UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
–––
Sè: 173/Q§-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hßa B×nh, ngµy 28 th¸ng 01 n¨m 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16-11-2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước và quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06-01-2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 86/2007/NQ-HĐND ngày 06-12-2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2006, như sau:
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
-
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Qu¸ch ThÕ Hïng
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
|
(Kèm theo Quyết định: 173/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
378,870
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
378,870
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
2,046,040
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
295,369
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
267,388
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1,311,577
|
|
- Bổ sung cân đối
|
579,774
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
731,803
|
3
|
Thu kết dư ngân sách
|
44,394
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
90,000
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
201,459
|
6
|
Thu nguồn trái phiếu Chính phủ (trả nguồn ngân sách tỉnh)
|
22,500
|
7
|
Thu ngoài cân đối
|
80,741
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
1,994,529
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
252,413
|
2
|
Chi thường xuyên
|
945,163
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo
khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
29,329
|
4
|
Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông
|
2,631
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
5
|
Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác
|
411,154
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
271,798
|
7
|
Chi ngoài cân đối
|
80,741
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006
|
(Kèm theo Quyết định: 173/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
1,897,966
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp (Thu cân đối)
|
190,308
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1,311,577
|
|
- Bổ sung cân đối
|
579,774
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
731,803
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
90,000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
185,593
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
28,233
|
6
|
Thu từ nguồn trái phiếu Chính phủ (trả nợ ngân sách tỉnh)
|
22,500
|
7
|
Thu ngoài cân đối
|
69,755
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
1,869,509
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
961,216
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
658,110
|
|
- Bổ sung cân đối
|
388,354
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
269,756
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
250,183
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp xã)
|
973,667
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
105,061
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
825,593
|
|
- Bổ sung cân đối
|
481,666
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
343,927
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
16,161
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước
|
15,866
|
5
|
Thu ngoài cân đối
|
10,986
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
950,613
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện, xã theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
761,515
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện
|
167,483
|
|
- Bổ sung cân đối
|
93,312
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
74,170
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
21,615
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005
|
(Kèm theo Quyết định: 173/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
378,870
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
298,129
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
|
298,129
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
85,306
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
30,236
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,137
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
156
|
|
- Thuế tài nguyên
|
51,777
|
|
- Thu khác
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
10,803
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
10,051
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
530
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
41
|
|
- Thuế môn bài
|
150
|
|
- Thuế tài nguyên
|
31
|
|
- Thu khác
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1,404
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
771
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
520
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
85
|
|
- Thuế môn bài
|
28
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
55,186
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
36,455
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11,980
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
2,170
|
|
- Thuế môn bài
|
3,527
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1,044
|
|
- Thu khác
|
10
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
9,252
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
7
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
2,183
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
3,408
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
12,700
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
9,954
|
11
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
88,721
|
a
|
Thuế nhà đất
|
2,263
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
3,629
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
1,760
|
d
|
Thu giao quyền sử dụng đất
|
76,199
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
4,870
|
12
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
5,268
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
13,944
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
|
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
|
2
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
3
|
Thu viên trợ không hoàn lại
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
80,741
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
4,826
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
75,915
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2,871,633
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
2,790,892
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
295,369
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
|
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2,137,170
|
4
|
Thu kết dư
|
44,394
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
90,000
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
|
201,459
|
7
|
Thu nguồn trái phiếu Chính phủ (trả nợ ngân sách tỉnh)
|
22,500
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
80,741
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
4,826
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
75,915
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |