- Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hoá bằng hai số theo từng ngành cấp 1 tương ứng;
- Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hoá bằng ba số theo từng ngành cấp 2 tương ứng;
- Ngành cấp 4 gồm 437 ngành; mỗi ngành được mã hoá bằng bốn số theo từng ngành cấp 3 tương ứng;
- Ngành cấp 5 gồm 642 ngành; mỗi ngành được mã hoá bằng năm số theo từng ngành cấp 4 tương ứng.
Điều 2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Bộ, ngành có liên quan:
- Hướng dẫn các Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện theo đúng quy định của Quyết định này;
- Theo dõi tình hình thực hiện, trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế các quy định trước đây về hệ thống ngành kinh tế quốc dân.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Sinh Hùng
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Tên ngành
|
A
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
|
01
|
|
|
|
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
|
|
|
011
|
|
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
0111
|
01110
|
Trồng lúa
|
|
|
|
0112
|
01120
|
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
|
|
|
|
0113
|
01130
|
Trồng cây lấy củ có chất bột
|
|
|
|
0114
|
01140
|
Trồng cây mía
|
|
|
|
0115
|
01150
|
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
|
|
|
|
0116
|
01160
|
Trồng cây lấy sợi
|
|
|
|
0117
|
01170
|
Trồng cây có hạt chứa dầu
|
|
|
|
0118
|
|
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
|
|
|
|
|
01181
|
Trồng rau các loại
|
|
|
|
|
01182
|
Trồng đậu các loại
|
|
|
|
|
01183
|
Trồng hoa, cây cảnh
|
|
|
|
0119
|
01190
|
Trồng cây hàng năm khác
|
|
|
012
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
0121
|
|
Trồng cây ăn quả
|
|
|
|
|
01211
|
Trồng nho
|
|
|
|
|
01212
|
Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
|
|
|
|
|
01213
|
Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác
|
|
|
|
|
01214
|
Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
|
|
|
|
|
01215
|
Trồng nhãn, vải, chôm chôm
|
|
|
|
|
01219
|
Trồng cây ăn quả khác
|
|
|
|
0122
|
01220
|
Trồng cây lấy quả chứa dầu
|
|
|
|
0123
|
01230
|
Trồng cây điều
|
|
|
|
0124
|
01240
|
Trồng cây hồ tiêu
|
|
|
|
0125
|
01250
|
Trồng cây cao su
|
|
|
|
0126
|
01260
|
Trồng cây cà phê
|
|
|
|
0127
|
01270
|
Trồng cây chè
|
|
|
|
0128
|
|
Trồng cây gia vị, cây dược liệu
|
|
|
|
|
01281
|
Trồng cây gia vị
|
|
|
|
|
01282
|
Trồng cây dược liệu
|
|
|
|
0129
|
01290
|
Trồng cây lâu năm khác
|
|
|
013
|
0130
|
01300
|
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
|
|
|
014
|
|
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
0141
|
01410
|
Chăn nuôi trâu, bò
|
|
|
|
0142
|
01420
|
Chăn nuôi ngựa, lừa, la
|
|
|
|
0144
|
01440
|
Chăn nuôi dê, cừu
|
|
|
|
0145
|
01450
|
Chăn nuôi lợn
|
|
|
|
0146
|
|
Chăn nuôi gia cầm
|
|
|
|
|
01461
|
Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
|
|
|
|
|
01462
|
Chăn nuôi gà
|
|
|
|
|
01463
|
Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
|
|
|
|
|
01469
|
Chăn nuôi gia cầm khác
|
|
|
|
0149
|
01490
|
Chăn nuôi khác
|
|
|
015
|
0150
|
01500
|
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
|
|
|
016
|
|
|
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
|
|
|
|
0161
|
01610
|
Hoạt động dịch vụ trồng trọt
|
|
|
|
0162
|
01620
|
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
|
|
|
|
0163
|
01630
|
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
|
|
|
|
0164
|
01640
|
Xử lý hạt giống để nhân giống
|
|
|
017
|
0170
|
01700
|
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
|
|
02
|
|
|
|
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
|
|
|
021
|
0210
|
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng
|
|
|
|
|
02101
|
Ươm giống cây lâm nghiệp
|
|
|
|
|
02102
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ
|
|
|
|
|
02103
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa
|
|
|
|
|
02109
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
|
|
|
022
|
|
|
Khai thác gỗ và lâm sản khác
|
|
|
|
0221
|
02210
|
Khai thác gỗ
|
|
|
|
0222
|
02220
|
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
|
|
|
023
|
0230
|
02300
|
Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác
|
|
|
024
|
0240
|
02400
|
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
|
|
03
|
|
|
|
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
031
|
|
|
Khai thác thuỷ sản
|
|
|
|
0311
|
03110
|
Khai thác thuỷ sản biển
|
|
|
|
0312
|
|
Khai thác thuỷ sản nội địa
|
|
|
|
|
03121
|
Khai thác thuỷ sản nước lợ
|
|
|
|
|
03122
|
Khai thác thuỷ sản nước ngọt
|
|
|
032
|
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
0321
|
03210
|
Nuôi trồng thuỷ sản biển
|
|
|
|
0322
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
|
|
|
|
|
03221
|
Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ
|
|
|
|
|
03222
|
Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
|
|
|
|
0323
|
03230
|
Sản xuất giống thuỷ sản
|
B
|
|
|
|
|
KHAI KHOÁNG
|
|
05
|
|
|
|
Khai thác than cứng và than non
|
|
|
051
|
0510
|
05100
|
Khai thác và thu gom than cứng
|
|
|
052
|
0520
|
05200
|
Khai thác và thu gom than non
|
|
06
|
|
|
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
|
|
|
061
|
0610
|
06100
|
Khai thác dầu thô
|
|
|
062
|
0620
|
06200
|
Khai thác khí đốt tự nhiên
|
|
07
|
|
|
|
Khai thác quặng kim loại
|
|
|
071
|
0710
|
07100
|
Khai thác quặng sắt
|
|
|
072
|
|
|
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
|
|
|
|
0721
|
07210
|
Khai thác quặng uranium và quặng thorium
|
|
|
|
0722
|
|
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
|
|
|
|
|
07221
|
Khai thác quặng bôxít
|
|
|
|
|
07229
|
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
|
|
|
073
|
0730
|
07300
|
Khai thác quặng kim loại quí hiếm
|
|
08
|
|
|
|
Khai khoáng khác
|
|
|
081
|
0810
|
|
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
|
|
|
|
|
08101
|
Khai thác đá
|
|
|
|
|
08102
|
Khai thác cát, sỏi
|
|
|
|
|
08103
|
Khai thác đất sét
|
|
|
089
|
|
|
Khai khoáng chưa được phân vào đâu
|