UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
–––
Số:1691/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hßa B×nh, ngµy 25 th¸ng 7 n¨m 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc duyệt danh sách và phân bổ hỗ trợ kinh phí trang bị máy vi tính phục vụ công tác tài chính kế toán và cải cách hành chính một cửa các
xã, phường, thị trấn năm 2007.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Quyết định số 3393/QĐ-UBND ngày 18-12-2006 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt danh sách và phân bổ kinh phí hỗ trợ trang bị máy vi tính phục vụ công tác tài chính kế toán và cải cách hành chính một cửa các xã, phường, thị trấn năm 2007;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 909/TC-QLNS ngày 19-7-2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt danh sách và phân bổ hỗ trợ kinh phí trang bị máy vi tính phục vụ công tác tài chính kế toán và cải cách hành chính một cửa các xã, phường, thị trấn năm 2007, như sau:
1. Tổng số kinh phí: 1.000.000.000 đồng (một tỷ đồng).
Trong đó:
- Thành phố Hoà Bình: 91 triệu đồng;
- Huyện Đà Bắc: 106 triệu đồng;
- Huyện Lương Sơn: 90 triệu đồng;
- Huyện Cao Phong: 62 triệu đồng;
- Huyện Lạc Thuỷ: 76 triệu đồng;
- Huyện Lạc Sơn: 137 triệu đồng;
- Huyện Mai Châu: 107 triệu đồng;
- Huyện Kim Bôi: 150 triệu đồng;
- Huyện Tân Lạc: 105 triệu đồng;
- Huyện Kỳ Sơn: 76 triệu đồng;
2. Nguồn kinh phí: Tiết 15, Phần II, Mục A, Biểu số 6 giao tại Quyết định số 3393/QĐ-UBND ngày 18-12-2006 của UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố phân bổ kinh phí, sử dụng và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
-
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Qu¸ch ThÕ Hïng
|
BIỂU CHI TIẾT DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ PHÂN BỔ HỖ TRỢ ĐỂ TRANG BỊ MÁYVI TÍNH CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2007.
(Kèm theo Quyết định số: 1691/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
|
STT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Tên các xã, phường, thị trấn
|
Tổng số máy
(bộ)
|
Kinh phí đề nghị
phân bổ
|
1
|
Thành Phố Hoà Bình
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
6
|
91
|
- Phường Thịnh Lang
|
1
|
15
|
- Phường Hữu Nghị
|
1
|
15
|
- Xã Thái Thịnh
|
1
|
16
|
- Xã Yên Mông
|
1
|
15
|
- Xã Dân Chủ
|
1
|
15
|
- Xã Hoà Bình
|
1
|
15
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
7
|
106
|
- Xã Hào Lý
|
1
|
15
|
- Xã Tu Lý
|
1
|
15
|
- Xã Mường Chiềng
|
1
|
15
|
- Thị Trấn Đà Bắc
|
1
|
15
|
- Xã Hiền Lương
|
1
|
15
|
- Xã Cao Sơn
|
1
|
15
|
- Xã Yên Hoà
|
1
|
16
|
3
|
Huyện Lương Sơn
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
6
|
90
|
- Xã Tân Vinh
|
1
|
15
|
- Xã Yên Trung
|
1
|
15
|
- Thị Trấn Lương Sơn
|
1
|
15
|
- Xã Trường Sơn
|
1
|
15
|
- Xã Hợp Hoà
|
1
|
15
|
- Xã Tiến Sơn
|
1
|
15
|
4
|
Huyện Cao Phong
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
4
|
62
|
|
- Xã Yên Thượng
|
1
|
16
|
- Xã Yên Lập
|
1
|
16
|
- Xã Dũng Phong
|
1
|
15
|
- Xã Nam Phong
|
1
|
15
|
5
|
Huyện Lạc Thuỷ
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
5
|
76
|
- Xã Phú Thành
|
1
|
15
|
- Xã Lạc Long
|
1
|
15
|
- Xã Yên Bồng
|
1
|
16
|
- Xã Đồng Tâm
|
1
|
15
|
- Thị Trấn Chi Nê
|
1
|
15
|
6
|
Huyện Lạc Sơn
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
9
|
137
|
- Xã Xuất Hoá
|
1
|
15
|
- Xã Vũ Lâm
|
1
|
15
|
- Xã Liên Vũ
|
1
|
15
|
- Xã Nhân Nghĩa
|
1
|
15
|
- Xã Văn Nghĩa
|
1
|
16
|
- Xã Tân Lập
|
1
|
15
|
- Xã Thượng Cốc
|
1
|
15
|
- Xã Ân Nghĩa
|
1
|
15
|
- Xã Yên Nghiệp
|
1
|
16
|
7
|
Huyện Mai Châu
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
7
|
107
|
- Xã Mai Hạ
|
1
|
15
|
- Xã Mai Hịch
|
1
|
15
|
- Xã Piềng Vế
|
1
|
15
|
- Xã Cun Pheo
|
1
|
15
|
- Xã Noong Luông
|
1
|
16
|
- Xã Hang Kia
|
1
|
16
|
- Xã Ba Khan
|
1
|
15
|
8
|
Huyện Kim Bôi
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
10
|
150
|
|
|
- Xã Đú Sáng
|
1
|
15
|
- Xã Bắc Sơn
|
1
|
15
|
- Xã Bình Sơn
|
1
|
15
|
- Xã Hùng Tiến
|
1
|
15
|
- Xã Tân Thành
|
1
|
15
|
- Xã Tú Sơn
|
1
|
15
|
- Xã Nật Sơn
|
1
|
15
|
- Xã Vĩnh Tiến
|
1
|
15
|
- Xã Sơn Thuỷ
|
1
|
15
|
- Xã Cao Dơng
|
1
|
15
|
9
|
Huyện Tân Lạc
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
7
|
105
|
- Xã Mãn Đức
|
1
|
15
|
- Xã Quy Hậu
|
1
|
15
|
- Xã Đông Lai
|
1
|
15
|
- Xã Mỹ Hoà
|
1
|
15
|
- Xã Phong Phú
|
1
|
15
|
- Xã Địch Giáo
|
1
|
15
|
- Thị Trấn Mường Khến
|
1
|
15
|
10
|
Huyện Kỳ Sơn
|
Hỗ trợ trang bị máy vi tính:
|
5
|
76
|
- Xã Phúc Tiến
|
1
|
15
|
- Xã Dân Hạ
|
1
|
15
|
- Xã Dân Hoà
|
1
|
15
|
- Xã Hợp Thịnh
|
1
|
15
|
- Xã Độc Lập
|
1
|
16
|
|
Tổng cộng
|
|
66
|
1,000
|
UỶ BAN NHÂN DÂN NHÂN TỈNH HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |