- Phụ gia điatômit: Tổng trữ lượng các mỏ: Núi Đồn, Ba Phủ; Pháp Cổ; Núi Thái Bải; Núi Quỳ , Núi Rang - Xã Lại Xuân - H. Thuỷ Nguyên - TP Hải Phòng (C2+ P: 35,73 triệu tấn): X:2325200; Y: 353500; X:2324600;
Y: 355250. Quy hoạch thăm dò và khai thác các mỏ trên: 18,44 tr. tấn
18,4
-
18,4
-
Chin fon 1
1400
7,6
Chinfon - 2
600
04....07
3,2 (nghiền tại chỗ)
Hải Dương
5850
32,1
29
0
29
0
Hoàng Thạch
2300
12,4
- Điatômit núi Trẹo, Thành Rền - Hải Phòng trữ lượng còn lại 6,5 tr. tấn.
- Cát kết Núi Giếng, cách nhà máy XM Hoàng Thạch 2 km về phía Tây Bắc Kinh độ: 106o34'00" - Vĩ độ: 21o03'00" (3,247 tr. tấn).
- Điatômit Hạ Chiểu, xã Minh Tân - H. Kinh Môn - HD: P: 11,67 triệu tấn.
- Đá Silic núi Bát Điếu - Kinh Môn Hải Dương (3 tr. tấn).
- Đá vôi đen mỏ than Mạo Khê - Đông Triều (trữ lượng lớn).
- Đá vôi đen khai thác tại mỏ đá vôi của Công ty trữ lượng lớn.
Tổng trữ lượng > 29 triệu tấn đủ cung cấp cho nhu cầu
29
-
29
(XM Phúc Sơn đã được CP khai thác
3 triệu tấn điatômit)
-
Hoàng Thạch 3
1400
04...08
7,6
Phúc Sơn
1800
10
Thành Công
350
05...07
2
Vĩnh Phúc
350
2
0,8
0
0,8
0
Tân Phú Thịnh
350
07…08
2
- Quy hoạch thăm dò, khai thác 3 mỏ Puzolan xóm Chùa, Đồng áng, Trung Màu tỉnh Vĩnh Phúc có trữ lượng: 0,8 tr. tấn cung cấp cho XM Tân Phú Thịnh. Lượng còn thiếu lấy từ mỏ Bazan Trán Voi – Hà Tây
0,8
0
0,8
0
Hà Tây
1870
11,6
53
0
27
26
Mỹ Đức
1400
10…14
7.6
- Bazan Trán Voi – X. Hoà Thạch, Phú Mãn – H.Quốc Oai – Hà Tây
(P: 310 tr.tấn).
- Quy hoạch thăm dò, khai thác mỏ Bazan Trán Voi để cung cấp cho các nhà máy xi măng tại Hà Nam, Hà Tây, Vĩnh Phúc là 53 triệu tấn (còn lại 257 tr. tấn).
53
0
27
26
Sài Sơn
350
10…11
2
Tiên Sơn
350
11…15
2
Hà Nam
7240
40
Bút Sơn1
1400
7,6
Bút Sơn 2
1400
04…08
7,6
Kiện Khê
120
03…05
0,7
XM X77
120
04…05
0,7
Thanh Liêm 1
350
05..08
2
Hoàng Long
350
05..08
2
Vinashin
900
10..11
5
Hòa Phát
900
09... 10
5
Ca ViCo – Phi
1000
10..13
5,4
Gạch ngói Sông Chanh
700
10..13
4
Ninh Bình
13040
72,1
72,1
0
47,1
25
Tam Điệp
1400
7,6
- Puzolan Bãi Trành - H. Như Xuân - Thanh Hóa (P: 15)
- Puzolan Long Khê - xã Hà Giang - H. Hà Trung - Thanh Hóa
- Puzolan Xóm Lộc - xã An Lạc, Đông Quan -H. Lục Yên - Yên BáI (Kinh độ: 1040 38’00” - Vĩ độ: 220 07’ 11”)
- Khe Đầu - X. Đông Quan - H. Lục Yên - tỉnh Yên Bái
(Kinh độ : 1040 40’17” - Vĩ độ: 220 05’ 30”)
22,5
0
17,5
5
Tuyên Quang
250
04...06
1,5
Tràng An
900
10...14
5
Sơn Dương
350
4...10
2
Yên Bái
1250
7
Yên Bái
350
05...07
2
Yên Bình
900
04...06
5
Phú Thọ
1250
7
Sông Thao
900
04....09
5
Thanh Ba
350
05...07
2
Thái Nguyên
2250
12,3
- Puzolan Tam Dinh - H. Cao Lộc - Lạng Sơn
(Kinh độ : 1060 44’00” - Vĩ độ: 210 51’ 00”); trữ lượng cấp P: 50 tr. tấn.
Quy hoạch thăm dò, khai thác 50 tr. tấn.
- Cần tận dụng sử dụng bổ sung làm phụ gia xi măng từ các nguồn đất sét cháy, đá vôi đen ở các mỏ than tại Quảng Ninh (có trữ lượng lớn) chủ yếu cho giai đoạn đến 2020.