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Tân Lâm: mỏ gồm 4 khối đá vôi; khối A; khối B; khối C; khối D
|
Xã Cam Tuyền, H. Cam Lộ
Đông Nam mỏ Tân Lâm
Tây – Tây Bắc mỏ
|
- Kinh độ: 1060 50’30”
- Vĩ độ: 160 47’ 50”
|
Chất lượng trung bình: CaO > 46 MgO < 4; Khối B + C: CaO: 51,6 – 54,15; MgO: 0,17 – 1,52
|
319,5 (tổng: 333,475 đã QH thăm dò 14)
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Tà Rùng
Khối I
Khối III
|
H. Hương Hoá - phía Đông núi
|
- Kinh độ: 1060 34’27”
- Vĩ độ: 160 50’ 10”
|
- CaO: > 50,47 ; MgO: < 2,5
- CaO: 49,61 - 53,43; MgO: 0,91 - 2,02
|
16,8 (cốt + 580 m trở lên)
19,2 (cốt + 560 m trở lên)
P: 3.000
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Cam Thành
|
Xã Cam Thành – H. Cam Lộ
|
- Kinh độ: 1060 58’25”
- Vĩ độ : 160 47’ 50”
|
CaO: 42 – 52; MgO: 1,28 - 4,7
CaO: 50,46 – 53,50; MgO: 1,22
|
P : 79,4
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Hướng Lập
|
Xã Hướng Lập – H. Hướng Hoá
|
|
|
chưa xác định
|
Khu vực dự trữ
|
thừa thiên - huế
|
Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1298,4 triệu tấn
|
1
|
Hiền An
|
Xã Phong An, H. Phong Điền
|
- Kinh độ: 1070 22’05”
- Vĩ độ: 160 30’ 20”
|
CaO: 33,78 - 53,93; MgO: 0,8-3
|
C1 + C2 + P : 151,46
(P: 100)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Hoà Mỹ
|
Xã Phong Mỹ, H. Phong Điền
|
- Kinh độ: 1070 39’21”
- Vĩ độ: 160 07’ 05
|
CaO: 46,2 - 52,7; MgO: 1,2
|
P : 506
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Vân Xá
|
TT Tứ Hạ, H. Hương Trà
|
- Kinh độ: 1070 27’55”
- Vĩ độ: 160 29’ 15”
|
CaO: 47,59 - 55,28; MgO: 0,27 -3,42
|
124,4 (C2+ P: 202,4 đã
QH khai thác 78)
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Khe De
|
Xã Thượng Quảng, H. Nam Đông
|
- Kinh độ: 1070 36’59”
- Vĩ độ: 160 06’ 50”
|
CaO: 50,94 - 54,21; MgO: 0,34 - 1,3
|
P: 264
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Thượng Long, Thượng Quảng
|
Xã Thượng Long, Thượng Quảng –
H. Nam Đông
|
- Kinh độ: 1070 39’21”
- Vĩ độ: 160 07’ 05”
|
CaO: 51,15 -52,63; MgO: 0,23 - 0,42
|
225,5 (Tổng :120 đã QH thăm dò 56)
|
Khu vực dự trữ
|
Vùng nam trung bộ
|
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1210 triệu tấn
|
quảng nam
|
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1154 triệu tấn
|
1
|
Thạnh Mỹ
|
Xã Zờ Nông - H. Giằng
|
- Kinh độ: 1070 50’ 15”
- Vĩ độ: 150 45’ 24”
|
CaO: 50,63 - 52,61; MgO: 1,7 - 2,55
|
204
(Tổng 260 đã QH TD 56)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
A Sờ
|
Xã Ma Cooih, huyện Hiên
|
- Kinh độ: 1070 40’ 10”
- Vĩ độ: 150 51’ 00
|
CaO: 49,08; MgO: 1,69
Rnén: 745 – 1116 KG/cm2
|
Mỏ lớn. C2 + P1 : 900 tr. tấn, trong đó: C2:298
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Đá vôi Lâm Tây
|
Xã Đại Đồng - H. Đại Lộc
|
- Kinh độ: 1070 00’ 53”
- Vĩ độ: 150 53’ 00”
|
CaO : 50- 53,48; MgO : 1.4 – 13.2
|
Mỏ vừa. P: 50 triệu tấn
|
Khu vực dự trữ
|
khánh hoà
|
|
Vùng tây nguyên
|
|
gia lai
|
|
Vùng đông nam bộ
|
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 343 triệu tấn
|
ninh thuận
|
|
bình phước
|
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 221,2 triệu tấn
|
1
|
Thanh Lương
|
Xã Thanh Lương - Huyện Bình Long
|
- Kinh độ: 1060 28’ 00”
- Vĩ độ: 110 41’ 30”
|
CaO: 48,22 - 51,11; MgO: 1,95 - 3,8
|
B + C1+ C2 : 154.2
trong đó C2:à67
|
Khu vực dự trữ (trong đó có 15 triệu tấn dành cho công nghiệp luyện nhôm sẽ triển khai tại Lâm
Đồng và Đăk Nông)
|
2
|
Suối Đôi
|
Xã Lộc Ninh
|
- Kinh độ: ; - Vĩ độ:
|
CaO: 48; MgO: 5
|
P : 30,0
|
Khu vực dự trữ
|
tây ninh
|
Số mỏ: 1 Mỏ tổng trữ lượng đã xác định P: 121,8 triệu tấn )
|
1
|
Sróc Tâm
|
Xã Suối Ngô - H. Tân Châu
|
Kinh độ: 106022’13”; Vĩ độ:110 38’ 03”.
|
CaO: 47,71 ; MgO: 1,99
|
P: 121,77
|
Khu vực dự trữ
|
Vùng đB s. cửu long
|
|
kiên giang
|
|
B. Đất sét xi măng
|
Toàn quốc
|
Số mỏ: 113 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định : 5057 triệu tấn; trong đó: 31 mỏ chưa xác định
|
ĐồNG BằNG SÔNG HồNG
|
Số mỏ: 17 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định: 1658,8 triệu tấn, trong đó: 4 mỏ chưa xác định
|
hải phòng
|
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 166 triệu tấn
|
1
|
Tràng Kênh
|
Xã Minh Đức - H. Thuỷ Nguyên
|
Kinh độ : 106041’ 00”-106044’ 00”
Vĩ độ: 200 57’ 00’’ - 200 59’ 00’’
|
SiO2: 63,32 - 67,31; Al2O3: 16,44 - 17,8
|
58 (Tổng P: 100 đã QH thăm dò 42)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Na Chan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
80,0
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Sông Ruột Lợn
|
Xã Lập Lễ – H. Thuỷ Nguyên
|
- Kinh độ: 1060 43’ 20”
- Vĩ độ: 200 52’ 35’’
|
sét trầm tích phù sa sông biển
SiO2: 60,28; Al2O3: 15,84; Fe2O3: 6,77
|
P: 27,85
|
Khu vực dự trữ
|
Vĩnh Phúc
|
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng chưa xác định
|
1
|
Trại Miếu
|
Xã Cao Phong – H. Lập Thạch
|
|
|
Chưa đánh giá
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Đa Cai`
|
Xã Cao Phong – H. Lập Thạch
|
|
|
Chưa đánh giá
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Xóm Quang
|
Xã Văn Quán – H. Lập Thạch
|
|
|
Chưa đánh giá
|
Khu vực dự trữ
|
hà tây
|
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 8,4 triệu tấn
|
1
|
La Đồng
|
X. Hợp Thành, Hợp Tiến – H. Mỹ Đức
|
- Kinh độ: 1050 42’00”
- Vĩ độ: 200 40’ 30”
|
SiO2: 52,66; Al2O3: 16,9;
Fe2O3: 14,1
|
P: 6,8
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Tiên Sơn
|
X. Hồng Quang – H. Tiên Sơn
|
- Kinh độ: 105049’00”
- Vĩ độ: 20037’00”
|
SiO2: 61,5; Al2O3: 17,68; Fe2O3: 8,9
|
P: 1,6
|
Khu vực dự trữ
|
hảI dương
|
|
Hà NAM
|
Số mỏ: 9 mỏ; tổng trữ lượng xác định P: 529 triệu tấn
|
1
|
Xóm Suối Ngang – Do Lễ (K13)
|
Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng
|
|
|
P: 140,12
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Dốc Ba Chồm (K28)
|
Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng
|
|
|
P: 20,33
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Tam Chúc (K44)
|
Ba Sao, Khả Phong, Liên Sơn – H. Kim Bảng
|
|
|
C2+ C1: 25,013
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Núi Đụn (T50)
|
Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm
|
|
|
P: 100,766
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Núi ổ Gà( T52)
|
Thanh Lưu, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm
|
|
|
P: 73,388
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Thôn Lời (T550
|
Thanh Hương, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm
|
|
|
P: 27,784
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Bắc Dốc Đùng ( T57)
|
Liên Sơn, Thanh Tâm – H. Thanh Liêm
|
|
|
P: 33,067
|
Khu vực dự trữ
|
8
|
Núi Voi (T58)
|
Thanh Tâm – H. Thanh Liêm
|
|
|
P: 26,027
|
Khu vực dự trữ
|
9
|
Làng Đùng (T59)
|
Thanh Tâm, Liêm Sơn – H. Thanh Liêm
|
|
|
P: 62,648
|
Khu vực dự trữ
|
|