Chính Phủ
---------
Số : 48/2002/NĐ-CP
|
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2002
|
Nghị định của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm
ban hành theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992
của Hội đồng Bộ trưởng quy định danh mục thực vật rừng,
động vật rừng quý hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ
______
Chính phủ
- Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
- Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng ngày 12 tháng 8 năm 1991;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ.
Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm được sửa đổi bổ sung kèm theo Nghị định này, thay thế Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ, ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng.
Điều 2: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệ[ và phát triển nông thôn chịu trách nhiệm hướng dẫn tổ chức thi hành Nghị định này.
Điều 3: Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành nghị định này./.
KT. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
đã ký:Phan Văn Khải
CHÍNH PHỦ
---------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------
|
Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm
Sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ
bảo vệ ban hành theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992
của Hội đồng Bộ trưởng nay là Chính phủ), ban hànhkèm theo
Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002
Nhóm I: Nghiêm cấm khai thác và sử dụng
IA - Thực Vật hoang dã:
Số TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Ghi chú
|
1
|
Bách xanh
|
Calocedrusmacrolepis
|
|
2
|
Thông đỏ
|
Taxus chinensis
|
|
3
|
Phỉ 3 mũi
|
Cephalotaxus fortunei
|
|
4
|
Thông tre
|
Podocarpus neriifolius
|
|
5
|
Thông Pà cò
|
Pinus Kwangtugensis
|
|
6
|
Thông Đà lạt
|
Pinus dalatensis
|
|
7
|
Thông nước
|
Glyptostrobus pensilis
|
|
8
|
Hinh đá vôi
|
Keteleeria calcarea
|
|
9
|
Sam bông
|
Amentotaxus argotenia
|
|
10
|
Sam lạnh
|
Abies nukiangensis
|
|
11
|
Trầm (gió bầu)
|
Aquilaria crassna
|
|
12
|
Hoàng đàn
|
Copressus torulosa
|
|
13
|
Thông 2 lá dẹt
|
Ducampopinus krempfii
|
|
Bổ sung - Thực vật hoang dã Nhóm IA
1
|
Các loài lan Kim tuyến
|
Chi Anoectochilus spp
|
|
2
|
Cẩm thị
|
Diospyros maritima
|
|
3
|
Mun sọc
|
Diospyros saletti
|
|
4
|
Sưa Bắc Bộ
|
Dalbergia tonkinentis
|
|
5
|
Đại huyết tán (Cơm nguội thân ngắn)
|
Ardisia brevicaulis
|
|
6
|
Tế tân Nam (hoa tiên)
|
Asarum balansae
|
|
7
|
Các loài Hoàng liên
|
Chi Berberis spp và Copris spp
|
|
8
|
Cây một lá (lan một lá)
|
Nervilia fordii
|
|
9
|
Các loại Lan đài
|
Chi Paphiopedium spp
|
|
10
|
Tam thất hoang (Sâm tam thất)
|
Panax bipinnatifidus
|
|
11
|
Sâm ngọc linh
(Sâm Việt Nam)
|
Panax vietnamensis
|
|
IB - Động vật hoang dã:
Số TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Ghi chú
|
1
|
Tê giác 1 sừng
|
Rhinnoceros Sondaicus
|
|
2
|
Bò tót
|
Bos gaurus
|
|
3
|
Bò xám
|
Bos sauveli
|
|
4
|
Bò rừng
|
Bos bangteng
|
|
5
|
Trâu rừng
|
Bubalus bubalis
|
|
6
|
Voi
|
Elephas maximus
|
|
7
|
Cà tong
|
Cervus eldi
|
|
8
|
Hươu vàng
|
Cervus porcirus
|
|
9
|
Hươu sạ
|
Moschus moschiferus
|
|
10
|
Hổ
|
Panthera tigris
|
|
11
|
Báo hoa mai
|
Panthera pardus
|
|
12
|
Báo gấm
|
Neofelis nebulosa
|
|
13
|
Gấu chó
|
Helarctos malayanus
|
|
14
|
Voọc xám
|
Trachipithecus phayrei
|
|
15
|
Voọc mũi hếch
|
Rhinopithecus avunculus
|
|
16
|
Voọc ngũ sắc
|
|
|
|
- Voọc ngũ sắc Trung bộ
|
Pygathrix nemaeus
|
|
|
- Voọc ngũ sắc nam bộ
|
Pygathrix nigripes
|
|
17
|
Voọc đen:
|
|
|
|
- Voọc đen má trắng
|
Presbytis francoisi francoisi
|
|
|
- Voọc đầu trắng
|
Presbytis francoisi poliocephalus
|
|
|
- Voọc mông trắng
|
Presbytis francoisi delacouri
|
|
|
- Voọc Hà Tĩnh
|
Presbytis francoisi hatinensis
|
|
|
- Voọc đen Tây Bắc
|
Presbytis francoisi ap
|
|
18
|
Vượn đen:
|
|
|
|
- Vượn đen
|
Hylobates concolor concolor
|
|
|
- Vượn đen má trắng
|
Hylobates concolor leucogensis
|
|
|
- Vượn tay trắng
|
Hylobates lar
|
|
|
- Vượn đen má trắng Nam bộ
|
Hylobates concolor gabrienlae
|
|
19
|
Chồn mực (cầy đen)
|
Arctictis binturong
|
|
20
|
Cầy vằn
|
Chrotogale owstoni
|
|
21
|
Cầy gấm
|
Prionodon pardicolor
|
|
22
|
Chồn dơi (cầy bay)
|
Galeopithecus temminski
|
|
23
|
Cầy vàng
|
Martes flavigula
|
|
24
|
Culi lùa
|
Nycticebus pigmaeus
|
|
25
|
Sóc bay:
|
|
|
|
- Sóc bay sao
|
Petaurista elegans
|
|
|
- Sóc bay trâu
|
Petaurista lylei
|
|
26
|
Sóc bay:
|
|
|
|
- Sóc bay nhỏ
|
Belomys
|
|
|
- Sóc bay lông tai
|
Belomys pearsoni
|
|
27
|
Sói Tây Nguyên
|
Canis aureus
|
|
28
|
Công
|
Pavo muticus imperatir
|
|
29
|
Gà lôi:
|
|
|
|
- Gà lôi
|
Lophura diardi diardi
|
|
|
- Gà lôi lam mào đen
|
Lophura imperialis Delacouri
|
|
|
- Gà lôi lam mào trắng
|
Lophura diardi Bonoparte
|
|
30
|
Gà tiền:
|
|
|
|
- Gà tiền
|
Polyplectron bicalcaratum
|
|
|
- Gà tiền mặt đỏ
|
Polyplectron germaini
|
|
31
|
Trĩ sao
|
Rheinarctia ocellata
|
|
32
|
Sếu cổ trụi
|
Grus antigol
|
|
33
|
Cá sấu nước lợ
|
Crocodylus porosus
|
|
34
|
Cá sấu nước ngọt
|
Crocodylus Siamensis
|
|
35
|
Hổ mang chúa
|
Ophiogus hannah
|
|
36
|
Cá cóc Tam đảo
|
Paramesotriton deloustali
|
|
Bổ sung - Động vật hoang dã Nhóm IB
1
|
Sao la
|
Pseudoryx nghetinhensis
|
|
2
|
Mang lớn
|
Megamuntiacus vuquangensis
|
|
3
|
Mang trường sơn
|
Caninmuntiacus truongsonensis
|
|
4
|
Mang Pù hoạt
|
Muntiacus puhoatensis
|
|
5
|
Sơn dương
|
Capricornis sumatraensis
|
|
6
|
Các loại mèo rừng
|
Giống Felis spp
|
|
7
|
Gấu ngựa
|
Ursis thibethanus
|
|
8
|
Các loại tê tê (Trút, xuyên sơn giáp)
|
Giống Manis spp
|
|
9
|
Thỏ vằn
|
Nesolagus sp
|
|
10
|
Đu gông (Bò biển)
|
Dugong dugong
|
|
11
|
Các loài cá heo
|
Giống Delphin spp
|
|
12
|
Cá ông sư (Cá voi đen)
|
Neophon phocaenoides
|
|
|
Cá voi
|
Balaenoptera musculus
|
|
13
|
Cá nược
|
Orcaella brevirostris
|
|
14
|
Cò thìa
|
Platalea minor
|
|
15
|
Cò quắm cánh xanh
|
Pseudibis davisoni
|
|
16
|
Già đẫy nhỏ
|
Leptotilos javanicus
|
|
17
|
Đồi mồi
|
Eretmochelis imbricata
|
|
18
|
Vích
|
Chelonia myda
|
|
19
|
Giải
|
Pelochelis bibronii
|
|
20
|
Đồi mồi dứa
|
Caretta caretta
|
|
21
|
Quản đồng
|
Caretta olivacea
|
|
22
|
Cá cháy
|
Hilsa toli
|
|
23
|
Rùa hộp 3 vạch
|
Cuora trifasciata
|
|
24
|
Rắn dọc dưa
(Rắn săn chuột)
|
Elaphe radiata
|
|
25
|
Rắn ráo trâu
(hổ trâu/hổ hèo)
|
ptyas mucosus
|
|
26
|
Cá mơn
|
Sclerpages formosus
|
|
27
|
Cá Anh vũ
|
Semilabeo notabilis
|
|
28
|
Cá chình mun
|
Anguilla pacifica
|
|
29
|
Cá chìa vôi sông
|
Crinidens sarissophorus
|
|
30
|
Cá còm
|
Notopterus chitala
|
|
31
|
Cá Hô
|
Catlocarpio siamensis
|
|
32
|
Cá Sóc
|
Probarbus jullieni
|
|
33
|
Cá tra dầu
|
Pangasiannodon gigas
|
|
Nhóm II: Hạn chế khai thác và sử dụng
IIA- Thực vật hoang dã
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
1
|
Cẩm lai
|
Dallbergia oliverrii
|
|
|
- Cẩm lai Bà Rịa
|
Dallbergia bariaensis
|
|
|
- Cẩm lai Đồng Nai
|
Dallbergia dongnaiensis
|
|
2
|
Cà te (Gõ đỏ)
|
Afzelia xylocarpa
|
|
3
|
Gụ
|
|
|
|
- Gụ mật (Gõ mật)
|
Sindora cochinchinensis
|
|
|
- Gụ lau (Gõ lau)
|
Sindora tonkinensis A.Chev
|
|
4
|
Giáng hương:
|
|
|
|
- Giáng hương
|
Pterocarpus pedatus Pierre
|
|
|
- Giáng hương Cambốt
|
Pterocarpus cambodianus
|
|
|
- Giáng hương mắt chim
|
Pterocarpus indicus Willd
|
|
5
|
Lát:
|
|
|
|
- Lát hoa
|
Chukrasia tabularis
|
|
|
- Lát da đồng
|
Chukrasia sp.
|
|
|
- Lát chun
|
Chukrasia sp.
|
|
6
|
Trắc:
|
|
|
|
- Trắc
|
Dalbergia cochinchinensis
|
|
|
-Trắc dây
|
Dalbergia annamentis
|
|
|
- Trắc Cambốt
|
Dalbergia cambodiana
|
|
7
|
Pơ mu:
|
Fokienia hodginsii
|
|
8
|
Mun:
|
|
|
|
- Mun
|
Diospyros mun
|
|
|
- Mun sọc
|
Dyospyros sp
|
|
9
|
Đinh:
|
Markhamia pierrei
|
|
10
|
Sến mật
|
Mudhuca pasquieri
|
|
11
|
Nghiến:
|
Burretiodendron hsienmu
|
|
12
|
Lim xanh
|
Erythrophloem fordii
|
|
13
|
Kim giao
|
Podocarpus fleuryi
|
|
14
|
Ba gạc
|
Rauwolfia verticillata
|
|
15
|
Ba kích
|
Morinda officinalis
|
|
16
|
Bách hợp
|
Lilium brownii
|
|
17
|
Sâm ngọc linh
|
Panax vietnamensis
|
|
18
|
Sa nhân
|
Amomum longiligulare
|
|
19
|
Thảo quả
|
Amomum tsaoko
|
|
Bổ sung - Thực vật hoang dã Nhóm IIA
1
|
Bách xanh
|
Calocedrus macrolepis
|
|
2
|
Thông Đà lạt
|
Pinus dalatensis
|
|
3
|
Trầm (gió bầu)
|
Aquilaria crassna
|
|
4
|
Thông 2 lá dẹt
|
Ducampopinus kempffi
|
|
5
|
Du sam
|
keteleeria eveyniana
|
|
6
|
Các loại Xá xị
|
Chi Cinnamomum spp.
|
|
7
|
Sa mu dầu
|
Cunninghamia koníhi
|
|
8
|
Cỏ thơm
|
Lysimachia congestiflora
|
|
9
|
Các loại cây Bình vôi
|
Chi Stepphania spp
|
|
10
|
Trai lý
|
Garcinia fagraoides
|
|
11
|
Đẳng sâm (Sâm leo)
|
Codonopsis javanica
|
|
12
|
Vàng đắng
|
Coscinium fenestratum
|
|
13
|
Thạch hộc
|
Dendrodium nobile
|
|
14
|
Hoàng tinh lá mọc cách
|
Disporopsi longifolia
|
|
15
|
Hoàng tinh lá mọc vòng
|
Polygonatum kingianum
|
|
16
|
Hoàng đằng
|
Chi Fibraurea spp.
|
|
17
|
Các loại thiên tuế
|
Chi Cycas spp
|
|
IIB. Đồng vật hoang dã
1
|
Khỉ:
|
|
|
|
- Khỉ cộc
|
Macaca arctoides
|
|
|
- Khỉ vàng
|
Macaca mulatta
|
|
|
- Khỉ mốc
|
Macaca assamensis
|
|
|
- Khỉ đuôi lợn
|
Macaca nemestrina
|
|
2
|
Sơn dương
|
Capricornis sumatraensis
|
|
3
|
Mèo rừng
|
Felis bengalensis
|
|
|
|
Felis marniorata
|
|
|
|
Felis temminskii
|
|
4
|
Rái cá
|
Lutra lutra
|
|
5
|
Gấu ngựa
|
Selenarctor thibethanus
|
|
6
|
Sói đỏ
|
Cuon alpinus
|
|
7
|
Sóc đen
|
Ratuta bicolor
|
|
8
|
Phượng hoàng đất
|
Buceros bicornis
|
|
9
|
Rùa núi vàng
|
Indotestudo elongata
|
|
Bổ sung - Động vật hoang dã Nhóm IIB
1
|
Dơi ngựa lớn
|
Pteropus vampirus
|
|
2
|
Sói Tây nguyên
|
Canis aureus
|
|
3
|
Cáo lửa
|
Vulpes vulpes
|
|
4
|
Cầy gấm
|
Prionodon pardicolor
|
|
5
|
Cầy văn Bắc
|
Chrotogale owstonii
|
|
6
|
Cầy vằn mam
|
Hemigalus derbyanus
|
|
7
|
Các loài cầy Giông
|
Giống Vivera spp.
|
|
8
|
Cầy hương
|
Viverricula indica
|
|
9
|
Các loại Triết
|
Giốg Mustea spp
|
|
10
|
Các loài Cheo Cheo
|
Giống Tragulus spp
|
|
11
|
Các loài sóc bay
|
Giống Petaurista spp
|
|
12
|
Niệc hung
|
Ptilolem tickelli
|
|
13
|
Niệc cổ hung
|
Aceros nipalensis
|
|
14
|
Niệc mỏ vằn
|
Aceros undulatus
|
|
15
|
Các loài Cú lợn
|
Giống Tyto spp
|
|
16
|
Các loại Cú mèo
|
Gíông Otus spp
|
|
17
|
Cú vọ lưng nâu
|
Ninox Scutulata
|
|
18
|
Hạc cổ trắng
|
Ciconia episcopus
|
|
19
|
Các loài vẹt (két)
|
Giống Psittacula spp
|
|
20
|
Vẹt lùn
|
Loriculus vernalis
|
|
21
|
Yểng (Nhồng)
|
Gracula religiosa
|
|
22
|
Các loài khướu
|
Giống Garrulax spp
|
|
23
|
Yến sào
|
Collcalia francica
|
|
24
|
Các loài thù thì
|
Giống Ketupa spp
|
|
25
|
Các loài Cắt
|
Họ Fanconidae
|
|
26
|
Các loài kỳ đà
|
Giống Varanus Spp
|
|
27
|
Các loài trăn
|
Giống Python spp
|
|
28
|
Rắn hổ mang thường
|
Naja naja
|
|
29
|
Rắn ráo thường
|
Ptyas korros
|
|
30
|
Các loài Rắn cạp nong
|
Giống Bungarus spp
|
|
31
|
Các loài rắn lục
|
Giống Trimerusurus spp
|
|
32
|
Rùa núi vàng
|
Testudo elongata
|
|
33
|
Rùa đất lớn
|
Heosemys grandis
|
|
34
|
Rùa răng (Càng đước)
|
Hieremys annandalii
|
|
35
|
Cá Rầm xanh
|
Altigena lemassoni
|
|
36
|
Cặp kìm (côn trùng)
|
Họ Lucanidae
|
|
37
|
Sừng dê (côn trùng)
|
Onthofagus mouhoti
|
|
38
|
Cua bay (côn trùng)
|
Cheirotonus macleayi
|
|
39
|
Cánh cứng 5 sừng (Côn trùng)
|
Eupatonus gracilicornis
|
|
40
|
Cà cuống
|
Lethocerus indicus
|
|
41
|
Bọ lá (công trùng)
|
Phyllium succiforlium
|
|
42
|
Trai ngọc
|
Pteria maxima
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |