QuyếT ĐỊnh về việc ban hành Đề án Phổ cập giáo dục mầm non


V. KINH PHÍ VÀ NGUỒN VỐN THỰC HIỆN



tải về 362.64 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích362.64 Kb.
#19865
1   2   3   4

V. KINH PHÍ VÀ NGUỒN VỐN THỰC HIỆN:

1. Kinh phí thực hiện:

Tổng kinh phí thực hiện phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011 - 2015 là 426.970.941.600 (bốn trăm hai mươi sáu tỷ, chín trăm bảy mươi triệu, chín trăm bốn mươi mốt ngàn, sáu trăm đồng).



Bảng tổng hợp kinh phí thực hiện phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011 - 2015:

STT

Nội dung đầu tư

Ước kinh phí

(ĐVT: Đồng)

Kinh phí dự phòng trượt giá

(ĐVT: Đồng)

Ước tổng

kinh phí đầu tư

(ĐVT: Đồng)

1

Kinh phí bồi hoàn, giải toả đất

95.082.000.000

19.016.400.000

114.098.400.000

2

Kinh phí xây dựng phòng học

197.361.150.000

39.472.230.000

236.833.380.000

3

Kinh phí đầu tư đồ chơi ngoài trời, trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi

12.160.000.000

1.216.000.000

13.376.000.000

4

Kinh phí đầu tư xây dựng phòng y tế và bếp ăn cho các trường mầm non, mẫu giáo

33.147.418.000

6.629.483.600

39.776.901.600

5

Kinh phí bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý

632.000.000

63.200.000

695.200.000

6

Kinh phí đào tạo giáo viên dạy lớp mẫu giáo 5 tuổi

9.721.800.000

972.180.000

10.693.980.000

7

Kinh phí đào tạo đội ngũ nhân viên y tế

510.000.000

51.000.000

561.000.000

8

Hỗ trợ tổ chức ăn trưa cho trẻ 5 tuổi theo Quyết định 239/QĐ-TTg

3.646.080.000

0

3.646.080.000

9

Hỗ trợ tổ chức bữa ăn trưa tại trường cho trẻ em học lớp 5 tuổi người dân tộc, con gia đình hộ cận nghèo

7.290.000.000

0

7.290.000.000

Tổng cộng

359.550.448.000

67.420.493.600

426.970.941.600

Cụ thể các nội dung như sau:

1.1. Kinh phí bồi hoàn, giải toả đất (theo Quyết định 26/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long):



Đơn vị

Diện tích đất cần để thực hiện đề án (m2)

Ước tính giá đất bồi hoàn,

giải toả (m2)

Thành tiền

(ĐVT: Đồng)

Bình Minh

2.955

5.000.000

14.775.000.000

Bình Tân

2.305

2.000.000

4.610.000.000

Long Hồ

2.275

5.000.000

11.375.000.000

Mang Thít

2.220

2.100.000

4.662.000.000

Tam Bình

3.870

3.500.000

13.545.000.000

Trà Ôn

1.865

5.500.000

10.257.500.000

Vũng Liêm

5.385

3.500.000

18.847.500.000

Tp VLong

2.835

6.000.000

17.010.000.000

Tổng cộng

23.710




95.082.000.000

1.2. Xây dựng cơ sở vật chất, đầu tư trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi:



1.2.1. Kinh phí xây dựng phòng học:

Đơn vị

Số phòng học cần xây dựng

Ước kinh phí đầu tư

(ĐVT: Đồng)

Ghi chú

Bình Minh

31

17.480.559.000




Bình Tân

43

24.247.227.000




Long Hồ

42

23.683.338.000




Mang Thít

28

15.788.892.000




Tam Bình

48

27.066.672.000




Trà Ôn

44

24.811.116.000




Vũng Liêm

73

41.163.897.000




TP Vĩnh Long

41

23.119.449.000




Tổng cộng

350

197.361.150.000




1.2.2. Kinh phí đầu tư đồ chơi ngoài trời, trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi (theo ước tính kinh phí để trang bị thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho một phòng học dành cho trẻ 5 tuổi của Vụ GDMN là 14.000.000đ/lớp).

Đơn vị

Đồ chơi ngoài trời

Bổ sung TB, ĐDĐC

Trang bị mới

đồ dùng, đồ chơi




Số trường

Ước kinh phí

(ĐVT: Đồng)

Số phòng

Ước

kinh phí

(ĐVT: Đồng)

Số phòng

Ước kinh phí (ĐVT: Đồng)

Bình Minh

11

440.000.000

17

170.000.000

31

434.000.000

Bình Tân

11

440.000.000

19

190.000.000

43

602.000.000

Long Hồ

17

680.000.000

54

540.000.000

42

588.000.000

Mang Thít

13

520.000.000

37

370.000.000

28

392.000.000

Tam Bình

17

680.000.000

32

320.000.000

48

672.000.000

Trà Ôn

15

600.000.000

35

350.000.000

44

616.000.000

Vũng Liêm

20

800.000.000

39

390.000.000

73

1.022.000.000

TP V.Long

16

640.000.000

13

130.000.000

41

574.000.000

Tổng cộng

120

4.800.000.000

246

2.460.000.000

350

4.900.000.000

1.2.3. Kinh phí đầu tư xây dựng phòng y tế và bếp ăn cho các trường mầm non, mẫu giáo:




Đơn vị

Phòng y tế

Bếp ăn

Số phòng cần xây dựng

Ước kinh phí đầu tư

(ĐVT: Đồng)

Số bếp ăn cần xây dựng

Ước kinh phí đầu tư

(ĐVT: Đồng)

Bình Minh

8

771.831.000

3

915.000.000

Bình Tân

11

943.349.000

10

3.050.000.000

Long Hồ

15

1.286.385.000

14

4.270.000.000

Mang Thít

12

1.029.100.000

12

3.660.000.000

Tam Bình

16

1.372.144.000

11

3.355.000.000

Trà Ôn

11

943.349.000

10

3.050.000.000

Vũng Liêm

19

1.629.421.000

19

5.795.000.000

TP V. Long

9

771.831.000

1

305.000.000

TỔNG CỘNG

102

8.747.418.000

80

24.400.000.000

1.3. Kinh phí bồi dưỡng đội ngũ CBQL và đào tạo giáo viên, nhân viên y tế:



1.3.1. Kinh phí bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý:

Đơn vị

Số lượng CBQL

Kinh phí bồi dưỡng

(ĐVT: Đồng)

Thành tiền

(ĐVT: Đồng)

Bình Minh

10

4.000.000

40.000.000

Bình Tân

19

4.000.000

76.000.000

Long Hồ

19

4.000.000

76.000.000

Mang Thít

22

4.000.000

88.000.000

Tam Bình

32

4.000.000

128.000.000

Trà Ôn

14

4.000.000

56.000.000

Vũng Liêm

26

4.000.000

104.000.000

TP V. Long

15

4.000.000

60.000.000

TỔNG CỘNG

158

4.000.000

632.000.000

1.3.2. Kinh phí đào tạo giáo viên dạy lớp mẫu giáo 5 tuổi:


Đơn vị

Số GV thiếu

Kinh phí đào tạo

(ĐVT: Đồng)

Thành tiền

(ĐVT: Đồng)

Bình Minh

29

19.800.000

574.200.000

Bình Tân

51

19.800.000

1.009.800.000

Long Hồ

59

19.800.000

1.168.200.000

Mang Thít

55

19.800.000

1.089.000.000

Tam Bình

70

19.800.000

1.386.000.000

Trà Ôn

73

19.800.000

1.445.400.000

Vũng Liêm

70

19.800.000

1.386.000.000

TP Vĩnh Long

84

19.800.000

1.663.200.000

TỔNG CỘNG

491

19.800.000

9.721.800.000

1.3.3. Kinh phí đào tạo đội ngũ nhân viên y tế:




Đơn vị

Số lượng NV y tế

Kinh phí đào tạo

(ĐVT: Đồng)

Thành tiền

(ĐVT: Đồng)

Bình Minh

9

5.000.000

45.000.000

Bình Tân

11

5.000.000

55.000.000

Long Hồ

16

5.000.000

80.000.000

Mang Thít

13

5.000.000

65.000.000

Tam Bình

17

5.000.000

85.000.000

Trà Ôn

11

5.000.000

55.000.000

Vũng Liêm

16

5.000.000

80.000.000

TP Vĩnh Long

9

5.000.000

45.000.000

TỔNG CỘNG

102

5.000.000

510.000.000

1.4. Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách dành cho trẻ em theo các qui định hiện hành:

1.4.1. Hỗ trợ tổ chức ăn trưa cho trẻ 5 tuổi theo Quyết định 239/QĐ-TTg:



Năm

Số trẻ 5 tuổi được hưởng (5% ds trong độ tuổi)

Hỗ trợ tiền ăn trưa

(120.000đ x 9 tháng)

(ĐVT: Đồng)

Thành tiền

(ĐVT: Đồng)

2011

675

1.080.000

729.000.000

2012

673

1.080.000

726.840.000

2013

673

1.080.000

726.840.000

2014

675

1.080.000

729.000.000

2015

680

1.080.000

734.400.000

Tổng cộng

3.376

1.080.000

3.646.080.000

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 362.64 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương