|
MÉu sè 13/CKTC-NS§P
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
|
(Kèm theo Quyết định: 173/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1,994,529
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
1,913,788
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
252,413
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
945,163
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
460,268
|
2
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
10,005
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.
|
29,329
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
V
|
Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác
|
411,154
|
V
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
271,798
|
VI
|
Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông
|
2,631
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
80,741
|
MÉu sè 14/CKTC-NS§P
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006
|
(Kèm theo Quyết định: 173/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Đơn vị tính: Triệuđồng
|
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Số Quyết toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1,869,509
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
1,799,754
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
215,190
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
92,694
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
122,496
|
II
|
Chi thường xuyên
|
266,884
|
1
|
Chi quốc phòng
|
6,403
|
2
|
Chi an ninh
|
1,707
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
69,109
|
4
|
Chi y tế
|
61,551
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
10,005
|
6
|
Chi văn hoá thông tin
|
6,267
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
4,779
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
2,542
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
4,685
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
23,289
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
68,407
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
5,543
|
13
|
Chi sự nghiệp khác
|
1,017
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
1,580
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
29,329
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
V
|
Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông
|
2,631
|
VI
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
250,183
|
VII
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
658,110
|
VIII
|
Chi CTMTQG và một số nhiệm vụ khác
|
376,127
|
B
|
CHI NGOÀI CÂN ĐỐI
|
69,755
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHI TIẾT CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định: 173/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
|
|
Đơn vị tính: nghìn đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
CTMTQG
|
Chi một
số NV #
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số
|
260,562,695
|
230,571,593
|
31,074,686
|
5,104,390
|
I
|
Chi trợ cước, trợ giá
|
580,000
|
580,000
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm phát hành phim
|
580,000
|
580,000
|
|
|
II
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
11,875,986
|
9,705,986
|
-
|
2,170,000
|
1
|
KN - K/L - K.ngư-K.công
|
200,000
|
200,000
|
-
|
-
|
-
|
TT K.nông-K.lâm
|
-
|
|
|
|
-
|
Sở Công nghiệp (K.công)
|
200,000
|
200,000
|
|
|
2
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
11,445,077
|
9,275,077
|
-
|
2,170,000
|
-
|
Chi cục thuỷ lợi
|
648,084
|
648,084
|
|
|
-
|
Chi cục lâm nghiệp
|
473,452
|
473,452
|
|
|
-
|
Chi cục BVTV
|
1,266,109
|
1,266,109
|
|
|
-
|
Chi cục Thú y
|
3,321,055
|
1,151,055
|
|
2,170,000
|
-
|
TT khuyến nông - KL
|
1,504,702
|
1,504,702
|
|
|
-
|
TT giống cây trồng
|
737,950
|
737,950
|
|
|
-
|
TT giống vật nuôi
|
350,043
|
350,043
|
|
|
-
|
TT thuỷ sản
|
294,749
|
294,749
|
|
|
-
|
TT nước SH & VSMTNT
|
296,160
|
296,160
|
|
|
-
|
TT PHCN & ĐTBNN
|
258,975
|
258,975
|
|
|
-
|
Ban QL rừng PHSĐ
|
352,489
|
352,489
|
|
|
-
|
Đoàn điều tra QH rừng
|
1,441,309
|
1,441,309
|
|
|
-
|
BCH PCLB & TKCN
|
500,000
|
500,000
|
|
|
3
|
TTTTTN và Đ.ký QSD đất
|
230,909
|
230,909
|
|
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục - ĐT
|
69,696,205
|
68,226,770
|
-
|
1,469,435
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
52,965,425
|
51,535,593
|
-
|
1,429,832
|
-
|
Trường dân tộc nội trú tỉnh
|
4,603,907
|
3,826,307
|
|
777,600
|
-
|
Trường Hoàng Văn Thụ
|
3,692,391
|
3,591,591
|
|
100,800
|
-
|
Trường Lạc long quân
|
1,570,813
|
1,570,813
|
|
|
-
|
Trường Công nghiệp
|
2,118,976
|
2,118,976
|
|
|
-
|
Trường Ngô quyền
|
1,209,370
|
1,165,963
|
|
43,407
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
210,000
|
210,000
|
|
|
-
|
Trường THPT Mai châu
|
1,312,264
|
1,237,417
|
|
74,847
|
-
|
Trường THPT Mai châu B
|
759,854
|
759,854
|
|
|
-
|
Trường THPT Đà bắc
|
1,435,286
|
1,424,681
|
|
10,605
|
-
|
Trường THPT Mường chiềng
|
721,039
|
721,039
|
|
|
-
|
Trường THPT Kỳ sơn A
|
1,285,230
|
1,285,230
|
|
|
-
|
Trường THPT Cao phong
|
1,275,509
|
1,237,902
|
|
37,607
|
-
|
Trường THPT Phú cường
|
711,495
|
711,495
|
|
|
-
|
Trường B. công Nguyễn trãi
|
200,000
|
200,000
|
|
|
-
|
Trường THPT Lương sơn
|
1,469,271
|
1,426,359
|
|
42,912
|
-
|
Trường THPT bắc Lương sơn
|
1,008,516
|
1,008,516
|
|
|
-
|
Trường THPT N.Lương sơn
|
1,347,897
|
1,347,897
|
|
|
-
|
Trường THPT Tân lạc
|
1,085,942
|
1,085,942
|
|
|
-
|
Trường THPT Mường bi
|
1,020,581
|
993,719
|
|
26,862
|
-
|
Trường THPT Đoàn kết
|
902,682
|
902,682
|
|
|
-
|
Trường THPT Lạc sơn
|
1,650,284
|
1,646,368
|
|
3,916
|
-
|
Trường THPT Cộng hoà
|
1,450,813
|
1,450,813
|
|
|
-
|
Trường THPT Đại đồng
|
1,041,928
|
1,041,928
|
|
|
-
|
Trường THPT Yên thuỷ
|
1,500,994
|
1,500,994
|
|
|
-
|
Trường THPT Yên thuỷ B
|
1,008,332
|
1,008,332
|
|
|
-
|
Trường THPT Lạc thuỷ A
|
1,295,683
|
1,213,843
|
|
81,840
|
-
|
Trường THPT Lạc thuỷ B
|
1,414,133
|
1,390,027
|
|
24,106
|
-
|
Trường THPT Lạc thuỷ C
|
933,625
|
933,625
|
|
|
-
|
Trường THPT Kim bôi A
|
1,703,794
|
1,703,794
|
|
|
-
|
Trường THPT 19/5 Kim Bôi
|
1,419,929
|
1,419,929
|
|
|
-
|
Trường THPT Cù Chính Lan
|
1,698,688
|
1,664,275
|
|
34,413
|
-
|
Trường THPT Thanh hà
|
883,197
|
844,081
|
|
39,116
|
-
|
TT giáo dục TX tỉnh
|
785,165
|
715,678
|
|
69,487
|
-
|
TT giáo dục TX Thành phố
|
645,900
|
641,678
|
|
4,222
|
-
|
TT giáo dục TX mai châu
|
584,259
|
584,259
|
|
|
-
|
TT giáo dục TX Đà bắc
|
513,143
|
513,143
|
|
|
-
|
TT giáo dục TX Kỳ sơn
|
451,995
|
451,995
|
|
|
-
|
TT giáo dục TX Lương sơn
|
647,558
|
647,558
|
|
|
-
|
TT giáo dục TX Tân lạc
|
442,629
|
442,629
|
|
|
-
|
TT giáo dục TX Lạc sơn
|
515,946
|
515,946
|
|
|
-
|
TT giáo dục TX Yên thuỷ
|
507,488
|
507,488
|
|
|
-
|
TT giáo dục TX Lạc thuỷ
|
594,132
|
594,132
|
|
|
-
|
TT giáo dục TX Kim bôi
|
567,904
|
567,904
|
|
|
-
|
TT giáo dục TX Cao phong
|
538,996
|
538,996
|
|
|
-
|
TT hướng nghiệp DN tỉnh
|
851,783
|
793,691
|
|
58,092
|
-
|
TT tin học ngoại ngữ
|
511,104
|
511,104
|
|
|
-
|
VP Sở giáo dục
|
865,000
|
865,000
|
|
|
2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
16,730,780
|
16,691,177
|
-
|
39,603
|
-
|
Trường Cao đẳng SP
|
5,390,463
|
5,358,045
|
|
32,418
|
-
|
Trường THKTKT
|
2,657,208
|
2,657,208
|
|
|
-
|
Trường chính trị
|
2,811,855
|
2,811,855
|
|
|
-
|
Trường Y tế
|
1,285,453
|
1,278,268
|
|
7,185
|
-
|
Đào tạo dạy nghề
|
1,977,521
|
1,977,521
|
|
|
-
|
Đào tạo quản lý nhà nước
|
2,608,280
|
2,608,280
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế
|
32,793,112
|
31,951,240
|
-
|
841,872
|
a
|
Chữa bệnh
|
21,680,614
|
20,881,875
|
-
|
798,739
|
1
|
Bệnh viện đa khoa thành phố HB
|
1,033,418
|
999,944
|
|
33,474
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện M. Châu
|
1,093,183
|
1,048,559
|
|
44,624
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đà Bắc
|
1,242,221
|
1,184,469
|
|
57,752
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện T. Lạc
|
1,375,974
|
1,342,584
|
|
33,390
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lạc Sơn
|
1,665,393
|
1,665,393
|
|
-
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Y. Thuỷ
|
1,597,523
|
1,518,560
|
|
78,963
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa huyện L.Thuỷ
|
1,573,156
|
1,444,502
|
|
128,654
|
8
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Bôi
|
1,724,894
|
1,643,372
|
|
81,522
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa huyện C Phong
|
879,466
|
874,012
|
|
5,454
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Kỳ Sơn
|
973,378
|
948,182
|
|
25,196
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lng Sơn
|
1,298,572
|
1,228,791
|
|
69,781
|
12
|
Bênh viện tỉnh
|
6,453,038
|
6,233,507
|
|
219,531
|
13
|
Bệnh viện YH C.truyền
|
770,398
|
750,000
|
|
20,398
|
b
|
Phòng bệnh
|
9,577,344
|
9,534,211
|
-
|
43,133
|
1
|
TT Y tế dự phòng tỉnh
|
1,221,280
|
1,221,280
|
|
|
2
|
TT Nội tiết
|
753,220
|
743,480
|
|
9,740
|
3
|
TTPC sốt rét
|
854,841
|
821,448
|
|
33,393
|
4
|
TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
803,477
|
803,477
|
|
|
5
|
TT P.chống bệnh XH
|
927,476
|
927,476
|
|
|
6
|
TT y tế dự phòng Thành phố Hoà Bình
|
369,252
|
369,252
|
|
|
7
|
TT y tế dự phòng huyện Mai Châu
|
618,454
|
618,454
|
|
|
8
|
TT y tế dự phòng huyện Đà Bắc
|
488,572
|
488,572
|
|
|
9
|
TT y tế dự phòng huyện Tân Lạc
|
434,616
|
434,616
|
|
|
10
|
TT y tế dự phòng huyện Lạc Sơn
|
731,944
|
731,944
|
|
|
11
|
TT y tế dự phòng huyện Yên Thuỷ
|
486,660
|
486,660
|
|
|
12
|
TT y tế dự phòng huyện Lạc Thuỷ
|
455,948
|
455,948
|
|
|
13
|
TT y tế dự phòng huyện Kim Bôi
|
524,863
|
524,863
|
|
|
14
|
TT y tế dự phòng huyện Cao Phong
|
232,172
|
232,172
|
|
|
15
|
TT y tế dự phòng huyện Kỳ Sơn
|
335,384
|
335,384
|
|
|
16
|
TT y tế dự phòng huyện Lương Sơn
|
339,185
|
339,185
|
|
|
c
|
Y tế khác
|
1,535,154
|
1,535,154
|
-
|
-
|
1
|
TT Truyền thông
|
252,895
|
252,895
|
|
|
2
|
TT Kiểm nghiệm thuốc, MP, TP
|
624,710
|
624,710
|
|
|
3
|
TT giám định pháp y
|
236,456
|
236,456
|
|
|
4
|
Trung tâm PC HIV/AIDS
|
321,093
|
321,093
|
|
|
5
|
VP Sở Y tế
|
100,000
|
100,000
|
|
|
V
|
Sự nghiệp Khoa học CN
|
10,436,723
|
10,436,723
|
-
|
-
|
1
|
Sở Khoa học - CN
|
7,140,831
|
7,140,831
|
|
|
2
|
TT Ư dụng T. bộ khoa học
|
1,090,085
|
1,090,085
|
|
|
3
|
Chi cục TC - ĐL - CL
|
442,172
|
442,172
|
|
|
4
|
Bảo tàng
|
156,000
|
156,000
|
|
|
5
|
Ban tổ chức tỉnh uỷ
|
130,000
|
130,000
|
|
|
6
|
TT giống vật nuôi
|
287,622
|
287,622
|
|
|
7
|
Phòng K.tế huyện Đà Bắc
|
40,000
|
40,000
|
|
|
8
|
Phòng kinh tế Lạc Sơn
|
30,000
|
30,000
|
|
|
9
|
TT chữa bệnh GD LĐXH
|
112,000
|
112,000
|
|
|
10
|
TT giống cây trồng
|
17,000
|
17,000
|
|
|
11
|
Liên đoàn lao động
|
40,000
|
40,000
|
|
|
12
|
Trường Cao đẳng SP
|
55,000
|
55,000
|
|
|
13
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
456,000
|
456,000
|
|
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
130,000
|
130,000
|
|
|
15
|
Ban dân vận Tỉnh uỷ
|
90,000
|
90,000
|
|
|
16
|
Phòng K.tế huyện L.Thuỷ
|
40,000
|
40,000
|
|
|
17
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ
|
80,000
|
80,000
|
|
|
18
|
Liên hiệp Hội KHKT
|
100,013
|
100,013
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp Văn hoá - TT
|
5,521,290
|
5,521,290
|
-
|
-
|
a
|
Ngành Văn hoá
|
5,053,941
|
5,053,941
|
-
|
-
|
1
|
VP Sở văn hoá Thông tin
|
1,555,000
|
1,555,000
|
|
|
2
|
Bảo tàng tỉnh Hoà Bình
|
501,995
|
501,995
|
|
|
3
|
Đoàn nghệ thuật
|
1,173,039
|
1,173,039
|
|
|
4
|
TT Văn hoá - TT
|
1,279,485
|
1,279,485
|
|
|
5
|
Thư viện tổng hợp
|
469,422
|
469,422
|
|
|
6
|
TT phát hành phim &CB
|
75,000
|
75,000
|
|
|
b
|
Nhà thiếu nhi
|
467,349
|
467,349
|
|
|
VII
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
2,660,200
|
2,660,200
|
|
|
VIII
|
Sự nghiệp thể thao
|
2,541,939
|
2,541,939
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Sở TD-TT
|
1,063,300
|
1,063,300
|
|
|
2
|
TT huấn luyện BĐTTT
|
1,260,506
|
1,260,506
|
|
|
3
|
TT dịch vụ thi đấu TDTT
|
218,133
|
218,133
|
|
|
IX
|
Sự nghiệp khác
|
1,230,540
|
1,230,540
|
-
|
-
|
1
|
TT TVDV T.định giá TS, BĐS
|
173,938
|
173,938
|
|
|
2
|
TT dịch vụ bán đấu giá TS
|
132,669
|
132,669
|
|
|
3
|
Nhà khách UBND tỉnh
|
212,000
|
212,000
|
|
|
4
|
TT kiểm định CLCTXD
|
115,000
|
115,000
|
|
|
5
|
TT trợ giúp pháp lý
|
198,117
|
198,117
|
|
|
6
|
Phòng công chứng
|
171,057
|
171,057
|
|
|
7
|
TT tư vấn CN & KC
|
95,000
|
95,000
|
|
|
8
|
TT phát triển quỹ đất
|
132,759
|
132,759
|
|
|
X
|
SN môi trường
|
345,565
|
345,565
|
-
|
-
|
1
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
345,565
|
345,565
|
|
|
XI
|
Chi đảm bảo xã hội
|
2,246,215
|
2,246,215
|
-
|
-
|
1
|
TT chữa bệnh GD LĐXH
|
1,370,656
|
1,370,656
|
|
|
2
|
TT Bảo trợ xã hội
|
875,559
|
875,559
|
|
|
XII
|
Quản lý hành chính
|
71,702,582
|
71,309,499
|
-
|
393,083
|
a
|
Chi quản lý Nhà nước
|
47,065,217
|
46,672,134
|
-
|
393,083
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7,130,985
|
7,130,985
|
|
|
2
|
VP Hội đồng ND tỉnh
|
3,130,048
|
3,130,048
|
|
|
3
|
VP Sở N N & PTNT
|
1,329,190
|
1,329,190
|
|
|
4
|
Ngành Kiểm lâm
|
9,684,536
|
9,567,496
|
-
|
117,040
|
-
|
VP Chi cục kiểm lâm
|
1,225,526
|
1,190,752
|
|
34,774
|
-
|
Hạt Kiểm lâm M.châu
|
552,075
|
552,075
|
|
|
-
|
Hạt Kiểm lâm Đà Bắc
|
752,959
|
703,496
|
|
49,463
|
-
|
Hạt Kiểm lâm Kỳ Sơn
|
452,743
|
452,743
|
|
|
-
|
Hạt K.lâm L.thuỷ
|
425,204
|
392,401
|
|
32,803
|
-
|
Hạt KL Lương sơn
|
626,230
|
626,230
|
|
|
-
|
Hạt Kiểm lâm Yên Thuỷ
|
455,741
|
455,741
|
|
|
-
|
Hạt KL C.phong
|
567,497
|
567,497
|
|
|
-
|
Hạt Kiểm lâm Lạc Sơn
|
522,632
|
522,632
|
|
|
-
|
Hạt KL Thành phố
|
567,377
|
567,377
|
|
|
-
|
Hạt Kiểm lâm Kim Bôi
|
874,142
|
874,142
|
|
|
-
|
Hạt phúc kiểm lâm sản Sông Đà
|
410,878
|
410,878
|
|
|
-
|
Hạt Kiểm lâm Tân Lạc
|
542,821
|
542,821
|
|
|
-
|
BQLKBTTN Thượng Tiến
|
412,991
|
412,991
|
|
|
-
|
BQLKBTTN H.kia-Pà cò
|
415,352
|
415,352
|
|
|
-
|
BQLKBTTN Ng. Sơn - Ngổ Luông
|
350,193
|
350,193
|
|
|
-
|
BQLKBTTN Phu Canh
|
530,175
|
530,175
|
|
|
5
|
Sở kế hoạch - Đầu tư
|
1,706,087
|
1,475,087
|
|
231,000
|
6
|
Sở tư pháp
|
1,018,240
|
1,018,240
|
|
|
8
|
Sở Công nghiệp
|
861,307
|
861,307
|
|
|
9
|
Sở Khoa học - CN
|
602,811
|
602,811
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
3,085,108
|
3,085,108
|
|
|
11
|
Sở xây dựng
|
1,203,029
|
1,203,029
|
|
|
12
|
Sở Thương mại - Du lịch
|
1,088,227
|
1,088,227
|
|
|
13
|
Chi cục quản lý thị trường
|
2,189,451
|
2,189,451
|
|
|
14
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
707,983
|
707,983
|
|
|
15
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
1,861,943
|
1,861,943
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
605,032
|
586,000
|
|
19,032
|
17
|
Sở Lao động - TBXH
|
1,243,251
|
1,243,251
|
|
|
18
|
TT dạy nghề & GTviệc làm
|
440,237
|
440,237
|
|
|
19
|
Sở Văn hoá - TT
|
679,232
|
679,232
|
|
|
20
|
Sở Tài nguyên - M. trường
|
1,061,458
|
1,035,447
|
|
26,011
|
21
|
Sở Nội vụ
|
912,841
|
912,841
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
2,229,969
|
2,229,969
|
|
|
23
|
Sở thể dục - Thể thao
|
692,483
|
692,483
|
|
|
24
|
UB dân số gia đình & TE
|
776,896
|
776,896
|
|
|
25
|
Ban dân tộc tôn giáo
|
865,821
|
865,821
|
|
|
26
|
Chi cục Định canh định cư
|
258,095
|
258,095
|
|
|
27
|
Sở Bưu chính viễn thông
|
765,009
|
765,009
|
|
|
28
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
100,000
|
100,000
|
|
|
29
|
Ban thi đua khen thưởng
|
110,000
|
110,000
|
|
|
30
|
Chi cục thủy sản
|
119,700
|
119,700
|
|
|
31
|
Chi cục PT Nông thôn
|
206,962
|
206,962
|
|
|
32
|
Chi cục TC - ĐL - CL
|
399,286
|
399,286
|
|
|
b
|
Chi ngân sách Đảng
|
17,591,723
|
17,591,723
|
|
|
C
|
Tổ chức chính trị xã hội
|
4,725,167
|
4,725,167
|
-
|
-
|
1
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
1,145,952
|
1,145,952
|
|
|
2
|
Tỉnh hội phụ nữ
|
1,072,243
|
1,072,243
|
|
|
3
|
Mặt trận tổ quốc
|
955,886
|
955,886
|
|
|
4
|
Hội nông dân
|
904,950
|
904,950
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh
|
547,286
|
547,286
|
|
|
6
|
TT hỗ trợ nông dân
|
98,850
|
98,850
|
|
|
d
|
Tổ chức chính trị XH -N N
|
2,320,475
|
2,320,475
|
-
|
-
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
346,850
|
346,850
|
|
|
2
|
Hội người cao tuổi
|
184,492
|
184,492
|
|
|
3
|
Hội đông Y
|
253,574
|
253,574
|
|
|
4
|
Liên minh HTX và DNNQD
|
399,085
|
399,085
|
|
|
5
|
Hội đồng gi. định y khoa
|
236,901
|
236,901
|
|
|
6
|
Hội văn học nghệ thuật
|
325,892
|
325,892
|
|
|
7
|
Hội nhà báo tỉnh Hoà bình
|
70,000
|
70,000
|
|
|
8
|
Báo Văn nghệ tỉnh H Bình
|
151,758
|
151,758
|
|
|
9
|
Hội khuyến học
|
17,000
|
17,000
|
|
|
10
|
Liên hiệp Hội KHKT
|
259,988
|
259,988
|
|
|
11
|
Hội luật gia
|
74,935
|
74,935
|
|
|
XIII
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
7,507,200
|
7,507,200
|
-
|
-
|
1
|
Công an tỉnh
|
1,289,300
|
1,289,300
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
6,217,900
|
6,217,900
|
|
|
XIV
|
Quỹ KCB cho ng. nghèo
|
11,429,890
|
11,429,890
|
|
|
XV
|
KCB cho trẻ dưới 6 tuổi
|
4,738,536
|
4,738,536
|
-
|
-
|
1
|
Bệnh viện đa khoa thành phố HB
|
607,210
|
607,210
|
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mai Châu
|
447,470
|
447,470
|
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đà Bắc
|
137,409
|
137,409
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Lạc
|
166,527
|
166,527
|
|
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lạc Sơn
|
127,714
|
127,714
|
|
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Thuỷ
|
201,814
|
201,814
|
|
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lạc Thuỷ
|
334,718
|
334,718
|
|
|
8
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Bôi
|
279,871
|
279,871
|
|
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa huyện C Phong
|
179,652
|
179,652
|
|
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Kỳ Sơn
|
166,287
|
166,287
|
|
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lng Sơn
|
585,774
|
585,774
|
|
|
12
|
Bênh viện tỉnh
|
1,464,198
|
1,464,198
|
|
|
13
|
Uỷ ban dân số gia đình và trẻ em
|
39,892
|
39,892
|
|
|
XVI
|
Hỗ trợ khác
|
140,000
|
140,000
|
-
|
-
|
1
|
Phân xã Hoà Bình
|
20,000
|
20,000
|
|
|
2
|
Toà án tỉnh
|
30,000
|
30,000
|
|
|
3
|
Thi hành án dân sự
|
80,000
|
80,000
|
|
|
4
|
Viện kiểm sát nhân dân
|
10,000
|
10,000
|
|
|
XVII
|
CTMTQG ngành Y tế
|
3,773,000
|
-
|
3,773,000
|
-
|
1
|
TT PC sốt rét (DAPC sốt rét)
|
555,000
|
|
555,000
|
|
2
|
TT Y tế dự phòng
|
1,178,000
|
-
|
1,178,000
|
-
|
-
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
500,000
|
|
500,000
|
|
-
|
Dự án PC sốt xuất huyết
|
105,000
|
|
105,000
|
|
-
|
Dự án vệ sinh AT thực phẩm
|
453,000
|
|
453,000
|
|
-
|
DA phòng chống SDD
|
120,000
|
|
120,000
|
|
3
|
Trung tâm PC bệnh xã hội
|
555,000
|
-
|
555,000
|
-
|
-
|
Dự án phòng chống Lao
|
310,000
|
|
310,000
|
|
-
|
Dự án phòng chống Phong
|
85,000
|
|
85,000
|
|
-
|
D. án CSKH T.thần C.Đồng
|
160,000
|
|
160,000
|
|
4
|
VPTTPC AIDS (DAPC HIV)
|
650,000
|
|
650,000
|
|
5
|
TT chăm sóc SKSS (PC SDDTE)
|
835,000
|
|
835,000
|
|
XVIII
|
CTMT Văn hoá - TT
|
1,137,897
|
-
|
1,137,897
|
-
|
1
|
Sở Văn hoá - TT
|
648,157
|
-
|
648,157
|
|
-
|
Bảo tồn GTVH phi vật thể
|
40,000
|
|
40,000
|
|
-
|
XDTC VHTT cơ sở
|
608,157
|
|
608,157
|
|
2
|
Bảo tàng tỉnh
|
410,000
|
-
|
410,000
|
-
|
-
|
chống xuống cấp di tích LS
|
410,000
|
|
410,000
|
|
3
|
Thư viện tỉnh
|
79,740
|
-
|
79,740
|
-
|
-
|
C.C các SPVHTT cho C.sở
|
79,740
|
|
79,740
|
|
XIX
|
CTMT giáo dục - ĐT
|
19,975,815
|
-
|
19,975,815
|
-
|
1
|
VP Sở giáo dục - ĐT
|
19,091,015
|
-
|
19,091,015
|
|
-
|
DA duy trì phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học phổ thông
|
423,725
|
|
423,725
|
|
-
|
DA đổi mới chương trình nội dung sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy
|
17,667,290
|
|
17,667,290
|
|
-
|
DA đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học và nhà trường
|
1,000,000
|
|
1,000,000
|
|
2
|
Trường CĐ Sư phạm
|
884,800
|
-
|
884,800
|
|
-
|
DA đổi mới chương trình nội dung sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy
|
884,800
|
|
884,800
|
|
XX
|
Hội Văn học NT
|
230,000
|
-
|
-
|
230,000
|
|
Hỗ trợ sáng tạo VHNT
|
230,000
|
|
|
230,000
|
XXI
|
DN nâng cao NLĐT nghề
|
-
|
-
|
6,187,974
|
-
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |