V
SAN HÔ
|
|
|
Bộ San hô sừng
|
Gorgonacea
|
|
|
Họ San hô trúc
|
Isididae
|
|
135
|
San hô trúc
|
Isis hippuris
|
Trường Sa archipelago.
|
|
Bộ San hô cứng
|
Scleractinia
|
|
|
Họ San hô lỗ đỉnh
|
Acroporidae
|
|
136
|
San hô lỗ đỉnh xù xì
|
Acropora aspera
|
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), Quảng Ngãi (Lý Dơn), Khánh Hòa ( Nha Trang guft, Trường Sa archipelago), Bình Thuận (Hòn Thu), Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (An Thới).
|
137
|
San hô lỗ đỉnh au-te
|
Acropora austera
|
Quảng Ninh (Hạ Long bay, Cô Tô Island), Hải Phòng (Bạch Long Vĩ), Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang guft, Trường Sa archipelago), Ninh Thuận (đảo Hòn Thu), Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (An Thới).
|
138
|
San hô lỗ đỉnh hạt
|
Acropora cerealis
|
Quảng Ninh (Hạ Mai Island), Hải Phòng (Bạch Long Vĩ), from Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands (Thổ Chu, Nam Du, Phú Quốc), Trường Sa archepilago.
|
139
|
San hô lỗ đỉnh hoa
|
Acropora florida
|
From Tonkin Guft to Thailand Guft, Hoang Sa and Truong Sa archepilagos.
|
140
|
San hô lỗ đỉnh đài loan
|
Acropora formosa
|
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), From Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands and Truong Sa archepilago.
|
141
|
San hô lỗ đỉnh no-bi
|
Acropora nobilis
|
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), from Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands and Truong Sa archepilago.
|
|
Họ San hô cành
|
Pocilloporidae
|
|
142
|
San hô cành đa mi
|
Pocillopora damicornis
|
From Quảng Trị (Cồn Cỏ Island) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands (Thổ Chu, Nam Du, An Thới, Phú Quốc), Hoang Sa and Truong Sa archepilagos.
|
143
|
San hô cành sần sùi
|
Pocillopora verrucosa
|
Trên các rạn san hô từ Quảng Trị (đảo Cồn Cỏ) đến Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), các đảo Tây Nam Bộ (Thổ Chu, Nam Du, An Thới, Phú Quốc), Hoang Sa and Truong Sa archepilagos.
|
|
Họ San hô khối
|
Poritidae
|
|
144
|
San hô khối đầu thuỳ
|
Porites lobata
|
Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô, Đảo Trần), Hải Phòng (Cát Bà, Long Châu, Bạch Long Vỹ), Thanh Hóa (Hòn Mê), Hà Tĩnh (hòn Sơn Dương), From Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands and Truong Sa archepilago.
|
VI
|
DA GAI
|
|
|
Bộ Xúc tu hình tán
|
Aspidochirotida
|
|
|
Họ Hải sâm
|
Holothuriidae
|
|
145
|
Đồn đột mít
|
Actinopyga echinites
|
Central coasts and such Islands: Côn Đảo, Phú Quốc-Thổ Chu.
|
146
|
Đồn đột dừa
|
Actinopyga mauritiana
|
Coasts of Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận and such Islands: Trường Sa, Côn Đảo, Phú Quốc- Thổ Chu.
|
147
|
Đồn đột vú
|
Microthele nobilis
|
Coasts of Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận and such Islands: Trường Sa, Côn Đảo.
|
|
Họ Hải sâm lựu
|
Stichopodidae
|
|
148
|
Đồn đột lựu
|
Thelenota ananas
|
Khánh Hoà, Bình Thuận, Trường Sa, Thổ Chu.
|
149
|
Hải sâm hổ phách
|
Thelenota anax
|
Coasts in Khánh Hòa.
|
|
Bộ Cầu gai
|
Echinoida
|
|
|
Họ Cầu gai
|
Echinometridae
|
|
150
|
Cầu gai đá
|
Heterocentrotus mammillatus
|
Coasts in Phú Yên - Khánh Hòa and Trường Sa.
|
VII
|
GIÁP CỔ
|
|
|
Bộ Sam
|
Limulacea
|
|
|
Họ Sam
|
Xiphosuridae
|
|
151
|
Sam ba gai đuôi
|
Tachypleus tridentatus
|
Coastal areas in Vietnam, especially in the Central.
|
VIII
|
CÔN TRÙNG
|
|
|
Bộ Cánh nửa
|
Hemiptera
|
|
|
Họ Chân bơi
|
Belostomatidae
|
|
152
|
Cà cuống
|
Lethocerus indicus
|
Almost water areas in Vietnam.
|
IX
|
THỰC VẬT
|
|
|
Ngành Rong đỏ
|
Rhodophyta
|
|
|
Họ Rong đông
|
Hypneaceae
|
|
153
|
Rong đông móc câu
|
Hypnea japonica
|
Thanh Hóa (Quảng Xương), Nghệ An (Quỳnh Lưu), Hà Tĩnh (Kỳ Anh), Quảng Bình (Quảng Trạch), Quảng Trị (Vĩnh Linh), Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.
|
|
Họ Rong san hô
|
Rhodogorgonaceae
|
|
154
|
Rong san hô caribe
|
Rhodogorgon carriebowensis
|
Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa).
|
|
Ngành Rong nâu
|
Phaeophyta
|
|
|
Họ Rong mơ
|
Sargassaceae
|
|
155
|
Rong mơ hai sừng
|
Sargassum bicorne
|
Đà Nẵng, Khánh Hòa (Nha Trang), Ninh Thuận (Cà Ná).
|
156
|
Rong mơ công kỉnh
|
Sargassum congkinhii
|
Khánh Hòa (Nha Trang).
|
157
|
Rong mơ qui nhơn
|
Sargassum quinhonense
|
Bình Định (Quy Nhơn, Gành Ráng).
|
158
|
Rong cùi bắp cạnh
|
Turbinaria decurrens
|
Quảng Ngãi (Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang), Ninh Thuận (Phan Rang), Bình Thuận (Phú Quý).
|