-
-
|
-
|
điện biên
|
|
|
|
|
14
|
-
|
14
|
-
| -
|
Điện Biên
|
350
|
05...08
|
14
|
- Tây Chang – H. Điện Biên (Kinh độ: 1020 55’53; - Vĩ độ: 210 15’ 25” )
|
14
|
-
|
14
|
-
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108:
|
- Bình Lư, huyện Phong Thổ (Kinh độ: 103029' 38" - Vĩ độ: 22019'05")
|
|
|
|
|
Bắc Trung Bộ
|
25150
|
|
1006
|
|
330
|
56
|
169
|
372
|
Thanh Hoá
|
12600
|
|
504
|
|
144
|
0
|
36
|
144
| -
|
Bỉm Sơn
|
1800
|
-
|
72
|
- Yên Duyên - TX Bỉm Sơn: X: 2223319; 2222169; 2221769; 2222319; 2222449; Y: 595829; 595979; 596179; 596489; 595839; 595488
- Mỏ Đông Sơn: X: 2221 870; 2221 720; 2221 320; 2222 000; 2222 500; 2222 000; Y: 596 440; 596 590; 596 790; 597 100; 596 450; 596 100
|
-
|
-
|
(đã được CP
KT đủ cho d/c 1 còn lại 78 cho D/c 2)
|
-
| -
|
Bỉm Sơn MR
|
2000
|
04....08
|
80
|
-
|
-
|
| -
|
Nghi Sơn 1
|
2150
|
|
86
|
- Mỏ phía Nam Hoàng Mai A (diện tích được khai thác là 145,6 ha) được giới hạn bởi điểm góc : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 (Kinh độ: 105030’00”-1050 52’30” - Vĩ độ: 18048’ 30” -190 08’ 30”)
|
(đã được cấp phép thăm dò)
|
-
|
(đã được CP khai thác còn
lại 193)
|
-
| -
|
Nghi Sơn 2
|
2150
|
05....08
|
86
|
- Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A
- Kinh độ: 1050 30’00”- 1050 52’30” - Vĩ độ: 180 48’ 30” - 190 08’ 30”
|
-
|
-
|
(trữ lượng đã được CPKT
đủ cho d/c 2)
|
-
| -
|
Công Thanh 1
|
900
|
06....08
|
36
|
- Thanh Kỳ - Tân Trường Tân Trường: X: 2143350; 2143965; 2144895; 4144895; 2144155; 2144155; 2143550; Y: 565995; 565995; 565310; 564810; 864810; 565170; 565170;
|
(đã được cấp phép thăm dò)
|
-
|
36
|
-
| -
|
Công Thanh 2
|
3600
|
10....11
|
144
|
- Thanh Kỳ - Tân Trường Tân Trường: X: 2142045; 2142545; 2142470; 4142215; 2141670; 2141965; 2141865; Y: 571140; 570505; 569830; 569830; 570640; 570860; 571005; X: 2139685; 2140225; 2140300; 4140210; 2140515; 2140340;2139920; 2140080; 2139765; 2139575; 2139310; Y: 572595; 572350; 571855; 571745; 571475; 571240; 571520; 571730; 572010; 572010; 572515;
|
144
|
-
|
-
|
144
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108
+ Tây Thanh Hoá
|
- Cẩm Phong – H. Cẩm Thuỷ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Quy họach thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng
|
- Núi Sứt - Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc
- Yên Thái – H. Nông Cống
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghệ An
|
3200
|
|
128
|
|
17
|
0
|
36
|
30
| -
|
Hoàng Mai
|
1400
|
|
56
|
- Hoàng Mai B (Hệ UTM): X: 2133636; 2133913; 2133915; 2134580; 2134814; 2134040; 2136040; 2135920; 2134788; 2134436; 2133920; 2133636 ; Y: 576440; 576382; 576293; 576253; 576403; 5763065; 576534; 576058; 576740; 576516
|
-
|
-
|
(đã được cấp phép khai thác còn lại 119)
|
-
| -
|
Đô Lương 1
|
900
|
06....08
|
36
|
- Hồng Sơn - Bài Sơn: X: 2092 403; 2092 967; 2092 822; 2092 629;
2092 651; 2092 061; 2092 262; Y: 535 491; 535 809; 536 119; 536 239 536 555; 536 217; 535 849
|
(đã được cấp phép thăm dò)
|
-
|
36
|
-
| -
|
19/5 QK4
|
400
|
10....13
|
16
|
- Đá vôi 19/5, xã Hội Sơn - H. Anh Sơn: I ( 209537; 105 32 32); II ( 20 94 72; 105 31 56); III ( 20 94 43; 105 32 81)
|
13
|
-
|
-
|
13 (đã được KT còn lại 3 )
| -
|
12/9 Anh Sơn
|
500
|
10....13
|
20
|
- Bắc Kim Nham, xã Hội Sơn - H. Anh Sơn
X: 2092000 - 2095000; Y: 505000 - 508000
|
17 (TD
bổ sung)
|
-
|
-
|
17 (đã được cấp còn lại 3)
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108
+ Đô Lương 2
|
- Hồng Sơn - Bài Sơn, xã Bài Sơn – H. Đô Lương
(Kinh độ : 1050 20’14” ; Vĩ độ: 180 56’ 04”)
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng
|
- Lèn Rỏi - Huyện Tân Kỳ
- Xã Nghĩa Lâm - huyện Nghĩa Đàn
|
|
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM Theo QĐ 108
|
- La Khê, huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
Quảng Bình
|
5300
|
|
212
|
|
100
|
56
|
14
|
142
| -
|
Sông Gianh 1
|
1400
|
02....05
|
56
|
- Tiến Hoá, X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá, diện tích: 23 ha (X: 1967.880; 1967.450; 1967.250; 1967.710 ; Y: 631.730; 632.400; 632.100; 631.520)
|
-
|
-
|
(đã được CP khai thác)
|
-
| -
|
Sông Gianh 2
|
1400
|
11...13
|
56
|
- Tiến Hoá, X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá
|
-
|
56
|
-
|
56
| -
|
Bố Trạch
|
1800
|
10....12
|
72
|
- Hạ Trang, xã Văn Hóa - H.Tuyên Hóa; diện tích 2,325 km2 (X: 1965.851; 1965.799; 1965.564; 1965.376; 1964.821;1964.631; 1964.700; 1964.815; 1965030; 1964.913; 1965.201; 1965204; 1965.118; 1964.847; 1964.682; 1964.429; 1964.208; 1965.006; 1965.191; Y: 633.089; 633.601; 634.487; 635.199; 635.992; 635.892; 635.325; 635.335; 634.490; 634.289; 634.260; 634.131; 633.982; 634.104; 634.091; 634.250; 634493; 633.951; 633.000; 632.943)
|
72
|
-
|
-
|
72
| -
|
Thanh Trường
|
350
|
10....13
|
14
|
Tiến Hoá - X.Tiến Hoá - H.Tuyên Hoá
|
14
|
-
|
-
|
14
| -
|
áng Sơn
|
350
|
.....10
|
14
|
- Đá vôi Lèn áng - thị trấn nông trường Lệ Ninh - huyện Lệ Thủy
- Kinh độ: 1060 35’40” - Vĩ độ: 17017’ 00”
|
14
|
-
|
14
|
-
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng
|
+ Tân ấp, xã Hướng Hoá, H. Tuyên Hoá (Kinh độ:105050'30"; Vĩ độ:18002'45").
+ Đá vôi xã Sơn Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ: 106003'23"; Vĩ độ: 17024'16")
+ Đá vôi xã Thạch Hoá -H.Tuyên Hoá (Kinh độ:106007'19"; Vĩ độ: 17022'38")
|
|
|
|
|
Quảng Trị
|
350
|
|
14
|
|
0
|
0
|
14
|
0
| -
|
Quảng Trị
|
350
|
05....07
|
14
|
-Tân Lâm - khối B - Tân Lâm - Khối D - xã Cam Tuyền - H. Cam Lộ
(Kinh độ: 106050' 45"; Vĩ độ: 16047'50")
|
(đã được cấp phép thăm dò)
|
-
|
14
|
-
|
Thừa Thiên - Huế
|
3700
|
|
148
|
|
69
|
0
|
69
|
56
| -
|
Luksvaxi 1 & 2
|
500
|
|
20
|
- Văn Xá, Thị trấn Tứ Hạ - H. Hương Trà
|
65
(thăm dò bổ sung)
|
-
|
65 (trữ lượng được CPKT còn lại 13)
|
-
|
Luksvaxi d/c 3
|
450
|
05….08
|
18
|
Luksvaxi d/c 4
|
1000
|
08….09
|
40
| -
|
Đồng Lâm
|
1400
|
10…14
|
56
|
- Phong Xuân (3 khối ), H. Phong Điền
|
(đã được cấp phép thăm dò)
|
-
|
-
|
56
| -
|
Long Thọ
|
350
|
05….07
|
14
|
- Long Thọ, Xã Thuỷ Biểu - TP Huế;
Kinh độ : 1070 33’00” - Vĩ độ: 160 26’ 45”
|
11 (thăm dò bổ sung)
|
-
|
11 (đã được CP khai thác còn lại 3)
|
-
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108
|
- Thượng Long, Thượng Quảng – H. Nam Đông
|
|
|
|
|
Nam Trung Bộ
|
1400
|
|
56
|
|
0
|
0
|
0
|
56
|
Quảng Nam
|
1400
|
|
56
|
|
0
|
0
|
0
|
56
| -
|
Thạnh Mỹ
|
1400
|
10...14
|
56
|
- Thạnh Mỹ, Xã Zờ Nông - H. Giằng
|
0
|
-
|
-
|
56
|
Tây Nguyên
|
350
|
|
14
|
|
14
|
0
|
0
|
14
|
Gia Lai
|
350
|
|
14
|
|
14
|
0
|
0
|
14
| -
|
Sông Đà Yaly
|
350
|
10...15
|
14
|
- H'Bông, H. Chư Sê, Gia Lai: X: 195980 - 196660; Y: 1502268 - 1502555
|
14
|
-
|
-
|
14
|
Đông Nam Bộ
|
3.400
|
|
136
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Bình Phước
|
2.000
|
|
80
|
|
0
|
0
|
0
|
0
| -
|
Bình Phước 1
|
2000
|
03....07
|
80
|
- Tà Thiết, xã Lộc Thành - huyện Lộc Ninh, diện tích : 2,25 km2.
(X: 1299290; 1299120; 1298760; 1298410; 1298400; 1298 325; 1298250; 1297300; 1297150; 1297310; 1297000; 1297000; 1297560; Y: 657565; 657925; 657750; 658030; 658175; 658200; 658325; 658300; 658125; 658 050; 657770; 657000; 656 720)
|
(đã được cấp phép
thăm dò)
|
-
|
(đã được cấp phép khai thác)
|
-
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM theo QĐ 108:
+ Bình Phước 2:
|
- Tà Thiết, xã Lộc Thành - Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch thăm dò các mỏ cho dự án XM có triển vọng
|
- Đá vôi An Phú, xã An Phú, H. Bình Long ( P: 173,4 triệu tấn)
- Đá vôi Minh Tâm, xã Minh Tâm, H. Bình Long (Diện tích: 200 ha; tài nguyên khoảng 200 triệu tấn. X: 1289946; 1289934; 1288805; 1288349; 1288958; Y: 659574; 661084; 660300; 659550; 658877)
|
(cấp phép
thăm dò)
|
|
(cấp phép
khai thác)
|
-
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |