|
|
trang | 3/3 | Chuyển đổi dữ liệu | 15.10.2017 | Kích | 378.42 Kb. | | #33685 |
| |
22
|
Cá mú (song) chấm gai
|
Epinephelus coioides
|
|
23
|
Cá mú (song) mỡ
|
Epinephelus tauvina
|
|
24
|
Cá mú (song) chấm
|
Epinephelus chlorostigma
|
|
25
|
Cá mú (song) sáu sọc ngang đen
|
Epinephelus fasciatus
|
|
26
|
Cá mú (song) sáu sọc
|
Epinephelus sexfasciatus
|
|
27
|
Cá mú (song) chấm
|
Epinephelus areolatus
|
|
28
|
Cá chẽm (vược)
|
Lates calcarifer
|
|
29
|
Cá bớp biển/ cá giò
|
Rachycentron canadum
|
|
30
|
Cá chim trắng
|
Pampus argenteus
|
|
31
|
Cá đù đỏ Mỹ
|
Sciaenops ocellatus
|
|
32
|
Cá tráp vàng
|
Sparus latus
|
|
|
B. Giáp xác
|
|
|
1
|
Artemia dòng Caliphonia
|
Artemia
|
|
2
|
dòng Sanphracysco
|
|
|
3
|
Cua Cara
|
Erischei sinensis
|
|
4
|
Cua bể
|
Scylla serrata
|
|
5
|
Tôm nương
|
Penaeus orientalis
|
|
6
|
Tôm mùa (lớt)
|
P.merguiensis
|
|
7
|
Tôm he Nhật
|
P.japonicus
|
|
8
|
Tôm he ấn Độ
|
P.indicus
|
|
9
|
Tôm thẻ rằn
|
P.semisulcatus
|
|
10
|
Tôm sú
|
P.monodon
|
|
11
|
Tôm hùm bông
|
Panulirus ornatus
|
|
12
|
Tôm hùm đỏ
|
P.longipes
|
|
13
|
Tôm hùm đá
|
P.homarus
|
|
14
|
Tôm hùm vằn
|
P.versicolor
|
|
15
|
Tôm rảo
|
Metapenaeus ensis
|
|
|
C. Nhuyễn thể
|
|
|
1
|
Bào ngư chín lỗ
|
Haliotis diversicolor
|
|
2
|
Bào ngư bầu dục
|
Haliotis ovina
|
|
3
|
Bào ngư vành tai
|
Haliotis asinina
|
|
4
|
Tu hài
|
Lutraria philippinarum
|
|
5
|
Bàn mai
|
Atrina pectinata
|
|
6
|
Hầu cửa sông
|
Crasostrea rivularis
|
|
7
|
Điệp quạt
|
Mimachlamys crass
|
|
8
|
Ngao dầu
|
Meretrix meretrix
|
|
9
|
Ngán
|
Austriella corrugata
|
|
10
|
Nghêu Bến Tre
|
Meretrix lyrata
|
|
11
|
Nghêu lụa
|
Paphia undulata
|
|
12
|
Ốc hương
|
Babylonia areolata
|
|
13
|
Sò lông
|
Anadara subcrenata
|
|
14
|
Sò Nodi
|
Anadara nodifera
|
|
15
|
Sò huyết
|
Acra granosa
|
|
16
|
Sá sùng
|
Stipuncula sp
|
|
17
|
Trai ngọc nữ
|
Pteria penguin
|
|
18
|
Trai ngọc môi vàng
|
Pinctada maxima
|
|
19
|
Trai ngọc môi đen
|
Pinctada margaritifera
|
|
20
|
Trai ngọc trắng
|
Pteria martensii
|
|
21
|
Trai tai nghé
|
Tridacna squamosa
|
|
22
|
Hải sâm
|
Holothuria spp
|
|
23
|
Vẹm vỏ xanh
|
Perna viridis
|
|
|
D. Rong tảo
|
|
|
1
|
Rong câu chỉ vàng
|
Gracilaria verrucosa
|
|
2
|
Rong câu chỉ
|
Gracilaria tenuistipitata
|
|
3
|
Rong câu Bành mai
|
Gracilaria bangmeiana
|
|
4
|
Rong câu chân vịt
|
Gracilaria eucheumoides
|
|
5
|
Rong câu thừng
|
Gracilaria lemaneiformis
|
|
6
|
Rong mơ
|
Sargassum spp
|
|
7
|
Rong câu cước
|
Gracilaria heteroclada
|
|
8
|
Rong hồng vân
|
Betaphycus gelatinum
|
|
9
|
Rong sụn
|
Kappaphycus sp (Eucheuma gelatinea)
|
|
10
|
Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm cá
|
|
|
|
|
|
|
II.Các loài thủy sản nhập khẩu làm cá cảnh
|
|
TT
|
Tên thương mại
|
Tên Loài
|
|
|
Họ Acheilognathinae
|
|
1
|
Cá Thè be dài
|
Acanthorhodeus tonkinensis
|
|
2
|
Cá bươm giả
|
Pararhodeus kyphus
|
|
3
|
Cá Bươm
|
Acanthorhodeus daycus
|
|
4
|
Cá bươm be nhỏ
|
Pararhodeus elongatus
|
|
5
|
Cá Thè be sông đáy
|
Acanthorhodeus longibarbus
|
|
6
|
Cá bươm be dài
|
Rhodeus ocellatus
|
|
Họ Adrianichthyidae
|
|
7
|
Cá sóc
|
Oryzias laticeps
|
|
Họ Anabantidae
|
|
8
|
Cá Rô
|
Anabas testudineus
|
|
Họ Apteronotidae
|
|
9
|
Cá hắc ma quỷ/cá Lông gà
|
Apteronotus albifrons
|
|
Họ Bagridae
|
|
10
|
Cá chốt sọc thường
|
Mystus vittatus
|
|
11
|
Cá Lăng vàng
|
Mystus wolffii
|
|
12
|
Cá chốt vạch
|
Mystus mysticetus
|
|
13
|
Cá chốt
|
Mystus gulio
|
|
14
|
Cá lăng đuôi đỏ
|
Mystus wyckoides
|
|
15
|
Cá chốt bông
|
Leiocassis siamensis
|
|
Họ Barbinae
|
|
16
|
Cá hoả tiễn, cá học trò
|
Balantiocheilus melanopterus
|
|
17
|
Cá Cóc đậm
|
Cyclocheilichthys apogon
|
|
Họ Batrachoididae
|
|
18
|
Cá Mặt quỷ/cá Mang ếch/Mao ếch
|
Batrachus grunniens
|
|
Họ Belonidae
|
|
19
|
Cá sấu hoả tiễn/cá Kìm sông
|
Xenentodon cancila
|
|
20
|
Cá Chọi, cá Xiêm, Cá phướn
|
Betta splendens var.
|
|
21
|
Cá đuôi cờ nhọn
|
Pseudotropheus dayi
|
|
22
|
Cá Thanh ngọc
|
Trichopis pumilus
|
|
23
|
Cá Bã trầu
|
Trichopis vittatus
|
|
24
|
Cá sặc rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
|
25
|
Cá sặc trân châu
|
Trichogaster leeri
|
|
26
|
Cá sặc gấm
|
Colisa lalia
|
|
27
|
Cá sặc bạc
|
Trichogaster microlepis
|
|
28
|
Cá sặc bướm
|
Trichogaster trichopterus
|
|
Họ Callichthyidae
|
|
29
|
Cá chuột (các loài)
|
Corydoras sp
|
|
Họ Centropomidae
|
|
30
|
Cá Sơn bầu
|
Chanda wolffii
|
|
Họ Channidae
|
|
31
|
Cá chuối hoa
|
Channa maculatus
|
|
32
|
Cá Lóc bông
|
Channa micropeltes
|
|
33
|
Cá Chành dục
|
Channa gachua
|
|
34
|
Cá lóc/cá quả
|
Channa striatus
|
|
Họ Characidae
|
|
35
|
Cá Bánh lái/cá Cánh buồm
|
Gymnocorymbus ternetzi
|
|
36
|
Cá Hồng nhung
|
Hyphessobrycon callistus
|
|
37
|
Cá Neon
|
Paracheirodon innesi
|
|
38
|
Cá chim trắng làm cảnh (Silver dollar)
|
Brachychalcinus orbicularis
|
|
Họ Cichlidae
|
|
39
|
Cá la hán
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|