Bảng số: 11
Đơn vị tính: nghìn đồng/ca tổ TN
Phương pháp bơm và thiết bị bơm
|
Đơn giá
|
A. Bơm hút cơ khí
1. Bơm dâng bằng máy nén khí
- 1 máy nén khí
- 2 máy nén khí
2. Bơm bằng máy bơm ly tâm hay piston đặt trên mặt đất
- Động cơ đốt trong
- Động cơ điện
3. Bằng máy bơm ly tâm đặt ở giếng
4. Bằng máy bơm cần cơ khí:
- Động cơ đốt trong
- Động cơ điện
5. Bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện
- ATH 14
- ATH 10
- ATH 8
6. Bằng máy bơm chìm thẳng đứng
B. Tiến hành thí nghiệm bằng tay (thủ công)
7. Xả nước thí nghiệm ở lỗ khoan tự chẩy
8. Bằng bơm cần
9. Bằng bơm piston
C. Đo phục hồi mực nước
10. Phục hồi mực nước sau khi bơm xong
|
1208,72
1909,28
539,41
518,94
409,16
539,41
518,94
1196,36
559,40
490,57
557,73
414,39
639,33
947,18
329,58
|
6.12. Đơn giá dự toán cho công tác: chuẩn bị và kết thúc một lần đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan
Bảng số: 12
Đơn vị tính: nghìn đồng/điểm
Lưu lượng nước khi đổ (lít/giờ)
|
Không dùng máy bơm
|
Có dùng máy bơm
|
Động cơ đốt trong
|
Động cơ điện
|
Dưới 50
|
330,85
|
|
|
Dưới 800
|
364,64
|
2572,01
|
2183,69
|
Trên 800
|
725,83
|
3534,49
|
2871,42
|
6.13. Đơn giá dự toán cho công tác: để chuẩn bị và kết thúc một lần đổ nước thí nghiệm vào giếng và hố đào
Bảng số: 13
Đơn vị tính: nghìn đồng/điểm
Lưu lượng nước khi đổ (lít/giờ)
|
Không dùng bơm
|
Dùng máy bơm
|
Có động cơ đốt trong
|
Có động cơ điện
|
Độ sâu của giếng và hố đào (m)
|
≤ 2,5
|
> 2,5
|
≤ 2,5
|
> 2,5
|
≤ 2,5
|
> 2,5
|
Phương pháp Beđurép
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50
|
221,11
|
346,09
|
|
|
|
|
Dưới 800
|
270,61
|
441,25
|
4182,61
|
4960,35
|
3130,09
|
3782,77
|
Trên 800
|
332,54
|
539,58
|
4563,93
|
5420,98
|
3500,63
|
4223,50
|
Phương pháp Nesterốp
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50
|
339,91
|
536,44
|
|
|
|
|
Dưới 800
|
386,11
|
579,70
|
4732,97
|
5476,55
|
3646,03
|
4274,78
|
6.14. Đơn giá dự toán cho công tác: Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng vào giếng và hố đào
Bảng số: 14
Đơn vị tính: nghìn đồng/điểm
Lưu lượng nước khi đổ (l/h)
|
Không dùng máy bơm
|
Có dùng máy bơm
|
Độ sâu của giếng và hố đào (m)
|
< 2,5
|
> 2,5
|
< 2,5
|
> 2,5
|
Dưới 800
|
279,47
|
382,08
|
452,37
|
554,97
|
Trên 800
|
285,00
|
387,60
|
457,88
|
560,50
|
6.15. Đơn giá dự toán cho công tác: múc nước thí nghiệm ở lỗ khoan trong vùng tìm kiếm thăm dò KS rắn dùng máy khoan sẵn có, lỗ khoan có lưu lượng nước nhỏ hơn 0,5 l/s
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |