Bảng số: 15
Đơn vị tính: nghìn đồng
Loại công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Chuẩn bị và kết thúc
|
Lỗ khoan
|
436,98
|
Tiến hành múc nước thí nghiệm ở lỗ khoan
|
Ca - tổ TN
|
986,46
|
Văn phòng lập tài liệu thí nghiệm
|
Lỗ khoan
|
1880,48
|
6.16. Đơn giá dự toán cho công tác: múc nước thí nghiệm bằng tay ở giếng
Bảng số: 16
Đơn vị tính: nghìn đồng/giếng
Phương pháp múc thí nghiệm
|
Giếng có
|
Múc nước thí nghiệm
|
Văn phòng lập tài liệu thí nghiệm
|
Lưu lượng Q(l/s)
|
Mực nước tĩnh (m)
|
Cố định mực nước hạ thấp S≥ 0,2 m và ổn định lưu lượng khi múc
|
≤ 0,5
|
≤ 2,5
|
291,19
|
180,65
|
≤ 0,5
|
> 2,5
|
333,11
|
180,65
|
6.17. Đơn giá dự toán cho công tác: công tác thí nghiệm nén ngoài hiện trường ở giếng, hào, lò, hố móng
Bảng số: 17
Đơn vị tính: nghìn đồng
Loại công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Chuẩn bị và kết thúc
|
Điểm thí nghiệm
|
2005,79
|
Tiến hành thí nghiệm
|
Ca - tổ TN
|
|
Nén: Có làm ướt
|
Ca - tổ TN
|
620,62
|
Không làm ướt
|
Ca - tổ TN
|
513,61
|
Kích thủy lực: Có làm ướt
|
Ca - tổ TN
|
616,79
|
Không làm ướt
|
Ca - tổ TN
|
509,66
|
Văn phòng lập tài liệu nguyên thủy thí nghiệm
|
Điểm thí nghiệm
|
1266,01
|
6.18. Đơn giá dự toán cho công tác: thí nghiệm cắt ngoài hiện trường hiện trường
Bảng số: 18
Đơn vị tính: nghìn đồng
Điều tra tiến hành thí nghiệm
|
Chuẩn bị và kết thúc 1 điểm TN
|
Văn phòng lập tài liệu nguyên thuỷ 1 điểm TN
|
Tiến hành thí nghiệm (ca tổ TN)
|
Số lượng mẫu nguyên khối
|
1
|
2 -3
|
1
|
2 -3
|
|
Trong hố móng
|
1396,21
|
|
1116,75
|
|
446,54
|
Trong các hào, giếng, lò
|
2008,96
|
|
1116,75
|
|
686,15
|
Trên mặt đất
|
1041,38
|
1396,21
|
1116,75
|
4864,59
|
446,54
|
6.19. Đơn giá dự toán cho công tác: để lấy một mẫu đất nguyên dạng ở lỗ khoan
Bảng số: 19
Đơn vị tính: nghìn đồng
Độ sâu lấy mẫu (m)
|
Dẻo cứng - quánh cứng
|
Dẻo nhão - nhão
|
Khô ráo
|
Lầy lội
|
Khô ráo
|
Lầy lội
|
< 10
11 – 15
16 – 20
21 – 25
26 - 30
|
83,89
119,54
162,86
243,81
326,73
|
98,10
141,12
199,40
281,25
365,08
|
119,54
162,86
243,81
326,73
427,28
|
141,12
199,40
281,25
388,28
498,51
|
6.20. Đơn giá dự toán cho công tác: để lấy một mẫu đất nguyên dạng từ công trình khai đào, vết lộ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |