Bảng số: 05
Đơn vị tính: nghìn đồng/Km2
Tỷ lệ đo vẽ
|
Cấp phức tạp của điều kiện ĐCTV, ĐC đệ tứ
|
Cấp giao thông
|
Tốt
|
TB
|
Kém
|
Rất kém
|
1/100.000
|
Đơn giản
|
91,40
|
117,19
|
125,40
|
156,99
|
Trung bình
|
104,73
|
130,72
|
155,71
|
195,66
|
Phức tạp
|
151,30
|
182,34
|
223,81
|
274,82
|
1/50.000
|
Đơn giản
|
176,29
|
195,66
|
244,27
|
301,41
|
Trung bình
|
202,03
|
219,83
|
289,71
|
352,57
|
Phức tạp
|
296,62
|
327,84
|
419,93
|
519,06
|
1/25.000
|
Đơn giản
|
491,74
|
566,26
|
667,37
|
795,15
|
Trung bình
|
612,65
|
679,50
|
812,46
|
983,49
|
Phức tạp
|
830,50
|
983,49
|
1132,49
|
1205,56
|
6.6. Đơn giá dự toán cho công tác: Đo vẽ tổng hợp Địa chất thủy văn, địa chất trước đệ tứ, địa chất đệ tứ (thực địa)
Bảng số: 06
Đơn vị tính: nghìn đồng/Km2
Tỷ lệ đo vẽ
|
Cấp phức tạp của điều kiện ĐCTV, ĐC trước đệ tứ, ĐC đệ tứ
|
Cấp giao thông
|
Tốt
|
TB
|
Kém
|
Rất kém
|
1/100.000
|
Đơn giản
|
115,42
|
153,73
|
168,18
|
216,75
|
Trung bình
|
143,15
|
177,72
|
216,75
|
275,76
|
Phức tạp và rất phức tạp
|
221,88
|
265,97
|
328,98
|
407,63
|
1/50.000
|
Đơn giản
|
225,91
|
264,07
|
328,98
|
421,38
|
Trung bình
|
281,95
|
309,93
|
407,63
|
500,02
|
Phức tạp và rất phức tạp
|
436,06
|
487,02
|
614,77
|
765,33
|
1/25.000
|
Đơn giản
|
657,93
|
750,03
|
872,12
|
1041,70
|
Trung bình
|
852,30
|
937,53
|
1102,98
|
1293,15
|
Phức tạp và rất phức tạp
|
1209,72
|
1388,94
|
1630,50
|
1785,78
|
6.7. Đơn giá dự toán cho công tác: Đo vẽ tổng hợp Địa chất thủy văn, Địa chất công trình, địa chất trước đệ tứ, địa chất đệ tứ (thực địa)
Bảng số: 07
Đơn vị tính: nghìn đồng/Km2
Tỷ lệ
đo vẽ
|
Cấp phức tạp của điều kiện ĐCTV, ĐCCT, ĐC trước đệ tứ, ĐC đệ tứ
|
Cấp giao thông
|
Tốt
|
TB
|
Kém
|
Rất kém
|
1/100.000
|
Đơn giản
|
154,67
|
205,38
|
227,82
|
289,86
|
Trung bình
|
193,20
|
238,55
|
288,06
|
363,48
|
Phức tạp và rất phức tạp
|
291,70
|
357,81
|
427,98
|
532,52
|
1/50.000
|
Đơn giản
|
305,28
|
352,27
|
444,63
|
565,40
|
Trung bình
|
375,41
|
416,30
|
545,18
|
673,46
|
Phức tạp và rất phức tạp
|
558,49
|
627,34
|
803,46
|
995,57
|
1/25.000
|
Đơn giản
|
897,97
|
1017,69
|
1205,17
|
1477,30
|
Trung bình
|
1144,91
|
1272,11
|
1526,55
|
1831,85
|
Phức tạp và rất phức tạp
|
1696,16
|
1908,18
|
2289,81
|
2544,24
|
6.8. Đơn giá dự toán cho công tác: Văn phòng hàng năm (sau mùa thực địa) công tác Đo vẽ Địa chất thủy văn, đo vẽ Địa chất công trình, đo vẽ tổng hợp ĐCTV - ĐCCT
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |