Regarding declaration of the list of endangered aquatic species in vietnam which need protection, reproduction and development



tải về 0.53 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu07.10.2016
Kích0.53 Mb.
#32620
1   2   3   4   5

Table 4. Vulnerable species (VU) 

No

Vietnamese Names

Latin Names

Naturally located areas

I

THÚ

 




Bộ Cá voi

Cetacea

 




Họ Cá Heo

Delphinidae

 

1

Cá Heo bụng trắng

Lagenodelphis hosei

Côn Đảo, Khánh Hòa.

2

Cá Heo mõm dài

Stenella longirostris

Tonkin guft, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu and Côn Đảo.

3

Cá Heo (Cá He bắc bộ)

Stenella cocruleoalba

High seas

4

Cá Heo đốm

Stenella attenuata

Khánh Hòa Sea

5

Cá Heo răng thô

Steno bredanensis

Khánh Hòa-Ninh Thuận Seas

6

Cá Voi

Balaenoptera musculus

High seas.

7

Cá Ông sư

Neophocaena phocaenoides

High seas.

8

Cá Nược minh hải

(Cá Heo đông á và úc)



Orcaella brevirostris

High seas.

9

Cá Ông mõm

(Cá Voi triết ra-ta)



Balaenoptera acutorostrata

High seas.

10

Cá Ông bắc (Cá Voi sei)

Balaenoptera borealis

High seas.

11

Cá Ông brai (Cá Voi đê-ni)

Balaenoptera edeni

High seas.

12

Cá Ông xám (Cá Voi vây)

Balaenoptera physalus

High seas.

13

Cá Voi lưng gù

(Cá Voi lưng phẳng)



Megaptera novaeangliae

High seas.

14

Cá Ông chuông

Pseudorca crassidens

Hạ Long Bay, Khánh Hòa, Côn Đảo.

15

Cá Heo mõm chai

Tursiops truncatus

Tonkin guft, Central and Southern Seas .

II



 




Bộ Cá Thát lát

Osteoglossiformes

 




Họ Cá Thát lát

Notopteridae

 

16

Cá Còm

Chitala ornata

Central Highlands (Big revers to River Mekong); Eastern South area ( River Đồng Nai, River Sài Gòn, River Vàm Cỏ Tây, River Vàm Cỏ Đông) and Western South Areas (River Cửu Long and sub-rivers).

17

Cá Nàng hương

Chitala blanci

Only in River Srepok and neighbouring ponds.

18

Cá Thát lát khổng lồ

Chitala lopis

Only in River Srepok and neighbouring ponds.




Bộ Cá Trích

Clupeiformes

 




Họ Cá Trích

Clupeidae

 

19

Cá Cháy nam

Tenualosa thibaudeaui

Western South area: River Cửu Long to An Giang.

20

Cá Cháy bẹ

Tenualosa toli

Rivers in Tonkin guft, South area, especially in River Cửu Long.

21

Cá Mòi cờ chấm

Knonsirus punctatus

Coasts of Tonkin guft, River Hồng, Thái Bình, Ninh Cơ, River Mã.




Bộ Cá Chình

Anguilliformes

 




Họ Cá Chình

Anguillidae

 

22

Cá  Chình mun

Anguilla bicolor  

Thừa Thiên Huế (River Hương, Huế), Quảng Ngãi (River Trà Khúc-Quảng Ngãi City), Bình Định (Châu Trúc largoon -Phù Mỹ).

23

Cá Chình nhọn

Anguilla borneensis

Bình Định (Châu Trúc Largoon, District Phù Mỹ).

24

Cá Chình hoa

Anguilla marmorata 

Hà Tĩnh (River Ngàn Phố), Thừa Thiên Huế (River Hương), Gia Lai (An Khê-River Ba), Kon Tum (Lake đắk uy), Quảng Ngãi (River Trà Khúc), Bình Định ( Châu Trúc largoon-District Phù Mỹ).




Bộ Cá Chép

Cypriniformes

 




Họ Cá Chép

Cyprinidae

 

25

Cá Trốc

Acrossocheilus annamensis

Nghệ An (Tương Dương, Anh Sơn, Tân Kỳ).

26

Cá Duồng

Cirrhinus microlepis

Big rivers in the South:River Đồng Nai - Sài Gòn, River Vàm Cỏ Đông-Vàm Cỏ Tây (flood season) and River Cửu Long.

27

Cá Măng
(Cá Măng đậm)

Elopichthys bambusa

Big rivers in moutainous areas and Northern delta to River Lam (Nghệ An).

28

Cá Chày tràng

Ochelobius elongatus

Rivers, streams and Lake tin the North til River Mã-Thanh Hóa.

29

Cá Lá giang

Parazacco vuquangensis 

Small streasm in 2 Districts of Hương Khê, Hương Sơn Hà Tĩnh province.

30

Cá Trà sóc

Probarbus jullieni  

River Đồng Nai - Sài Gòn, River Vàm Cỏ Tây, River Cửu Long.

31

Cá Anh vũ

Semilabeo obscurus 

Big rivers in the northern mountainous provinces: Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Thái Nguyên (River Cầu), Thanh Hóa (River Mã) and Nghệ An (River Lam).

32

Cá Rầm xanh

Sinilabeo lemassoni

Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô- Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng, River Bằng Giang), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (River Lam), Quảng Nam (River Thu Bồn), Quảng Ngãi (River Trà Khúc).

33

Cá Hỏa

Sinilabeo tonkinensis

Rivers and streams in the North: Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng, River Bằng Giang), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (River Lam).

34

Cá Ngựa bắc

Tor (Folifer) brevifilis

Rivers and streams in the North: Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô – Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Bắc Kạn (Na Rì), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã) and Nghệ An (River Lam).

35

Cá Sỉnh gai

Onychostoma laticeps

Lai Châu (Phong Thổ), Thái Nguyên (Chợ Mới: River Cầu), Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Nghệ An (River Lam, District Con Cuông).

36

Cá Chày đất

Spinibarbus caldwelli

Lai Châu (Phong Thổ), Yên Bái (River Thao), Phú Thọ (River Bứa in Thanh Sơn), Hòa Bình (River Bôi in Thủy), Lạng Sơn (River Trung in Lũng), Nghệ An (River Lam in Con Cuông).

37

Cá Duồng bay

Cirrlinus microlepis

River Cửu Long (Southern delta)

38

Cá Ét mọi

Morulius chrysophekadion

River Cửu Long, neighbouring rivers and lakes

39

Cá Duồng xanh

Cosmochilus harmandi

River Đồng Nai, River Cửu Long (in the South) and its streams in Central highlands

40

Cá Ngựa xám

Tor tambroides

Gia Lai (An Khê: River Ba), Đồng Nai (River La Ngà).

41

Cá May

Gyrinocheilus aymonieri

Đăk Lăk (Buôn Ma Thuột: suối Ialốp), Đồng Nai (River Đồng Nai), Tiền Giang (River Cửu Long).

42

Cá Bám đá liền

Sinogastromyzon tonkinensis

Phú Thọ (River Bứa in Thanh Sơn).




Bộ Cá Nheo

Siluriformes

 




Họ Cá Nheo

Siluridae

 

43

Cá Sơn đài

Ompok miostoma

River Đồng Nai, River Sài Gòn, Eastern South.




Họ Cá Lăng

Bagridae

 

44

Cá Lăng

(Cá Lăng chấm)



 

Hemibagrus guttatus

Rivers in the North: from River Hồng, River Thái Bình, River Kỳ Cùng, River Mã, River Lam to River Trà Khúc in Quảng Trị.

45

Cá Ngạnh

Cranoglamis sinensis

Almost rivers in the North: Hà Nội (River Hồng), Hưng Yên, Nam Định, Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (Con Cuông).




Họ Cá Tra

Pangasiidae

 

46

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

River Cửu Long (River Tiền, River Hậu).




Họ Cá Chiên

Sisoridae

 

47

Cá Chiên

Bagarius rutilus

Almost rivers in the North: Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Bắc Kạn (Na Rì), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (River Lam) to River Thu Bồn (Quảng Nam) in the South.




Bộ Cá Vược

Perciformes

 




Họ Cá Hường

Coiidae

 

48

Cá Hường

Coius microlepis

Rivers, Lakes in the South: River Đồng Nai, Sài Gòn, Cửu Long, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây.

49

Cá Hường vện

Coius quadrifasciatus

Rivers in the South: Đồng Nai, Sài Gòn, Cửu Long, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây.




Họ Cá Mang rổ

Toxotidae

 

50

Cá Mang rổ

Toxotes chatareus

Rivers in the South: River Đồng Nai, River Sài Gòn, River Cửu Long, River Vàm Cỏ Đông, River Vàm Cỏ Tây.

51

Cá Lóc bông

Ophiocephalus micopeltes

Rivers in the South, and some Rivers in the Central Highlands.




Bộ Cá Lưỡng tiêm

Amphioxiformes

 




Họ Cá Lưỡng tiêm

Amphioxidae

 

52

Cá Lưỡng tiêm

Amphioxus belcheri

Tonkin Guft.




Bộ Cá Mập

Carcharhiniformes

 




Họ Cá Nhám mèo

Scyliorhinidae

 

53

Cá Mập ăn thịt người

Carcharodon carcharias

Trường Sa, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo.




Bộ Cá Đuối điện

Torpediniformes

 




Họ Cá Đuối điện hai vây lưng

Torpedinidae

 

54

Cá Đuối điện bắc bộ

Narcine tonkinensis

Tonkin Guft




Bộ Cá Cháo biển

Elopiformes

 




Họ Cá Cháo biển

Elopidae

 

55

Cá Cháo biển

Elops saurus

Hà Nam (River Ninh Cơ), and Coastal areas in in the Eastern South.




Họ Cá Cháo lớn

Megalopidae

 

56

Cá Cháo lớn

Megalops cyprinoides

Nam Định (River Hồng), Phú Yên (Ô Loan), Khánh Hòa and Nam Bộ.




Họ Cá Mòi đường

Albulidae

 

57

Cá Mòi đường

Albula vulpes

Nam Định (cửa River Ninh Cơ), Nam Trung Bộ (Khánh Hòa, Bình Thuận) and the South (River Cửu Long in  Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng).




Bộ Cá Sữa

Goorhynchiformes

 




Họ Cá Măng biển

Chanidae

 

58

Cá Măng sữa

Chanos chanos

Coasts from Nghệ An to Bình Thuận, especially from Bình Định to Khánh Hòa.




Bộ Cá Trích

Clupeiformes

 




Họ Cá Trích

Clupeidae

 

59

Cá Mòi không răng

Anodontosma chacunda

Tonkin Guft, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Kiên Giang.

60

Cá Mòi cờ chấm

Konosirus punctatus

Tonkin Guft, River Hồng, Thái Bình, Ninh Cơ, River Mã.

61

Cá Mòi mõm tròn

Nematalosa nasus

Tonkin Guft, Southern Central (Khánh Hòa, Bình Thuận), the South (River Cửu Long in Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng).




Bộ Cá Vược

Perciformes

 




Họ Cá Bướm

Chaetodontidae

 

62

Cá Bướm hai màu

Centropyge bicolor

Nha Trang Trường  Sa archipelago.




Họ Cá Kim

Schindleridae

 


tải về 0.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương