Quyết định số 09/2011/QĐ-ubnd ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất


BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI



tải về 0.56 Mb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.56 Mb.
#1255
1   2   3

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI



I. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG HÀNG NĂM:


STT

Tên cây

Tiêu chuẩn phân loại


Đơn vị

Đơn giá

(VNĐ)

Ghi chú

1

Khoai lang

Thuần

Đồng/m2

4.100










Xen

"

2.100




2

Ngô

Thuần

"

4.100










Xen

"

2.100




3

Lạc

Thuần

"

5.100










Xen

"

2.500




4

Sắn tàu

Thuần

"

2.000










Xen

"

1.000




5

Đậu các loại

Thuần

"

5.100










Xen

"

2.500




6

Củ từ, củ đậu

Thuần

"

4.000







củ cải

Xen

"

2.000




7

Ớt

Thuần

"

5.000










Xen

"

3.000




8

Gừng, nghệ

Thuần

"

5.000










Xen

"

2.500




9

Dong các loại, đao

Thuần

"

3.000










Xen

"

1.500




10

Xả




"

4.000




11

Cỏ voi, cỏ sữa




"

6.000




12

Cây dâu




"

5.000




13

Rau thơm các loại

"

5.000




14

Rau các loại + mùng

"

4.000




15

Hàng rào tạp




"

2.000




16

Hoa cảnh các loại




"

10.000










Vụ 1

"

4.500




17

Mía

Vụ 2

"

5.000










Vụ 3

"

4.500




18

Hoa màu trên mặt hồ ao, ruộng

"










- Khoai nước




"

2.500







- Rau muống thả bè

"

3.500







- Rau muống trồng trên ruộng

"

4.500







- Rau rút

"

5.500







- Xu hào, bắp cải

"

6.500




19

Cây lúa



6.000




20

Cây dưa chuột



15.000




21

Cây bí xanh, bí đỏ



13.000






II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM:

1. Đơn giá bồi thường cây ăn quả, lá:


STT

Tên cây

Tiêu chuân phân loại

Đơn vị

Đơn giá

(VNĐ)

Ghi chú







Từ 50 đến 70 quả

Đồng/cây

550.000










Từ 30 đến <50 quả

"

450.000










Từ 10 đến <30 quả

"

350.000




1

Cây mít

Từ 1 đến <10 quả

"

200.000










Cây trồng > 3 năm

"

50.000










Cây trồng ≥ 2 năm

"

40.000










Cây trồng < 2 năm

"

15.000










Từ 150 đến 200 quả

Đồng/cây

410.000










Từ 100 đến <150 quả

"

350.000




2

Cam quả

Từ 50 đến <100 quả

"

250.000










Dưới 50 quả

"

150.000










Cây trồng ≥ 2 năm

"

50.000










Cây trồng < 2 năm

"

20.000










Từ 50 đến 70 quả

Đồng/cây

375.000










Từ 30 đến <50 quả

"

300.000




3

Dừa quả

Từ 10 đến <30 quả

"

200.000










Dưới 10 quả

"

150.000










Cây chưa có quả

"

50.000










Cây trồng < 3 năm

"

30.000










Trên 70 kg đến 100 kg quả

Đồng/cây

675.000










Từ 50 đến <70 kg quả




520.000










Từ 30 đến <50 kg quả

"

450.000




4

Muỗm, xoài

Từ 10 đến <30 kg quả

"

270.000










Dưới 10 kg quả

"

150.000










Cây chưa có quả

"

40.000










Cây trồng < 3 năm

"

20.000










Từ 50 đến 70 kg quả

Đồng/cây

300.000










Từ 30 đến <50 kg quả

"

250.000




5

Hồng, na

Từ 10 đến <30 kg quả

"

200.000










Dưới 10 kg quả

"

150.000










Cây trồng ≥ 3 năm

"

50.000










Cây trồng < 3 năm

"

20.000










Từ 50 đến 70 kg quả

Đồng/cây

450.000










Từ 30 đến <50 kg quả

"

370.000




6

Quýt quả

Từ 10 đến <30 kg quả

"

220.000










Dưới 10 kg quả

"

120.000










Cây trồng ≥ 3 năm

"

30.000










Cây trồng < 3 năm

"

15.000










Từ 30 đến 50 kg quả

Đồng/cây

180.000










Từ 20 đến <30 kg quả

"

150.000










Từ 10 đến <20 kg quả

"

110.000




7

Chanh, chấp, quất

Từ 5 đến <10 kg quả

"

70.000










Từ 1 đến <5 kg quả

"

35.000










Cây trồng ≥ 2 năm

"

20.000










Cây trồng < 2 năm

"

7.000










Trên 1 kg lá

Đồng/m2

8.000










Từ 0,25 đến <1kg

"

7.000




8

Chè tươi, chè búp

Dưới 0,25 kg

"

5.000







hái lá

Cây trồng ≥ 2 năm

"

4.000










Cây trồng < 2 năm

"

3.500










Từ 150 đến 200 quả

Đồng/cây

520.000










Từ 100 đến < 150 quả

"

420.000










Từ 50 đến <100 quả

"

300.000




9

Bòng, bưởi

Từ 20 đến <50 quả

"

150.000










Từ 1 đến < 20 quả

"

100.000










Cây trồng ≥ 3 năm

"

30.000










Cây trồng < 3 năm

"

15.000










Từ 10 đến 15 kg quả

Đồng/cây

100.000




10

Khế, me

Từ 5 đến <10 kg quả

"

80.000







chua ngọt

Từ 1 đến <5 kg quả

"

60.000










Cây trồng ≥ 2 năm

"

40.000










Cây trồng < 2 năm

"

15.000










Trên 50 đến 70 kg quả

Đồng/cây

450.000










Từ 30 đến 50 kg quả



380.000










Từ 20 đến <30 kg quả

"

270.000




11

Hồng xiêm

Từ 10 đến <20 kg quả

"

150.000










Từ 1 đến <10 Kg quả

"

80.000










Cây trồng ≥ 3 năm

"

30.000










Cây trồng <3 năm

"

25.000










Từ 15 đến 20 kg quả

Đồng/cây

180.000










Từ 10 đến <15 kg quả




150.000




12

Các loại ổi

Từ 5 đến <10 kg quả




120.000










Từ 1 đến < 5 kg quả




75.000










Cây trồng ≥ 2 năm




20.000










Cây trồng < 2 năm




7.000










Bụi có 3 cây có buồng

Đồng/bụi

100.000










Bụi có 2 cây có buồng

"

70.000




13

Chuối các loại

Bụi có 1 cây có buồng

"

50.000









Bụi chưa có buồng

"

30.000










Cây mới trồng

"

10.000










Cây mới trồng

Đồng/cây

1.000










Cây có quả

"

1.800




14

Dứa quả

Khóm có từ 1->2 quả

Đ/Khóm

4.200







Nếu trồng theo bãi rộng thì tính năng suất, sản lượng của ngành nông nghiệp







- Dứa non

Đ/m2

2.200










- Dứa vụ 1

"

4.700










- Dứa vụ 2

"

3.800










- Dứa vụ 3

"

3.200










Từ 10 đến 15 kg quả

Đồng/cây

100.000










Từ 5 đến <10 kg quả

"

70.000




15

Táo, lựu, nhót lấy quả

Từ 1đến <5 kg quả

"

50.000










Dưới 1 kg quả

"

30.000










Cây trồng ≥ 2 năm

"

20.000










Cây trồng < 2 năm

"

7.000










Từ 170 đến 200 kg quả

Đồng/cây

1.800.000










Từ 140 đến <170 kg quả

"

1.550.000










Từ 110 đến <140 kg quả

"

1.300.000










Từ 80 đến <110 kg quả

"

1.100.000




16

Nhãn, vải

Từ 50 đến <80 kg quả

"

1.000.000










Từ 30 đến <50 kg quả

"

900.000










Từ 10 đến <30 kg quả

"

500.000










Dưới 10 kg quả

"

300.000










Cây trồng ≥ 3 năm

"

100.000










Cây trồng > 1 năm đến 3 năm

"

45.000










Cây trồng ≤ 1 năm

"

20.000










Trên 70kg đến 100 kg quả

Đồng/cây

970.000










Từ 50 đến 70 kg quả

"

820.000










Từ 30 đến <50 kg quả

"

670.000




17

Sấu

Từ 10 đến < 30 kg quả

"

390.000










Dưới 10 kg quả

"

220.000










Cây trồng > 2 năm

"

60.000










Cây trồng ≤ 2 năm

"

20.000










Từ 100 đến 140 quả

Đồng/cây

100.000










Từ 60 đến <100 quả

"

90.000










Từ 20 đến <60 quả

"

61.000




18

Thị

Từ 10 đến < 20 quả

"

35.000










Dưới 10 quả

"

25.000










Cây trồng ≥ 2 năm

"

15.000










Cây trồng < 2 năm

"

7.000










Từ 30 đến 50 kg quả

Đồng/cây

110.000










Từ 20 đến <30 kg quả

"

80.000




19

Trứng gà

Từ 10 đến < 20 kg quả

"

60.000










Dưới 10 kg quả

"

30.000










Cây trồng ≥ 2 năm

"

20.000










Cây trồng < 2 năm

"

7.000










Từ 40 đến 60 kg quả

Đồng/cây

250.000










Từ 20 đến < 40 kg quả

"

210.000




20

Mận, mơ, đào

Từ 10 đến < 20 kg quả

"

110.000







lấy quả

Từ 5 đến <10 kg quả

"

80.000










Dưới 5 kg quả

"

50.000










Cây trồng ≥ 2 năm

"

20.000









Cây trồng < 2 năm

"

7.000










Từ 50 đến 70 kg quả

Đồng/cây

170.000










Từ 30 đến <50 kg quả

"

150.000




21

Doi, xoan dâu

Từ 10 đến < 30 kg quả

"

90.000










Dưới 10kg quả

"

30.000










Cây trồng ≥ 2 năm

"

15.000










Cây trồng < 2 năm

"

5.000










Cây có 3 buồng

đồng/cây

170.000










Cây có 2 buồng

"

120.000




22

Cau quả

Cây có 1 buồng

"

80.000










Cây trồng ≥ 3 năm

"

35.000










Cây trồng < 3 năm

"

20.000










Từ 10 đến 15 kg nụ hoa

đồng/cây

60.000










Từ 5 đến <10 kg nụ hoa

"

57.000




23

Cây vối, hoa hoè

Dưới 5 kg nụ hoa

"

45.000










Cây trồng > 3 năm

"

20.000










Cây trồng < 3 năm

"

7.000










Từ 10 đến 15 kg quả

đồng/cây

170.000










Từ 5 đến <10 kg quả

"

140.000




24

Cây cà phê

Dưới 5 kg quả

"

90.000









Cây trồng ≥ 3 năm

"

30.000










Cây trồng < 3 năm

"

15.000










Từ 30 đến 50 kg quả

đồng/cây

150.000









Từ 20 đến <30 kg quả

"

135.000




25

Bồ kết, bồ hòn

Từ 10 đến < 20 kg quả

"

100.000










Dưới 10 kg quả

"

70.000










Cây trồng ≥ 3 năm

"

20.000










Cây trồng < 3 năm

"

7.000






Каталог: vi-vn -> stp -> TaiLieu -> VB%20QPPL -> 2011
2011 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
2011 -> Quyết định số 26/2011/QĐ-ubnd ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
2011 -> Quyết định số 25/2011/QĐ-ubnd ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v bổ sung lực lượng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh
2011 -> Quyết định số 20/2011/QĐ-ubnd ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành quy định về thí điểm đấu giá quyền khai thác cát, đất để san lấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
2011 -> Quyết định số 12/2011/QĐ-ubnd ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định mức hỗ trợ kinh phí dạy nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2015
2011 -> Quyết định số 17/2011/QĐ-ubnd ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v sửa đổi quy định hình thức hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp
2011 -> Quyết định số 13/2011/QĐ-ubnd ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú
2011 -> Quyết định số 02/2011/QĐ-ubnd ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch và giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
2011 -> Quyết định số 03/2011/QĐ-ubnd ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 2015
2011 -> Quyết định số 21/2011/QĐ-ubnd ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Lý Nhân

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương