Quyết định số 09/2011/QĐ-ubnd ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất



tải về 0.56 Mb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.56 Mb.
#1255
1   2   3

2. Đơn giá bồi thường cây lấy gỗ:


STT

Tên cây

Tiêu chuẩn phân loại

Đơn vị

Đơn giá

(VNĐ)

Ghi chú







Cây xoan, bạch đàn, chẩu, gạo

đồng/cây













Đường kính trên 200mm

"

80.000




1

Các loại cây lấy gỗ

Đường kính từ 100 đến <200 mm

"

70.000










Đường kính từ 80 đến <100 mm

"

50.000










Đường kính từ 60 đến <80 mm

"

30.000










Đường kính từ 20 đến <60 mm

"

25.000










Đường kính <20 mm

"

15.000










Cây tái sinh

"

3.500







- Cây lấy gỗ có đường kính 25cm trở lên đo từ gốc đến độ cao 1m




áp dụng nhóm gỗ và mức giá theo Thông báo giá VLXD của Liên Sở TC-XD




- Cây lấy củi tính áp dụng giá củi theo Thông báo giá VLXD của Liên Sở TC-XD







Cây ĐK từ 6 đến 8cm cao >5m

Đồng/cây

18.000




2

Luồng bương

Cây ĐK từ 5 đến 6cm cao > 4m

"

16.000










Cây ĐK từ 3 đến 5cm cao > 3m

"

12.000










Cây ĐK <3cm cao > 2m

"

8.000










Cây còn non

"

6.000










Cây ĐK từ 6 đến 8cm cao >5m

đồng/cây

15.000










Cây ĐK từ 5 đến 6cm cao > 4m

"

12.000




3

Tre

Cây ĐK từ 3 đến 5cm cao > 3m

"

7.000










Cây ĐK <3cm

"

5.000










Cây còn non không dùng cho xây dựng chỉ dùng làm lạt buộc

"

4.000










Cây ĐK từ 6 đến 8cm cao >5m

đồng/cây

9.000




4

Nứa, vầu,

Cây ĐK từ 5 đến 6cm cao > 4m

"

8.000







trúc, hóp

Cây ĐK từ 3 đến 5cm cao > 3m

"

7.500










Cây ĐK <3cm

"

3.300





III. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG KHÁC:


STT

Tên cây

Tiêu chuẩn phân loại

Đơn vị

Đơn giá

(VNĐ)

Ghi chú







Từ 20 đến 30 kg quả

đồng/cây

55.000










Từ 10 đến < 20 kg quả

"

25.000




1

Đu đủ

Dưới 10kg quả

"

20.000










Cây trồng chưa có quả

"

4.000










Cây trồng ≤ 1 năm

"

2.500




2

Sen




đồng/m2

3.500










Trên 10m2 giàn lá

đồng/giàn

30.000










Từ 5 đến < 10 m2 giàn lá

"

25.000




3

Trầu không

Từ 1đến <5 m2 giàn lá

"

15.000










Cây đơn độc bám tường

"

7.000










Cây cắm gốc mới trồng

"

3.000










Trên 30 quả

đồng/giàn

50.000










Từ 20 đến < 30 quả

"

45.000




4

Bầu, bí,

Từ 10 đến <20 quả

"

30.000







mướp, gấc, susu

Dưới 10 quả

"

15.000










Cây leo giàn chưa có quả

"

7.000










Cây mới trồng

"

3.500










Tán trên 10m2

đồng/giàn

30.000




5

Các loại cây lấy

Tán từ 8 đến <10m2

"

22.000







hoa: Thiên lý, hoa

Tán từ 6 đến <8 m2

"

16.000







giấy

Tán từ 4 đến <6 m2

"

8.000










Tán < 4 m2

"

6.000










Từ 50 đến 70 kg quả

đồng/cây

75.000




6

Các loại cây

Từ 30 đến <50 kg quả

"

55.000







chay, quả trám

Từ 20 đến < 30 kg quả

"

45.000










Từ 10 đến < 20 kg quả

"

30.000










Từ 1 đến < 10 kg quả

"

20.000










Trồng trên 2 năm

đồng/bụi

10.000




7

Củ ráy

Từ 1 đến 2 năm

"

8.000










Từ 1 tháng đến dưới 1 năm

"

4.000










Cụm trên 30 kg củ

đồng/bụi

500.000










Từ 20 đến < 30 kg củ

"

400.000




8

Sắn dây

Từ 10 đến < 20 kg củ

"

250.000










Từ 5 đến < 10 kg củ

"

120.000










Từ 1 đến 5 kg củ

"

50.000










Loại trồng đã leo giàn

"

5.000










Loại mới trồng

"

3.000




9

Lộc vừng (mới trồng)

Cao dưới 50 cm, đường kính < 30 mm

cây

15.000




10

Trúc cảnh

Dưới 10 cây bụi

bụi

15.000




11

Cau lùn

Cao 50-70 cm

cây

150.000










Cao 80-150 cm

cây

190.000










Cao trên 150 cm

cây

320.000




12

Cau vua

Cao > 2 m đường kính gốc 30-50 cm

cây

300.000




13

Cao ích mẫu

Thuần

m2

3.000










Xen

m2

2.000




IV. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI (NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN)

STT


Tên vật nuôi


Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

1

Ao, hồ nuôi tôm, cá chuyên canh













- Nuôi tôm, cá giống

đ/m2

12.000




- Nuôi cá thịt

đ/m2

10.000

2

Ao, hồ không chuyên canh

đ/m2

7.000

3

Tận dụng mặt nước tự nhiên nuôi thủy sản

đ/m2

3.000


Ghi chú: Đối với những loại cây trồng, vật nuôi có sản lượng cao hơn mức trong bảng giá bồi thường thì được vận dụng hệ số sản lượng để tính bồi thường nhưng mức tối đa không quá 1,5 lần so với mức giá trong bảng đơn giá bồi thường trên./.





Каталог: vi-vn -> stp -> TaiLieu -> VB%20QPPL -> 2011
2011 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
2011 -> Quyết định số 26/2011/QĐ-ubnd ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
2011 -> Quyết định số 25/2011/QĐ-ubnd ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v bổ sung lực lượng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh
2011 -> Quyết định số 20/2011/QĐ-ubnd ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành quy định về thí điểm đấu giá quyền khai thác cát, đất để san lấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
2011 -> Quyết định số 12/2011/QĐ-ubnd ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định mức hỗ trợ kinh phí dạy nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2015
2011 -> Quyết định số 17/2011/QĐ-ubnd ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v sửa đổi quy định hình thức hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp
2011 -> Quyết định số 13/2011/QĐ-ubnd ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú
2011 -> Quyết định số 02/2011/QĐ-ubnd ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch và giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
2011 -> Quyết định số 03/2011/QĐ-ubnd ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 2015
2011 -> Quyết định số 21/2011/QĐ-ubnd ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Lý Nhân

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương